PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM ĐÉT Môn: Hóa học Lớp:9 Năm học 2022-2023 ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Câu 1(1.0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu những phương án trả lời đúng 1. Trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây xảy ra phản ứng? A. Al tác dụng với Cu(NO3)2 B. Cu tác dụng với Al(NO3)3 C. Fe tác dụng với ZnCl2 D. Zn tác dụng với FeCl2 2. Để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào dưới đây A. Na2SO3 B. MnO2 C. KMnO4 D. NaOH C©u 2. Cho 14 gam Fe t¸c dông hÕt víi dung dÞch CuSO4. Khèi lîng muèi thu ®îc sau ph¶n øng lµ? a. 16 gam b. 20 gam c. 30 gam d. 38 gam C©u 3. Hoµ tan hÕt 2,4 gam Mg b»ng dung dÞch HCl d. ThÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë ®ktc lµ? a. 24 lÝt. c. 6,7 lÝt. b. 22,4 lÝt. d. 2,24 lÝt. Câu 4.(1.0 điểm) Em hãy nối thí nghiệm ở cột a với hiện tượng xảy ra tương ứng ở cột b, rồi ghi vào cột kết quả Thí nghiệm Hiện tượng Kết quả (cột a) (cột b) 1. Thêm 1-2ml dung dịch axit HCl vào ống a. dung dịch chuyển nghiệm chứa 1 ít bột CuO sang màu hồng 2. nhỏ 3-4 giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống b. xuất hiện bọt khí nghiệm chứa 1 ml dung dịch Na2SO4 3. Cho mẩu Na vào dd FeCl2 sau đó để ra ngoài c. chất rắn tan, tạo dung không môi trường 3 ngày. dịch màu xanh 4. nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống d. xuất hiện kết tủa nghiệm chứa 1ml dung dịch NaOH trắng e. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. II. Tự luận (8.0 điểm) Câu 5 (2.0 điểm). Thực hiện dãy chuyển hóa sau Cu→CuO→CuCl2→Cu(OH)2→CuSO4 Câu 6 (1.5 điểm) Có 4 dung dịch không màu đựng trong bốn bình không có nhãn là H2SO4, NaOH, Na2SO4và NaCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết bốn dung dịch trên. Câu 7 (2.5 điểm) Cho 11,2 g kim loại sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric tạo thành sắt (II) clorua và giải phóng khí hiđro. a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành c. Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ( Biết Fe=56; Cl=35,5; H=1) Câu 8 (2.0 điểm) Nước chảy đá mòn Hiện tượng sảy ra ở những phiến đá có dòng nước chảy qua đó là lớp đá trên bề mặt sẽ bị mòn dần. Hiện tượng này thường xảy ra chậm nên phải thật sự chú ý chúng ta mới nhận thấy điều này. Câu hỏi: Bằng hiểu biết của mình em hãy giải thích hiện tượng nước chảy đá mòn. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM ĐÉT Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ 2 A. Hướng dẫn chấm - Bài làm chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng điểm thành phần. - Học sinh làm bài được đến đâu chấm đến đó, Học sinh có cách giải khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. B. Đáp án và biểu điểm I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án- Biểu điểm Điểm 1. A, D 0.5 1 2. B, C 0.5 2 1.c; 2.d; 3.e; 4.a 1.0 II. Phần tự luận (8,0 điểm): 3 t 0 0.5 1. 2Cu + O2 2CuO 0.5 2. CuO + 2HCl→CuCl2 + H2O 3. CuCl + 2NaOH→Cu(OH) +2 NaCl 0.5 2 2 0.5 4. Cu(OH)2 + H2SO4→ CuSO4 + 2H2O 4 - Đánh số thứ tự cho mỗi lọ hóa chất - Lấy ở mỗi lọ nhỏ lên mẩu giấy quỳ tương ứng 0.25 + Nếu quỳ hóa đỏ→ dung dịch đó là: H2SO4 0.25 + Nếu quỳ hoa xanh→ dung dịch đó là: NaOH 0.25 + Nếu quỳ không đổi màu→ dung dịch đó là: NaCl và Na2SO4 0.25 - Nhỏ 1,2 giọt dung dịch BaCl2 vào hai dung dịch còn lại + nếu lọ nào xuất hiện kết tủa trắng→ dung dịch đó là Na2SO4 0.25 Na2SO4+BaCl2→BaSO4↓+ 2NaCl + Nếu không có hiện tượng gì→ dung dịch đó là NaCl 0.25 a. PTHH: Fe+ 2HCl→FeCl2+H2 0.5 m 11,2 b. n 0,2mol 0.5 5 Fe M 56 theo PTHH: n n n 0,2 mol Fe FeCl2 H 2 0.5 Khối lượng muối sắt thu được m n.M 0,2.126 25,2(g) 0.5 FeCl2 Thể tích H thu được ở điều kiện tiêu chuẩn 2 0.5 V 0,2.22,4 4,48(l) H 2 - Hiện tượng nước chảy đá mòn là do khi nước chảy qua các phiến 6 đá sảy ra phản ứng: 1 CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (t) - Muối Ca(HCO3)2 là muối tan do đó khi nước chảy sẽ hòa tan lớp Ca(HCO3)2 trên bề mặt các phiến đá làm cho đá bị bào mòn. 1
Tài liệu đính kèm: