Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn: Hóa học – khối 9

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn: Hóa học – khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn: Hóa học – khối 9
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BÙ ĐĂNG	
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Hóa Học – Khối 9
 Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
 I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (mỗi đáp án đúng được 0,25đ)
Câu 1: Cặp chất nào sau đây chỉ gồm các chất phản ứng với H2O ở điều kiện thường?
	a/ Na, Fe	b/ K, Na	c/ Ca, Al	d/ K, Mg
Câu 2: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hóa học ?
	a/ Cu , Fe , Zn , Al , Mg , K 	b/ Zn , K , Mg , Cu , Al , Fe 
	c/ Cu , Fe , Zn , Mg , Al , K	d/ K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu 
Câu 3: Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng chất khí nào sau đây ?
	a/ Hidro	b/ Hidroclorua	c/ Oxi	d/ Cacbondioxit
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là ?
	a/ Na , Cu , Mg	b/ Zn , Mg , Al 	c/ Na , Fe , Hg	d/ K , Na , Fe
Câu 5: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào xảy ra phản ứng ?
	a/ Cu + AgNO3 	b/ Zn + MgCl2
	c/ K2SO4 + HCl	d/ BaCl2 + Na2SO4 
Câu 6: Trong các bazo sau bazo nào bị nhiệt phân hủy ?
	a/ KOH b/ NaOH	c/ Fe(OH)3	d/ Ca(OH)2
 II. Hãy chọn những cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống () trong câu sau:
	Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành(1).., tác dụng với..(2)..tạo thành muối và khí hidro, tác dụng với bazo tạo thành(3).,tác dụng với ..(4)..tạo thành muối và nước.
	Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có ....................... ..(5)....................... hoặc ........................ (6)................................. .
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau 
	Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3
Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 kim loại Al, Fe, Cu các dụng cụ hóa chất coi như có đủ
Câu 3: (3 điểm) Cho 2.8 gam sắt tác dụng với 100ml dung dịch HCl 2M
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích hidrô thoát ra ở đktc.
Tính nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch bằng thể tích dung dịch HCl ban đầu. 
Biết: Fe=56, H=1, Cl=35,5 
.. HẾT .
Hướng dẫn chấm 
TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Khoanh tròn và chữ cái trước câu trả lời đúng ( mỗi đáp án đúng 0,25 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
a
d
b,d
a, d
c
Hãy chọn những cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống () trong câu sau:
(1): đỏ
(2): kim loại
(3): Muối và nước
(4): oxit bazo
(5): chất không tan 
(6): chất khí
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 
TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: ( 2 điểm) Chọn đúng chất, viết đúng phương trình phản ứng và cân bằng; mỗi phương trình 0,5 điểm ( Nếu chưa cân bằng trừ nữa số điểm mỗi phương trình)
Câu 2 : ( 2 điểm) 
- Cho dd HCl vào 3 mẫu kim loại Al, Fe, Cu 	(0,5đ)
Có sủi bọt khí không màu là Al và Fe (nhóm 1)
Không có hiện tượng gì là Cu (nhóm 2)
- Cho dd NaOH vào nhóm 1	 (0,5đ)
Có hiện tượng sủi bọt khí là Al
Không có hiện tượng là Fe
Phương trình hóa học :
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 	(0,5đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2	(0,5đ)
Câu 3 : 
nFe = 208:58 = 0.05mol 	0,25đ
nHCl = 0.1.2 = 0.2 mol 	0,25đ
a. Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 	0,5đ
b. nH2 = n Fe = 0.05mol	0,25đ
 VH2  = 0.05 .22.4 = 1.12 l	0,5đ
c. nHCl = 2nFe = 0.1mol	0,25đ
CMHCl dư = n :v = 0.1:0.1 = 1M	0,25đ
 nFeCl2 = nFe = 0.05 mol	0,25đ
CM FeCl2= n : v = 0.05 : 0.1 = 0.5 (M)	0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docHóa 9 (1).doc