Đề kiểm tra 45 phút - Kì 1 môn địa lí - Khối 11

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 634Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút - Kì 1 môn địa lí - Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút - Kì 1 môn địa lí - Khối 11
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-KÌ II Đề 3
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Nội dung
Các mức độ đánh giá
 Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Liên bang Nga
Tỷ lệ :35%
Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của LBN
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của LBN.
2
(3,5đ)
1 (2,0đ)
1 (1,5đ)
Nhật Bản
Tỷ lệ :40%
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng DT,NS,SL lúa của NB trong giai đoạn 1965-2000
Nhận xét 
2
(3,0đ)
 	1
(2,0đ)
1
(1,0đ)
CHND Trung Hoa
Tỷ lệ: 35%
Trung Quốc có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các ngành công nghiệp khai thác, luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng? 
Chính sách dân số của Trung Quốc đã tác động đến dân số Trung Quốc như thế nào?
Vận dụng vào thực tiễn.(Việt nam rút ra được kinh nghiệm gì trong chiến lược phát triển dân số)
3
(3,5đ)
1
 (1,0đ)
1
(1,5đ)
 1
(1,0đ)
Năng lực
Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.
 - Năng lực sử dụng số liệu thống kê.
Tổngsố
Tỷ lệ :100%
Số điểm: 10
2
30%
(3,0đ)
2
30%
(3,0đ)
1
20%
(2,0đ)
2
20%
(2,0đ)
7
100%
10,0đ
Đề 3 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-KÌ I
 MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Câu 1 : (3,5 điểm)
 a.Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của LBN.(1,0 điểm)
b. Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của LBN .(1,5 điểm)
Câu 2 : (3,0 điểm) 
a.Trung Quốc có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các ngành công nghiệp khai thác, luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng? (1,0 điểm) 
b.Chính sách dân số của Trung Quốc đã tác động đến dân số Trung Quốc như thế nào? Việt nam rút ra được kinh nghiệm gì trong chiến lược phát triển dân số?(2,5 điểm)
Câu 3 : (3,0 điểm) Cho bảng số liệu :
 DIỆN TÍCH,NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA NHẬ BẢN 
Năm	
1965
1975
1988
2000
Diện tích(nghìn tấn)
3123
2719
2067
1600
Năng suất lúa(tấn/ha)
4,03
4,5
4,9
6,0
Sản lượng(nghìn tấn)
12585
12235
10128
9600
 a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa của Nhật Bản trong giai đoạn 1965-2000 
b. Hãy rút ra nhận xét cần thiết. 
*Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu.
---------Hết--------
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Câu
Nội dung
Điểm
 1
(3,5đ)
a. Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Liên bang Nga. 
*Địa hình cao về phía đông, thấp về phía tây. Dòng sông Ê-nit-xây chia LBN thành 2 phần rõ rệt :
-Phần phía Tây : 
+Đại bộ phận là đồng bằng(Tên ĐB ?) và vùng trũng. 
+ĐB Đông Âu tương đối cao, xen nhiều đồi thấp, đất màu mỡ. ĐB Tây Xi-bia chủ yếu là đầm lầy.
+K/s : ĐB tập trung nhiều k/s, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên. Than, dầu quặng sắt, kim loại màu ở dãy núi U-ran..
-Phần phía đông:
+Phần lớn là núi và cao nguyên.
+K/s :than đá, dầu mỏ kim cương, vàng, sắt, chì, kẽm, thiếc, vônfram...
*Khí hậu : hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai ôn đới :
+Phía Tây : có khí hậu ôn hòa hơn phia đông
+Phía bắc có KH cực lạnh giá, chỉ có 4%DT lãnh thổ(ở phía nam)có KH cận nhiệt.
*DT rừng đứng đầu Tg( ?ha), chủ yếu là rừng lá kim.
*Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.	
*Nhiều sông lớn, có giá trị về nhiều mặt(tưới nước, thủy điện...) nhiều hồ....
2,0đ
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của TNTN đối với phát triển kinh tế của Liên bang Nga.
-TL : +Phần phía tây :Trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi là chính +Phần phía đông : trồng và khai thác rừng ; chăn nuôi gia súc (bò, cừu..) ở phía nam.
-KK :
+ ĐH núi và cao nguyên chiếm DT lớn nên giao thông kk. Khí hậu băng giá hoặc khô hạn trên DT rộng.
+Tài nguyên PP, nhưng phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng giá lạnh.
1,5
0,5
0,5
0,25
0,25
 2 (3,0đ)
a.Trung Quốc có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các ngành công nghiệp khai thác, luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng? 
-Có nhiều tài nguyên khoáng sản(than, dầu mỏ...d/c)
-Dân số đông, vừa cung cấp nguồn LĐ dồi dào, vừa là thị trường tiêu thụ rộng lớn hàng tiêu dùng.
-Có nhiều chính sách và biện pháp tích cực để phát triển công nghiệp đia phương, sx mặt hàng tiêu dùng.
1,0
0,5
0,25
0,25
 b.Chính sách dân số của Trung Quốc đã tác động đến dân số Trung Quốc ;
-Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên(2005) chỉ còn 0,6%), giảm mức tăng dân số, dân số dần tiến tới sự ổn định.
-Gây mất cân bằng về giới, số lượng nam có xu hướng lớn hơn số lượng nữ. Về lâu dài điều này sẽ ảnh hưởng tới nguồn LĐ và một số vấn đề XH của đất nước.
*Việt nam rút ra được kinh nghiệm gì trong chiến lược phát triển dân số.
-Cần điều chỉnh chính sách dân số cho phù hợp với từng thời điểm để tránh hiện tượng mất cân bằng giới và già hóa dân số nhanh.
-Hiện nay nước ta đang có cơ cấu dân số vàng : để cơ cấu dân số vàng kéo dài hơn thì chúng ta phải có chiến lược dân số KHHGĐ phù hợp. ...
1,5
0,5
0,5
0,25
0,25
3
(3,0đ)
b.Vẽ biểu đồ :
*Tình tốc độ tăng trưởng 
 Tốc độ tăng trưởng DT,NS,SL lùa của NB (ĐV :%)
Năm	
1965
1975
1988
2000
Diện tích(nghìn tấn)
100,0
87,1
66,2
51,2
Năng suất lúa(tấn/ha)
100,0
114,1
121,6
148,9
Sản lượng(nghìn tấn)
100,0
97,2
80,5
76,3
*Vẽ đường, đủ, đẹp.....(sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm)
2,0
0,5
1,5
c.Nhận xét : Giai đoạn 1965-2000
-DT lúa giảm liên tuc, giảm ?% ? lần
-SL lúa giảm liên tuc, giảm ?% ? lần
-Năng suất lúa tăng khá nhanh và liên tục(d/c)
-DT lúa có xu hướng giảm nhanh hơn SL lúa (d/c)
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng
 Câu 1 + Câu 2 + Câu 3 
10,0

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_3_45pHK2Dia11.doc