Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Sinh học – lớp 10 THPT

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 6516Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Sinh học – lớp 10 THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Sinh học – lớp 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2015 - 2016
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 THPT
 (Đề thi có 2 trang) 	 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể phát đề 
	Mã đề 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 CÂU, 3 ĐIỂM) 
Câu 1. Trong hô hấp tế bào, giai đoạn tạo nhiều ATP nhất là
 A. đường phân B. chuỗi chuyền điện tử
 C. chu trình Crep D. Chu trình Canvin
Câu 2. Quá trình quang hợp xảy ra ở một số đối tượng
 A. tảo, thực vật, động vật B. tảo, thực vật, nấm
 C. tảo, thực vật, một số vi khuẩn D. tảo, nấm, một số vi khuẩn
Câu 3. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là
glucozo	B. axit piruvic	 C. Axêtyl – Co A 	D. NADH, FADH
Câu 4. Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ
pha tối nhờ quá trình phân li nước	 B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước
C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2	 D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2
Câu 5. Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự 
	A. G1, G2, S, nguyên phân. 	 B. G1, S, G2, nguyên phân.
	C. S, G1, G2, nguyên phân.	 D. G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 6. Chu kì tế bào có mấy giai đoạn rõ rệt ?
4 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 2 giai đoạn D. 1 giai đoạn
Câu 7. Xét một tế bào sinh trứng, qua quá trình giảm phân hình thành bao nhiêu tế bào trứng ?
1 trứng B. 2 trứng C. 3 trứng D. 4 trứng
Câu 8. Ở cà độc dược (2n = 24), số nhiễm sắc thể đơn có trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
	A. 24.	 B. 48. C. 12.	 D. 36.
Câu 9. Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là
	A. CO2, ánh sáng.	 B. Chất hữu cơ, ánh sáng.
	C. CO2, hoá học.	 D. Chất hữu cơ, hoá học.
Câu 10. Cơ chế tác động của kháng sinh là
	A. diệt khuẩn có tính chọn lọc.	 B. Ôxi hoá các thành phần tế bào.
	C. gây biến tính các protein.	 D. Bất hoạt các protein.
Câu 11. Hình thức sinh sản chủ yếu của tế bào nhân sơ (vi khuẩn) là
	A. phân đôi.	 B. Phân đôi, nảy chồi.
	C. nảy chồi, tạo bào tử.	 D. Phân đôi, tạo bào tử.
Câu 12. Chất nào sau đây không được dùng để diệt khuẩn trong bệnh viện?
	A. Kháng sinh. B. Cồn.	C. Iôt.	D. Hợp chất kim loại nặng.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (4 câu, 7 điểm)
Câu 1. So sánh điểm khác nhau của hô hấp và quang hợp theo bảng sau: (2,0 điểm)
Hô hấp
Quang hợp
Bào quan xảy ra
Đồng hóa
Dị hóa
Số giai đoạn thực hiện
Câu 2. Trình bày những diễn biến chính trong 4 kì của nguyên phân? (2,0 điểm)
Câu 3. Ở ruồi giấm (2n = 8), xét 1 tế bào xảy ra nguyên phân. Hãy xác định : (1,0 điểm)
 a. Số tâm động ở kì đầu 
 b. Số cromatit ở kì giữa và kì sau
 c. Số NST đơn ở kì cuối
Câu 4. Hãy nêu cơ chế tác động và ứng dụng của 4 chất ức chế sinh trưởng sau: cồn, Iôt, hợp chất kim loại nặng, kháng sinh. (2,0 điểm)
.............HẾT..............

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_GIUA_HK_II_SINH_HOC_10.doc