Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì II môn: Hóa 12

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 864Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì II môn: Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì II môn: Hóa 12
SỞ GD & ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC
Chữ ký giám thị:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÓA 12
Thời gian làm bài: 60 phút(Không kể giao đề)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:................................................................Lớp.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Cho nguyên tử khối các nguyên tố: Na=23, Al=27, Fe=56, Ag=108, K=39, H=1, N=14, O=16, Cu=24, Zn=65, Ca=40, C=12, S=16, Cl=35,5, H=1
Câu 1: Để điều chế Na người ta:
A. Điện phân NaCl nóng chảy	B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Khử Na2O bằng CO	D. Cho K tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 2: Khử hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4, 0,15mol CuO và 0,1 mol FeO bằng khí H2 dư. Khối lượng kim loại thu được là:
A. 32 gam	B. 9,6 gam	C. 10,8 gam	D. 24,56 gam
Câu 3: Cho các kim loại: Al, Mg, K, Fe. Kim loại tan hoàn toàn trong H2O ngay nhiệt độ thường?
A. Fe	B. K	C. Mg	D. Al
Câu 4: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. AlCl3	B. NaCl	C. Al(OH)3	D. NaOH
Câu 5: Dung dịch FeCl3 không bị khử bởi kim loại:
A. Cu	B. Ag	C. Fe	D. Zn
Câu 6: Chỉ dùng H2O phân biệt được 2 kim loại nào dưới đây?
A. Al, Ag	B. Na, Al	C. Al, Zn	D. Na, K
Câu 7: Cho các các cation Fe3+, Cu2+, Na+, Al3+. Cặp ion có tính oxi hóa mạnh nhất và yếu nhất lần lượt là:
A. Na+ và Al3+	B. Fe3+ và Al3+	C. Fe3+ và Na+	D. Cu2+ và Na+
Câu 8: Cặp kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư?
A. Al, Fe	B. Fe, Ag	C. Cu, Al	D. Ag, Cu
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al	B. Fe	C. Na	D. Mg
Câu 10: Khối lượng Al cần để khử hóa hoàn toàn 17,4 gam Fe3O4 là:
A. 2,7 gam	B. 8,1 gam.	C. 6,75 gam	D. 5,4 gam
Câu 11: Số e lớp ngoài cùng của Mg là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 12: Phương pháp không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. Dùng dung dịch NaOH	B. Dùng dung dịch HCl
C. Đun nóng	D. Dùng dung dịch K3PO4
Câu 13: Sục V lít CO2 đktc vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Quan hệ giữa m và V là:
A. 56m = 2,5V	B. 2,8m = 25V	C. 28m = 2,5V	D. 5,6m = 25V
Câu 14: Chất tác dụng hoàn toàn cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. Cu	B. Fe	C. Mg	D. Al2O3
Câu 15: Nhúng thanh Fe dư vào 500ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe:
A. tăng 4,8 gam	B. giảm 4,8 gam	C. tăng 5,36 gam	D. giảm 5,36 gam
Câu 16: Thể tích dung dịch CuSO4 0,4M tối thiểu cần để tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 2,7 gam Al là:
A. 400ml	B. 750ml	C. 625ml	D. 1250ml
Câu 17: Trường hợp nào không thu được kim loại trong các trường hợp sau?
A. Fe + dung dịch AgNO3	B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Al + ZnO	D. FeO + COdư 
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít	B. 5,04 lít	C. 3,36 lít	D. 2,24 lít
Câu 19: Trong phản ứng Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O thì Al(OH)3 đóng vai trò là:
A. Chất khử	B. Chất lưỡng tính	C. Axit	D. Bazơ
Câu 20: Biết Al có Z =13 thì cấu hình e của Al3+ là:
A. 1s22s22p6	B. 1s22s22p63s23p4	C. 1s22s22p63s23p6	D. 1s22s22p63s1
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Al và K vào H2O dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí đktc và 1,35 gam chất rắn không tan. %m của Al trong X có giá trị gần đúng nhất là:
A. 35%	B. 41%	C. 58%	D. 29%
Câu 22: Sục 3,136 lít SO2 đktc vào 500ml dung dịch X gồm Ca(OH)2 0,12M và KOH CM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,4 gam kết tủa và dung dịch Y. Biết khi đun nóng Y lại thu được kết tủa, giá trị của CM là:
A. 0,15M	B. 0,148M	C. 0,3M	D. 0,13M
Câu 23: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất) đktc.
- Phần 2: Tác dụng với NaOH dư thu được 1,68 lít khí đktc.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là:
A. 6,15 gam	B. 10,95 gam	C. 21,9 gam	D. 12,3 gam.
Câu 24: Trộn lẫn 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,15M với 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 24,09 gam	B. 28,5 gam	C. 3,12 gam	D. 26,17 gam
Câu 25: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3	
B. Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3
C. Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2	
D. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
Câu 26: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho thanh Zn vào dung dịch HCl sau đó nhỏ một vài giọt dung dịch FeCl2.
B. Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH.
C. Cho thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
D. Cho thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 27: Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, 5,6 lít khí H2 đktc và có 9,6 gam chất rắn tách ra. Cô cạn Y khối lượng muối khan thu được là:
A. 26,95 gam	B. 32,45 gam	C. 36,55 gam	D. 28,56 gam
Câu 28: Cho m gam Zn vào 160ml dung dịch X gồm Fe(NO3)3 0,15M, Cu(NO3)2 0,25M và AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,776 gam hỗn hợp kim loại Y. Giá trị của m là:
A. 2,6 gam	B. 3,38 gam	C. 3,25 gam	D. 3,12 gam
Câu 29: Nung hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4, MgO và Al thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp rắn Z và khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các chất trong Z gồm?
A. Cu, Fe	B. Cu, Fe, MgO
C. Cu, Fe, Al, Al2O3, MgO	D. Cu, Fe, Mg
Câu 30: Cho 2,25 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào 100 gam dung dịch HCl 2,19%, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,784 lít H2 đktc và dung dịch Y. Cô cạn hoàn toàn Y thu được khối lượng chất rắn là:
A. 4,55 gam	B. 4,38 gam	C. 4,37 gam	D. 4,46 gam
Câu 31: Trong phản ứng Al + HNO3®Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Cứ 1 mol Al thì:
A. Khử được tối đa 3/4 mol HNO3	B. Khử được tối đa 3/8 mol HNO3
C. Khử được tối đa 15/4 mol HNO3	D. Oxi hóa được tối đa 15/4 mol HNO3
Câu 32: Cho các dung dịch: NaCl, NaOH, HCl, HNO3 đặc nguội, CuSO4. Số dung dịch có thể hòa tan hoàn toàn Al là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 33: Khi cho Al vào dung dịch NaOH thì Al bị:
A. Oxi hóa bởi NaOH	B. Khử bởi NaOH	
C. Oxi hóa bởi H2O.	D. Khử bởi H2O
Câu 34: Cho m hỗn hợp X gồm Al và Mg trong đó Al chiếm xấp xỉ 42,86% về khối lượng, vào 400ml dung dịch HNO3 CM, HCl 1,575M thấy hỗn hợp tan hết thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối, 0,672 lít H2 và 1,344 lít đktc hỗn hợp khí Z đều là sản phẩm khử của N+5 có tỉ khối của Z so với H2 là 16. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m+2,4 gam kết tủa. Giá trị của CM gần đúng nhất là:
A. 0,2M	B. 0,3M	C. 0,4M	D. 0,1M
Câu 35: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với mô hình thu khí trên?
A. CH3COONa + 2NaOH Na2CO3 + CH4
B. CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2 + H2O
C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
D. NH4Cl + NaNO2NaCl + N2 + H2O
Câu 36: Cho các nhận xét:
1. Các kim loại kiềm có bán kính nhỏ hơn nhưng có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm thổ trong cùng chu kì.
2. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa các cation kim loại trong hợp chất.
3. Giống với kim loại kiềm, các kim loại kiềm thổ đều có thể tan hoàn toàn trong H2O.
4. Phèn chua có công thức: Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O có tác dụng làm trong H2O.
5. Quặng boxit dùng để điều chế Al
6. Cho Na vào dung dịch CuCl2 thu được Cu kim loại
Số nhận xét đúng:
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 37: Biết m gam Fe hòa tan hoàn toàn trong 160ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 0,12 mol HCl thấy thoát ra 0,224 lít khí NO duy nhất đktc và thu được dung dịch Y. Cho từ từ Cu vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy tiêu tốn a gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, giá trị của a là:
A. 3,2 gam	B. 1,92 gam	C. 6,4 gam	D. 4,8 gam
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn x mol Al vào dung dịch H2SO4 y mol (với y=1,6875x) thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
 - Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với 240ml dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam kết tủa
 - Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với 1,2 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 5a gam kết tủa
Giá trị của y là:
A. 1,08	B. 0,54	C. 0,16	D. 0,32
Câu 39: Cho từ từ 400ml dung dịch X gồm H2SO4 0,15M và HNO3 0,2M vào 500ml dung dịch Y gồm Na2CO3 0,15M và KHCO3 0,2 M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Coi khí CO2 tan không đáng kể trong H2O. Giá trị của m có giá trị gần nhất với:
A. 24	B. 10	C. 23	D. 14
Câu 40: Chia m gam Fe thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO đktc.
- Phần 2: Tác dụng với 600ml dung dịch HCl 0,4M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được chất rắn Y. Làm khô Y thu được m gam chất rắn. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, N+2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là:
A. 34,44 gam	B. 7,56 gam	C. 42 gam	D. 45,24 gam
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_8_tuan_hk_ii_hoa_12_40_cau.docx