Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 5 câu)
Câu I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2,0 điểm)
1. I .................. (go) to school in the morning .
2. He ......................................... (play) badminton now.
3. Lan and Mai are going .......... (visit) Hanoi next week.
4.  Nga often...... (have) breakfast at 6.30?
5. Hoa ...... (not/ read) books now.
6. He always............................... (do) aerobics in the morning.
7. Nam . (watch) T.V every night.
8. What about .. (play) volleyball?
Câu II. Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống (1,5 điểm)
1. I am ................. Viet Nam.
2. Lan usually goes to school ....................................... the morning.
3. I have Math .........................................Monday, Tuesday and Friday.
4. My father goes to work ...................................... motorbike.
5. It is usually hot ....................................... the summer.
6. She usually gets up ................................... 5.30 .
Câu III. Điền từ cho sẵn thích hợp vào chỗ trống (1,5 điểm)
at	get	in	go	o’clock	watch	
Every morning, I ...........................(1) up at 6 o’clock. I have breakfast ......................(2) 7 o’clock. And then, I ......................... (3) to school. I come home at 5 o’clock................... (4) the afternoon. In the evening, at 7 o’clock I do my homework. At nine o’clock, I ...................... (5) TV. I go to bed at ten ....................(6).
Câu IV. Hãy đọc đoạn văn sau đó trả lời câu hỏi (3,0 điểm)
Mr. Hai is a farmer. He lives in the country. He has some paddy fields and he produces a lot of rice. Near his house, he has a small field and he grows a few vegetables. He also has a few fruit trees. They produce a little fruit. Mr. Hai has some animals. He has two buffaloes and a few cows. His cows produce a little milk. He has some chickens. They produce a lot of eggs. He also has a dog and two cats.
*Questions
1. What does Mr.Hai do?
..........................................................................................................................
2. How much rice does Mr. Hai produce?
...........................................................................................................................
3. Does he produce any vegetables? ...........................................................................................................................
4. How much fruit does he produce?
........................................................................................................................... 
5. How much milk do his cows produce?
............................................................................................................................
6. Does he have some chickens?
............................................................................................................................
Câu V. Sắp xếp các từ xáo trộn sau thành câu đúng (2,0 điểm)
1. now / he / is / doing / homework/ his.
...........................................................................................................................
2. what / cinema / going / about / to/ the?
...........................................................................................................................?
3. Lan’s house / smaller / is / house / my / than.
...........................................................................................................................
4. this/ Sunday/ Nha Trang/ visit/ we/ going/ to/ are.
...........................................................................................................................
----------The end------------
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
MÔN TIẾNG ANH 6
 Câu
Ý
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
I
(2,0 điểm)
1
go
0,25
2
is playing
0,25
3
to visit
0,25
4
Does.................. have
0,25
5
is not reading/ ( isn’t reading)
0,25
6
does
0,25
7
watches
0,25
8
playing
0,25
II 
(1,5 điểm)
1
from
0,25
2
in
0,25
3
on
0,25
4
by	
0,25
5
in
0,25
6
at	
0,25
III 
(1,5 điểm)
1
get	
0,25
2
at	
0,25
3
go
0,25
4
in
0,25
5
watch
0,25
6
o’clock
0,25
IV
(3,0 điểm)
1
Mr. Hai is a farmer. / He is a farmer.
0,5
2
He produces a lot of rice. 
0,5
3
Yes, he does.
0,5
4
He produces a little fruit.
0,5
5
They produce a little milk.
0,5
6
Yes, he does.
0,5
V
(2,0 điểm)
1
He is doing his homework now.
0,5
2
What about going to the cinema?
0,5
3
Lan’s house is smaller than my house.
0,5
4
We are going to visit Nha Trang this Sunday.
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docK2 - Anh-6-SB.doc