MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn ,số nghiệm của nó Kiểm tra được 1 cặp số là nghiệm của phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1.0 10% Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn .Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn đoán nhận số nghiệm của hệ pt Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số( phương pháp thế) dạng đơn giản Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số ( phương pháp thế) Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 1,5 15% 1 1,5 15% 1 1.0 10% 7 6.0 60% Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3.0 30% 1 3.0 30% Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5 25% 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 4.5 45% 1 1.0 10% 10 10 100% PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: ĐẠI SỐ 9 ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 46 Tuần 24 theo PPCT) Họ và tên:. Lớp:.. Điểm Lời phê của Giáo viên I- TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3 Câu 2 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm ? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1 Câu 4: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm ? A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm Câu 5: Hệ phương trình vô nghiệm khi : A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 Câu 6: Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất khi : A. B. C. D. II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: ( 3 điểm ) 1/ 2/ Bài 2: (3 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Bài 3: (1 điểm ) Cho hệ phương trình : ( I ) Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 BÀI LÀM ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C A A C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm Bài 1 (3 đ) 1/ (1 điểm) 2/ (1 điểm) 1.5 1.5 Bài 2 (3đ) Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) (ĐK: 0< x < y < 23) Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài: y + 5 (m) Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng : x -3 (m) Theo bài ra ta có hệ phượng trình. Giải hệ pt ta được: thoả mãn điều kiện Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). 0.5 0.25 0.25 0.25 0.75 0,5 0.5 Bài 3 (1đ) b. Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 Ta có : hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2 Theo điều kiện bài ra ta có: (Thoả mãn điều kiện). Vậy thì x0 + y0 =1 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: