UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA-TAM ĐA BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HÓA 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Trong nguyên tử: A. Số electron bằng số proton; B. Số proton bằng số nơtron; C. Số nơtron bằng số electron; D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron. Câu 2: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C.K D. Fe Câu 3. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất? A. khí Oxi (O2) B. Hiđro (H2) C. Photpho (P) D. Đá vôi (CaCO3) Câu 4. Cho các chất có các công thức hóa học sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Trong đó, Số chất là đơn chất và hợp chất: A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 5: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là: A. Fe2O2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 6: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất SO2 là: A. II B.III C.IV D.VI Câu 7. Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là: A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca3PO4 D. Ca3(PO4)2 Câu 8: Phân tử khối của 1 phân tử hợp chất CaCO3 là: A. 50đvC B. 70đvC C. 100đvC D. 110đvC Câu 9. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. hỏi x =? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Cho biết công thức hóa học của X với oxi là XO và công thức hóa học của Y với hiđro là YH3. Vậy công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là: A. X3Y2 B. X2Y3 C. XY D. XY3 II. Tự luận (6 điểm) : Bài 1(2 điểm): Viết CTHH của các đơn chất sau: Hidro: Đồng: Oxi: Nhôm: Clo: Kẽm: Lưu huỳnh: Sắt: Bài 2.(2điểm) : Lập công thức hoá học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau: a, C (IV) và O. b, Fe (III) và SO4 (II) Bài 3. (2điểm) : Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
Tài liệu đính kèm: