Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2018-2019
BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5
TT
Chủ đề
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
1
4
Câu số
1; 2
5; 7
8
1;2;5;7;8
Số điểm
1
3
0,5
4,5
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
6
6
Số điểm
1
1
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
9
9
Số điểm
3,5
3,5
4
Tỉ số phần trăm
Số câu
2
2
Câu số
3;4
3; 4
Số điểm
1
1
Tổng số câu
2
3
2
1
1
7
2
Tổng số điểm
1
4
1
3,5
0,5
6,5
3,5
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 40 PHÚT
NĂM HỌC 2018 - 2019
PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
Họ và Tên:.
Lớp: 5a
Thứ . ngày  tháng năm 2018
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 và hoàn thành yêu cầu câu 5 đến câu 8.
Câu 1:(0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
 A. 5	 B. C. 	 D. 
Câu 2:(0,5 điểm) Chữ số 9 trong số thập phân 32,459 thuộc hàng nào?
 A. Hàng đơn vị B.Hàng phần mười C. Hàng phần trăm 	D. Hàng phần nghìn
Câu 3:(0,5 điểm) Đội bóng của trường Họa Mi đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận . Như thế số phần trăm các trận thắng của đội đó là :
 A.18% B.95% C.90% D.0,9%
Câu 4:(0,5 điểm) Tìm 15% của 320 kg?
 A. 48 kg	 B. 4,8 kg	 C. 480 kg	 D. 0,48 kg
Câu 5:(1 điểm) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 34,075; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Viết là: . ; . ;  ; . ; 
Câu 6:(1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 
 123,9 ha = .................  km2
 36,9 dm2 = ........................... m2
 2tấn 35kg = ........................tấn
 21 cm 3 mm = ........................cm
Câu 7:(2 điểm) Đặt tính rồi tính
 375,86 + 27,05 716,63 – 27,14 48,16 x 3,4	 24,36 : 1,2
  . ..
  .. ..
  . ..
  .. ..
  . ..
Câu 8:(0,5 điểm) So sánh A và B (không tính kết quả cụ thể):
 A = a x (b + 1) B = b x (a + 1) (với a > b)
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,5 điểm)
Câu 9:(3,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. 
Tính diện tích mảnh đất đó. 
Biết rằng cứ 100 m2 thu được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI HK I
NĂM HỌC: 2018 – 2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Khoanh đúng
C
D
C
A
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5:(1 điểm) Viết là: 34,075; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329.
Câu 6:(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) 123,9 ha = 1,239 km2
c) 36,9 dm2 = 0,369 m2
b) 2tấn 35kg = 2,035 .tấn
d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm
Câu 7:(2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
 375,86 + 27,05	 80,475 – 25,827 48,16 x 3,4	 24,36 :1,2
 375,86 80,475 48,16 24x3,6 1x2
 + 27,05 - 25,827 x 3,4 0 3 20,3
 402,91 54,648 19264 3 6
 14448 0
 163,744
Câu 8:(0,5 điểm) 
Ta thấy: A = a x (b + 1) = a x b + a; B = b x (a + 1) = b x a + b.
Vì a > b mà A và B cùng có (a x b)
Nên A > B.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,5 điểm)
Câu 9:(3,5 điểm) Giải:
 a) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
 80 x = 40 (m) (0,5đ)
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
 80 x 40 = 3200 (m2). (0,5đ)
 b) 3200 m2 gấp 100 m2 số lần là: (0,25đ)
 3200 : 100 = 32 (lần) (0,5đ)
 Số thóc thu hoạch được tên thửa ruộng đó là: (0,25đ)
 50 x 32 = 1600 (kg). (0,5)
 1600 kg = 16 tạ. (0,25đ)
 Đáp số: a) 3200 m2 b) 16 tạ (0,25đ)
* Lưu ý: Học sinh giải cách khác, đúng vẫn đạt điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc