Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 - Đề số 3

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 - Đề số 3
ĐỀ 3
Trường: TH ................... 	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Lớp 5.	Môn: Toán	Thời gian: 40 phút.
Họ và tên: 	 	 Ngày kiểm tra:./05/2017.
Điểm (Bằng chữ)
Lời phê của thầy cô giáo
A- Phần trắc nghiệm: 
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A- Phần trắc nghiệm: 
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười, 4 phần trăm viết là:
A. 68, 904 	B. 68, 94 	C. 68,094 	D. 689,4
Câu 2. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:
A. 70,54 	B. 700,54 	C. 600 	D. 700,54
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là: 
A. 100,5 B. 110,5 	C. 100 	 D.105,5
Câu 4. 2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút 	B. 135 phút 	C. 215 phút  D. 205 phút
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,0017 B. 55,17 	C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 6. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% 	B. 60 % 	C. 40% D. 80%
B- Phần tự luận: 
Câu 7. Đặt tính rồi tính : 
a/ 355,23 + 347,56 	b/ 479,25 – 367,18 
.............................	...................................
.............................	...................................
.............................	...................................
c/ 28,5 x 4,3 	d/ 24,5 	7.2
	.............................	...................................
.............................	...................................
.............................	...................................
.............................	...................................
.............................	...................................
Câu 8. Tìm X biết: X – 23,4 = 8,4 x 2
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 9. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải.
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu10. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 50 % đáy bé. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
Bài giải.
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
3333333333333
===============hết===============
 Duyệt của CM Nhà trường 	Tổ trưởng
	 Phạm Văn Sanh
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN. NĂM HỌC: 2016 – 2017
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
C
A
B
A
B
Điểm 
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
1điểm
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm: 
a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
+
355,23
 _
479,25
347,56
367,18
702,79
112,07
c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7
x
 28,5
24,5
 7
 4,3
 35
3.5
 855
 0
 1140
122,55
Câu 8. (1 điểm) Tìm x:
X – 23,4 = 8,4 x 2 
X – 23,4 = 16,8 
 	X = 23,4 + 16,8
 	X = 40,2
Câu 9: (1 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là : 10 giờ 30 phút - 8 giờ 30 phút = 2 giờ 
Vận tốc của xe máy là : 	120 : 2 = 60 (km/giờ) 
Đáp số: 60 km /giờ 
Câu 10: (1 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả	
Đáy bé hình thang là:	150 : 5 x 3 = 90 (m) 
Chiều cao hình thang là:	90 x 50% = 45 (m)
Diện tích hình thang là: 	(150 + 90) x 45 : 2 = 5400 (m2) 
Đáp số: 5400 m2
(Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa hoặc Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016.doc