Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán 6 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán 6 - Năm học 2021-2022
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 6 
Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 5; 6; 9}. Hãy chỉ ra cách ghi đúng
A. 2 Î A.	B. 3 Î A.	C. 5A.	D. 6A.
Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên là
A. N* = {1; 2; 3;...}.	B. N* = {0; 1; 2; 3;...}.
C. N = {0; 1; 2; 3;...}.	D. N = {1; 2; 3;...}.
Câu 3: Phép tính viết dưới dạng lũy thừa đúng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 5: Phép chia nào sau đây là phép chia hết
215:5	B. 25:2	C. 32: 9.	D. 79:3
Câu 6: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:	
A. 	B. C. D. 
Câu 7: Cho các số 215; 343; 189; 734. Số chia hết cho 3 là
A. 215.	B. 343.	C. 189.	D. 734.
Câu 8: Hợp số là
A. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
B. số tự nhiên lớn hơn , chỉ có hai ước là và chính nó.
C. số tự nhiên lớn hơn 1 và có một ước là 1.
D. số tự nhiên lớn hơn 1 và có một ước là chính nó.
Câu 9: Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 17.	B. 20.	C. 35.	D. 21.
Câu 10: Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu cho là
4.	B. 6.	C. 8.	D. 12.
Câu 11: Hình bình hành CDEF có bốn cạnh là
A. CD, DE, EF, CF.
B. CD, DE, EF, CE.
C. CD, DE, EF, DF. 
D. CD, DE, CE, DF.
Câu 12: Tìm hình chữ nhật có trong hình vẽ sau?
A. Hình chữ nhật ABCD.
B. Hình chữ nhật MNPQ, EFGH.
C. Hình chữ nhật MNPQ, ABCD.
D. Hình chữ nhật EFGH, ABCD.
II. TỰ LUẬN: 
Bài 1:(2,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a) 87 + 164 + 13 	b) 157 . 18 – 57 .18 
c) 23.5 + (113 – 72)
Bài 2. (2 điểm) Tìm biết:
a) 5. (x + 35) = 515	b) 541 + (218 – x) = 735 
Bài 3: (1,5 điểm) Tổ công tác Covid-19 của bệnh viện Đại học Y Dược gồm 90 bác sĩ và 84 y tá được phân công về 1 huyện để thực hiện xét thần tốc nhằm khoanh vùng dập dịch và điều trị Covid-19 trong các khu cách ly. Muốn phục vụ được nhiều xã hơn, đội dự định chia thành các tổ sao cho số bác sĩ và y tá của các tổ bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Mỗi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?
Bài 4: (1 điểm)
 Cô Xuân dự tính trồng rau trên một miếng đất hình vuông có cạnh dài 4m, để tiện trồng và chăm sóc sau khi trừ lối đi xung quanh, cô còn lại một miếng đất hình vuông có cạnh 3m. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu? 
	----HẾT----	
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
C
D
A
D
C
A
A
D
A
C
II. TỰ LUẬN
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1
(2,5đ)
 1.
 a) 87 + 164 + 13 
 = (87+13) + 164
 = 100 + 164 
= 264 
b) 157 . 18 – 57 .18 
= 18.(157 - 57) 
=18.100
= 1800
c) 23.5 + (113 – 72)
=8.5 + (113 – 49)
=40 + 64=104
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2
(2đ)
5. (x + 35) = 515 
 (x + 35) = 515: 5 = 103
 x = 103 – 35 
 x = 68
b) 541 + (218 – x) = 735 
 (218 – x) = 735 – 541 = 194
 x= 218 – 194 
 x = 24
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
3
(1,5đ)
Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia được là x (tổ, x N*)
Vì chia 90 bác sĩ và 84 y tá thành các tổ sao cho số bác sĩ cũng như số y tá ở mỗi tổ bằng nhau nên 
x ƯC(90, 84) và x là số tổ lớn nhất nên x là ƯCLN(90, 84)
Ta có: 90 = 2.32.5
 84 = 22.3.7 
ƯCLN(90, 84) = 2.3 = 6
Vậy số tổ nhiều nhất có thể chia là 6 tổ.
Mỗi tổ có 90 : 6 = 15 bác sĩ và 84 : 6 = 14 y tá
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
4
 (1đ)
Diện tích miếng đất là: 4.4 = 16 (m2)
Diện tích vườn rau là : 3.3 = 9 (m2)
Vậy diện tích lối đi là : 16 – 9 = 7 (m2)
0,25
0,25
0,5
Chú ý: Học sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_6_nam_hoc_2021_2022.docx