UBND HUYỆN ............................. TRƯỜNG THCS TT .................. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2022- 2023 Môn : Hoá học Lớp : 9 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH TN Thời gian (phút) Số CH TL Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL 1 Chương 3: Phi kim- Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Cacbon và hợp chất của cacbon: (1t) 2 2 0,5 4 2 0,5 6 10% 2 3 Sơ lược về bảng TH các NTHH (2t) 2 2 2 2 10% 4 5 Chương 4: Hiđrocac bon Khái niệm, CTPT hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. (1+1 = 2t) 4 4 4 4 20% 6 Metan (1t) 3 3 0,5 5 0,5 6 3 1 14 17,5% 7 Etilen 3 3 0,5 4 3 0,5 7 12,5% Axetilen 2 2 2 2 10% 8 Tổng hợp kiến thức. (1+1 = 2t) 1 10 1 10 20% Tổng 16 16 1,5 15 1 8 0,5 6 16 3 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN ................... TRƯỜNG THCS .......................... BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2022 - 2023 Môn : Hoá học Lớp : 9 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phi kim- Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cacbon và hợp chất của cacbon: Axit cacbonic và muối cacbonat Nhận biết: - Tính chất hoá học của muối cacbonat làm quỳ tím hóa đỏ [1] - Nhận biết muối trung hòa và muối axit. [10] Thông hiểu: - Phân biệt được một số muối cacbonat cụ thể. Vận dụng: CO2+ Ca(OH)2 [19] C1 C10 0,5 C19 Chương 3: Phi kim – sơ lược về bảng tuần hoàn Nhận biết: - Nêu được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì, nhóm. - Nhận biết về chu kì, nhóm. [3] - Nêu quy luật biến đổi tính KL, PK trong chu kì, nhóm. Lấy ví dụ minh hoạ. [7]. C3 C7 2 Hiđro Cacbon Khái niệm, cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. Nhận biết: - Khái niệm về hợp chất hữu cơ & hóa học hữu cơ. [14] - Cách phân loại hợp chất hữu cơ. [2]. [8] - cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ và CTCT của chúng[4]. Thông hiểu: - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ và CTCT của chúng. Vận dụng: - Viết được CTCT mạch hở, mạch vòng của 1 số chất hữu cơ đơn giản (tối đa 4 nguyên tử C) khi biết CTCT. [15]. C2 C4 C8 C14 C15 3 Hdrocacbon no Metan Nhận biết: - Công thức phân tử, CTCT, đặc điểm cấu tạo của PT metan. [5]. - Tính chất hóa học: Tác dụng với clo (PƯ thế), với oxi (PƯ cháy). Thông hiểu: - Viết phương trình hóa học (dạng CTPT và CTCT thu gọn) của các phản ứng minh họa tính chất hóa học của metan. - Phản ứng đặc trưng của CH4 là phản ứng thế. [11]. Vận dụng: - Tính thể tích khí trong phản ứng ở đktc. [17]. - Phân biệt khí metan với 1 vài khí khác. Nhận biết bằng phương pháp hóa học. [19]. C 5 C11 0,5 C17 4 Hidrocacbon không no Etilen Axetilen Nhận biết: - Công thức phân tử, CTCT, đặc điểm cấu tạo của PT etilen. [12]. [6]. [13]. [16]. - Ứng dụng của etilen: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu etylic, axit axetic [9]. Thông hiểu: - Phân biệt khí etilen với khí metan bằng phương pháp hóa học (cộng brom). [19]. C6 C12 C9 C13 C16 C18 0,5 C19 5 Tổng hợp kiến thức Nhận biết: - Biết được mối quan hệ mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của hiđocacbon. [17]. Thông hiểu: - Viết được các phương trình hoá học minh hoạ được mối quan hệ giữa metan, etilen, axetilen. [19]. - Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các hợp chất hữu cơ. [18]. Vận dụng cao: - Tính thể tích khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng ở đktc. [17]. 0,5 C17 Tổng 16 1,5 1 0,5 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN .......................... TRƯỜNG THCS TT THẤT KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2022 - 2023 Môn : Hoá học Lớp : 9 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) (Đề gồm 1 trang 13 câu) I.Trắc nghiệm ( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu Câu 2: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH4 B. C2H6O C. C2H4 D. C2H2 Câu 3: Chu kì cho biết? A. Số P B. Số electron C Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng Câu 4:Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là: A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 5: Số liên kết đơn trong phân tử Metan? A.2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi? A. C3H8. B. C3H6. C. C3H4 D. C4H10. Câu 7: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: A. Na, Mg, Al, K C. K, Na, Mg, Al B. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na Câu 8: Dãy các chất nào sau đây đều là Hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. C. CH4, C2H2, C3H7Cl. B. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 9: Trong quá trình chín trái cây đã thoát ra một lượng nhỏ khí nào sau đây? A. Etan B. Metan. C. Etilen.. . D. Axetilen. Câu 10:Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 11: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng trùng hợp. A. 1 Liên kết đôi B.1 liên kết ba C. 1 Liên kết đơn D. 2 Liên kết đôi Câu 12: Trong phân tử etilen có Câu 13: Trong phân tử axetilen có chứa bao nhiêu nguyên tử cacbon A. 1 nguyên tử C B. 2 nguyên tử C C. 3 nguyên tử H D. 6 nguyên tử H Câu 14: Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố: A. cacbon B. hidro C. oxi D. nito Câu 15: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là: A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh D. mạch nhánh. Câu 16. Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử A. Metan. B. Êtilen. C. Axetilen. D. Propan PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (2,0 điểm): Dẫn 6,72 lit khí CH4 đốt cháy trong không khí, sao cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau thí nghiệm thấy có một chất khí làm đục nước vôi trong và hơi nước a. Viết các phương trình hóa học xảy ra. b.Tính thành thể tích của chất khí CO2 sinh ra sau phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 18 (2,0 điểm): Hãy viết 4 công thức cấu tạo dạng đầy đủ và thu gọn của C4H8 Câu 19 (2,0 điểm): Có 3 khí đựng trong 3 bình kín, CH4, C2H4, CO2 bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết từng khí trên. Viết các PTHH nếu có. Biết C = 12; O = 16; H = 1; -------------HẾT ----------- UBND HUYỆN .......................... TRƯỜNG THCS TT THẤT KHÊ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA KÌ II Năm học 2022 - 2023 Môn Hóa Học - Lớp: 9 I. Trắc nghiệm mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D B B C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B B A B A C C II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 17 (2,0 điểm) CH4 + 2O2 ® CO2 + 2H2O 1mol 2mol 1mol 0,3mol 0,3mol VcO = 22,4.0,3 = 6,72 lít. 0.5 0.5 0.5 0,5 18 2,0 điểm HS vẽ được CTCT dạng mạch thẳng, mạch nhánh và mạch vòng của C4H8 mỗi công thức đúng được 0,5 điểm 2,0 19 2 điểm - Dẫn 3 khí lần lượt qua dung dịch brom, 1 khí làm dung dịch brom mất màu là C2H2. Còn lại là CH4 và CO2. C2H2 + 2Br2 ® C2H2Br4. - Dẫn 2 khí lần lượt qua dung dịch nước vôi trong, khí nào nước vôi trong vẩn đục là CO2. Còn lại là CH4 . PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2O 0.5 0.5 0.5 0.5 * Lưu ý - Trong các bài tập chưa cho sẵn sơ đồ phản ứng, phương trình hoá học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa số điểm của phương trình đó - Có thể giải bài tập bằng nhiều phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận và dẫn đến kết quả đúng vẫn được tính điểm tối đa. Trong khi tính toán, nếu nhầm lẫn một phần nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ đi số điểm dành cho phần sai đó theo hướng dẫn. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các phần tiếp theo thì không tính điểm các phần sau đó.
Tài liệu đính kèm: