Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với H2O, thu được dung dịch KOH và chất khí nào sau đây? A. H2. B. H2S. C. O3. D. O2. Câu 2: Chọn phương pháp thích hợp điều chế Ca từ CaCl2 A. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. Nhiệt phân CaCl2. C. CaCl2 điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch CaCl2. Câu 3: Sođa khan (không ngậm nước) là hóa chất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức hóa học của sođa khan là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. Na2CO3. Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 6: Nung thạch cao sống ở 160°C, thu được thạch cao nung dùng để bó bột khi xương bị gãy. Công thức của thạch cao nung là A. CaO. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. H2O. D. CaSO4. Câu 7: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời? A. Ca2+, Mg2+, Cl-. B. Ca2+, Mg2+, SO42-. C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+. D. HCO3-, Ca2+, Mg2+. Câu 8: X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm X là A. Na B. Ca C. Al. D. Fe Câu 9: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Nhôm là kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính. Câu 10: Rót 250 ml dung dịch hỗn hợp X ( HCl 0.5M và axit H2SO4 0,75M) vào m gam hỗn hợp bột kim loại Y ( Mg và Al ); khi hỗn hợp Y tan hết thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Z (coi thể tích dung dịch không đổi). Cho biết H = 1 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O=16, Mg = 24 ; Al = 27. Dung dịch Z có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. Câu 11: Cho dãy các chất: NaHCO3, Mg(NO3)2, Na2CO3, CO2, HCl. Số chất tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được m gam kết tủa. Cho biết Ca = 40; C = 12; O = 16; H = 1. Giá trị của m là A. 15. B. 37,5. C. 30. D. 12,5. Câu 14: Cho bột Al tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Cho biết Al = 27 ; Na = 23 ; O = 16 ; H = 1. Khối lượng bột Al đã tham gia phản ứng là A. 5,4 gam. B. 10,4 gam C. 2,7 gam D. 16,2 gam Câu 15: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. . Cho biết Fe = 56; Al = 27; O = 16. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68 gam. B. 2,80 gam. C. 3,36 gam. D. 0,84 gam. Câu 16: Chất nào sau đây tan trong dung dịch KOH? A. Al2O3. B. CaO. C. Fe2O3. D. Mg(OH)2. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. B. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. C. Al bền trong môi trường nước và không khí là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. Các kim loại: Na, K, Ca đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị. (b) CaCO3 không bị nhiệt phân hủy. (c) Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. (d) “Giấy bạc” dùng để gói thuốc lá, bánh kẹo...được sản xuất bằng cách dát mỏng kim loại Al. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 19: Nung M gồm 1,96 gam sắt, 8 gam sắt( III) oxit và a gam nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn N. Chia N thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2b mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được b/2 mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Cho biết Fe = 56; Al; 27; O = 16; S = 32; Na = 23; H = 1. Giá trị của m là A. 2,70 B. 5,40 C. 3,51 D. 4,05. Câu 20: Cho m gam X ( gồm 3 kim loại: nhôm, bari, natri trong đó số mol của nhôm bằng 6 lần số mol của bari) vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc) và 1,08 gam chất rắn. Cho biết Al = 27; Ba = 137; Na = 23; H = 1; O = 16. Giá trị của m là A. 7,80. B. 5,27. C. 6,90. D. 7,62. ĐÁP ÁN 1A 2C 3D 4B 5C 6C 7D 8C 9D 10A 11A 12C 13A 14A 15C 16A 17B 18A 19C 20C
Tài liệu đính kèm: