Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa lớp 11 chương trình chuẩn

doc 12 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 9773Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa lớp 11 chương trình chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa lớp 11 chương trình chuẩn
SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2014-2015)
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút 
I. MỤC TIÊU:
Biết: - Viết, đọc công thức của ankan, anken, ankin.
 - Phân biệt các dạng đồng đẳng, đồng phân của ankan, anken, ankin.
 - Các tính chất vật lý cơ bản của ankan, anken, ankin.
Hiểu: - Hóa tính đặc trưng của ankan, anken, ankađien và ankin.
 - Cách điều chế mỗi loại.
Kỹ năng: Vận dụng lý tính, hóa tính và cách điều chế của mỗi chất để viết phương trình, tính toán vào bài tập.
Thái độ: Tinh thần tự giác, ý thức làm bài tốt.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Trắc nghiệm: 20 câu Tự luận: 2 câu
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức của chương
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đại cương về hóa hữu cơ
Xác định định tính các nguyên tố
Thiết lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,3
0,3
0,6
2
Ankan
Công thức tổng quát của ankan, đồng phân, tên gọi. Công thức tính số mol ankan
Tính chất hóa học của ankan, điều chế metan trong PTN
Xác định công thức phân tử ankan
Giải bài toán về ankan
Số câu hỏi
2
2
2
1
7
Số điểm
0,6
0,6
0,6
0,3
2,1
3
Anken
Định nghĩa, tên gọi, đồng phân, tính chất vật lý của anken
Tính chất hóa học của anken
Số câu hỏi
3
1
4
Số điểm
0,9
0,3
1,2
4
Ankađien
Định nghĩa, đồng phân của ankađien
Hóa tính của ankadien
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
0,6
0,3
0,9
5
Ankin
Đồng phân, danh pháp
Hóa tính của ankin
Số câu hỏi
2
2
4
Số điểm
0,6
0,6
1,2
6
Tổng hợp
Nhận biết ankan, anken, ankin
Quan hệ giữa ankan, anken, ankin
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
2,5
4,0
Tổng số câu
10
1
6
1
3
1
22
Tổng số điểm
3,0
1,5
1,8
2,5
0,9
0,3
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3
Môn: Hóa Học 11. Chương trình chuẩn
Năm học: 2014 - 2015
SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2014-2015)
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132
Họ và tên:..lớpSBD.Giám thị 
A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu
Câu 1: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna. Công thức của cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.	B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.	D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
Câu 2: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1	 B. 3	 C. 2	 D. 4
Câu 3: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3), CH3CH2CH3 (4). Theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (3) < (1) < (4) < (2)	 B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (2) < (4) < (3) < (1)	 D. (3) < (4) < (2) < (1)
Câu 4: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. Chỉ có C4H6.	 B. C4H6, C3H4.	 C. Chỉ có C3H4.	 D. C4H0 ,C4H8.
Câu 5: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr (tỉ lệ mol 1:1,kiểu 1,4), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CH=CHCH2Br.	B. CH2BrCH2CH=CH2.
C. CH3CHBrCH=CH2.	D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 6: Ankan có công thức chung là:
A. CnH2n+2(n≥ 1)	B. CnH2n-2(n≥ 2)	C. CnH2n+1(n≥ 1)	D. CnH2n+2(n≥2)
Câu 7: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br	B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .	D. CH3-CH2-CHBr-CH3.
Câu 8: Kết quả phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ X là: 86,96%C; 7,24%H. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C20H20O	B. C10H10O	C. C15H15O	D. C12H12O
Câu 9: Để xác định sự có mặt của cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta chuyển hợp chất hữu cơ thành CO2, H2O rồi dùng các chất nào sau đây để nhận biết lần lượt CO2 và H2O?
A. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch CuSO4	B. Dung dịch Ca(OH)2 và CuSO4 khan
C. Ca(OH)2 khan và dung dịch CuSO4	D. Ca(OH)2 khan và CuCl2 khan
Câu 10: Điều nào không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken?
A. Là những chất không màu	B. Nhẹ hơn nước
C. Tan nhiều trong nước	D. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí
Câu 11: Hợp chất CH3-CH(C2H5)-CC-CH(CH3)-CH2- CH2-CH3 có tên gọi là:
A. 7-etyl-6-metyloct-5-in	B. 2-etyl-5-metyloct-3-in
C. 3,6-đimetylnon- 4-in	D. 5-metyl-2-etyloct-3-in
Câu 12: Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 và C5H10	B. C4H8 và C5H10	C. C4H4 và C5H8	D. C4H6 và C5H8
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, điều chế metan bằng cách:
A. Nhiệt phân axit acetic	B. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ
C. Cracking propan có xác tác	D. Đun natri axetat khan với vôi tôi xút.
Câu 14: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd KMnO4 dư.	B. dd AgNO3 /NH3 dư.
C. dd brom dư.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 1,6	B. 3,36.	C. 4,48.	D. 2,24.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.	B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.	D. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
Câu 17: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3. Tên của X là:
A. 4-metylpent-2-in.	B. 4-metylpent-3-in.	C. 2-metylpent-4-in.	D. 2-metylpent-3-in.
Câu 18: Tìm công thức phân tử của một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 22 ?
A. C5H12	B. C4H10	C. C3H8	D. C2H6
Câu 19: Ankađien liên hợp là:
A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.
B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.
C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.
D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :
A. CH4	B. C5H12	C. C3H8	D. C2H6
II. TỰ LUẬN
 Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là :
 But – 1 – in , but – 2 – in , metan , cacbonic 
 Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( kèm theo điều kiện phản ứng)
 Propan → metan → axetilen → vinyl axetilen → butan → etilen → etilen glicol
BÀI LÀM
.	
SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2014-2015)
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 209
Họ và tên:..lớpSBD.Giám thị 
A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu
Câu 1: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.	B. dd AgNO3 /NH3 dư.
C. dd KMnO4 dư.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.	B. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.	D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 3: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 4: Để xác định sự có mặt của cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta chuyển hợp chất hữu cơ thành CO2, H2O rồi dùng các chất nào sau đây để nhận biết lần lượt CO2 và H2O?
A. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch CuSO4	B. Ca(OH)2 khan và dung dịch CuSO4
C. Ca(OH)2 khan và CuCl2 khan	D. Dung dịch Ca(OH)2 và CuSO4 khan
Câu 5: Tìm công thức phân tử của một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 22 ?
A. C4H10	B. C2H6	C. C5H12	D. C3H8
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 4,48.	B. 2,24.	C. 3,36.	D. 1,6
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, điều chế metan bằng cách:
A. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ	B. Đun natri axetat khan với vôi tôi xút.
C. Nhiệt phân axit acetic	D. Cracking propan có xác tác
Câu 8: Kết quả phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ X là: 86,96%C; 7,24%H. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C15H15O	B. C12H12O	C. C20H20O	D. C10H10O
Câu 9: Điều nào không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken?
A. Là những chất không màu	B. Nhẹ hơn nước
C. Tan nhiều trong nước	D. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí
Câu 10: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3), CH3CH2CH3 (4). Theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (3) < (4) < (2) < (1)	 B. (2) < (4) < (3) < (1)	 C. (3) < (1) < (4) < (2)	 D. (4) < (3) < (2) < (1)
Câu 11: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH3.	B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br	D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :
A. C5H12	B. CH4	C. C3H8	D. C2H6
Câu 13: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr (tỉ lệ mol 1:1,kiểu 1,4), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH2BrCH2CH=CH2.	B. CH3CH=CBrCH3.
C. CH3CHBrCH=CH2.	D. CH3CH=CHCH2Br.
Câu 14: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3. Tên của X là:
A. 2-metylpent-3-in.	B. 2-metylpent-4-in.	C. 4-metylpent-2-in.	D. 4-metylpent-3-in.
Câu 15: Ankađien liên hợp là:
A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.
B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.
C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.
D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.
Câu 16: Hợp chất CH3-CH(C2H5)-CC-CH(CH3)-CH2- CH2-CH3 có tên gọi là:
A. 3,6-đimetylnon- 4-in	B. 5-metyl-2-etyloct-3-in
C. 2-etyl-5-metyloct-3-in	D. 7-etyl-6-metyloct-5-in
Câu 17: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna. Công thức của cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.	B. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.	D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
Câu 18: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. Chỉ có C4H6.	B. C4H6, C3H4.	C. Chỉ có C3H4.	D. C4H0 ,C4H8.
Câu 19: Ankan có công thức chung là:
A. CnH2n-2(n≥ 2)	B. CnH2n+2(n≥2)	C. CnH2n+2(n≥ 1)	D. CnH2n+1(n≥ 1)
Câu 20: Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 và C5H10	B. C4H8 và C5H10	C. C4H4 và C5H8	D. C4H6 và C5H8
II. TỰ LUẬN
 Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là :
 Metan , cacbonic, but -1-in , propen
 Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( kèm theo điều kiện phản ứng)
 Propan → metan → axetilen → vinyl axetilen → butan → buta – 1,3 – đien→ cao su buna
 BÀI LÀM
.	
SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2014-2015)
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 357
Họ và tên:..lớpSBD.Giám thị 
A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu
Câu 1: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3. Tên của X là:
A. 4-metylpent-3-in.	B. 4-metylpent-2-in.	C. 2-metylpent-4-in.	D. 2-metylpent-3-in.
Câu 2: Kết quả phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ X là: 86,96%C; 7,24%H. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C10H10O	B. C12H12O	C. C20H20O	D. C15H15O
Câu 3: Ankan có công thức chung là:
A. CnH2n+2(n≥ 1)	B. CnH2n+2(n≥2)	C. CnH2n+1(n≥ 1)	D. CnH2n-2(n≥ 2)
Câu 4: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd KMnO4 dư.	B. dd AgNO3 /NH3 dư.
C. dd brom dư.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 2,24.	B. 1,6	C. 3,36.	D. 4,48.
Câu 6: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. Chỉ có C4H6.	B. Chỉ có C3H4.	C. C4H0 ,C4H8.	D. C4H6, C3H4.
Câu 7: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3), CH3CH2CH3 (4). Theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (2) < (4) < (3) < (1)	 B. (3) < (4) < (2) < (1)	 C. (4) < (3) < (2) < (1)	 D. (3) < (1) < (4) < (2)
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, điều chế metan bằng cách:
A. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ	B. Cracking propan có xác tác
C. Đun natri axetat khan với vôi tôi xút.	D. Nhiệt phân axit acetic
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :
A. C2H6	B. C5H12	C. CH4	D. C3H8
Câu 10: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr (tỉ lệ mol 1:1,kiểu 1,4), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CH=CBrCH3.	B. CH2BrCH2CH=CH2.
C. CH3CH=CHCH2Br.	D. CH3CHBrCH=CH2.
Câu 11: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH3.	B. CH3-CH2-CH2-CH2Br
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .	D. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
Câu 12: Hợp chất CH3-CH(C2H5)-CC-CH(CH3)-CH2- CH2-CH3 có tên gọi là:
A. 2-etyl-5-metyloct-3-in	B. 3,6-đimetylnon- 4-in
C. 5-metyl-2-etyloct-3-in	D. 7-etyl-6-metyloct-5-in
Câu 13: Điều nào không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken?
A. Là những chất không màu	B. Nhẹ hơn nước
C. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí	D. Tan nhiều trong nước
Câu 14: Để xác định sự có mặt của cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta chuyển hợp chất hữu cơ thành CO2, H2O rồi dùng các chất nào sau đây để nhận biết lần lượt CO2 và H2O?
A. Ca(OH)2 khan và dung dịch CuSO4	B. Ca(OH)2 khan và CuCl2 khan
C. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch CuSO4	D. Dung dịch Ca(OH)2 và CuSO4 khan
Câu 15: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna. Công thức của cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.	B. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.	D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
Câu 16: Ankađien liên hợp là:
A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.
B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.
C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.
D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.	B. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.	D. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
Câu 18: Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H8 và C5H10	B. C4H6 và C5H10	C. C4H6 và C5H8	D. C4H4 và C5H8
Câu 19: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 20: Tìm công thức phân tử của một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 22 ?
A. C5H12	B. C4H10	C. C2H6	D. C3H8
II. TỰ LUẬN
 Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là :
 But – 1 – in , but – 2 – in , metan , cacbonic 
 Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( kèm theo điều kiện phản ứng)
 Propan → metan → axetilen → vinyl axetilen → butan → etilen → etilen glicol
BÀI LÀM
.	
SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2014-2015)
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HÓA LỚP 11 Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 485
Họ và tên:..lớpSBD.Giám thị 
A. TRẮC NGHIỆM : 20 câu
Câu 1: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna. Công thức của cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.	B. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.	D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.	B. CH3-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.	D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
Câu 3: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3), CH3CH2CH3 (4). Theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (3) < (1) < (4) < (2)	 B. (3) < (4) < (2) < (1)	 C. (2) < (4) < (3) < (1)	 D. (4) < (3) < (2) < (1)
Câu 4: Ankan có công thức chung là:
A. CnH2n-2(n≥ 2)	 B. CnH2n+2(n≥2)	 C. CnH2n+2(n≥ 1)	 D. CnH2n+1(n≥ 1)
Câu 5: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.	B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.	D. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
Câu 6: Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H8 và C5H10	B. C4H6 và C5H8	C. C4H4 và C5H8	D. C4H6 và C5H10
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 4,48.	B. 3,36.	C. 1,6	D. 2,24.
Câu 8: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3. Tên của X là:
A. 2-metylpent-4-in.	B. 4-metylpent-3-in.	C. 2-metylpent-3-in.	D. 4-metylpent-2-in.
Câu 9: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. Tất cả đều đúng.	B. dd AgNO3 /NH3 dư.
C. dd KMnO4 dư.	D. dd brom dư.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :
A. C3H8	B. C2H6	C. C5H12	D. CH4
Câu 11: Tìm công thức phân tử của một ankan có tỉ khối hơi so với hiđro là 22 ?
A. C4H10	B. C2H6	C. C5H12	D. C3H8
Câu 12: Hợp chất CH3-CH(C2H5)-CC-CH(CH3)-CH2- CH2-CH3 có tên gọi là:
A. 7-etyl-6-metyloct-5-in	B. 2-etyl-5-metyloct-3-in
C. 3,6-đimetylnon- 4-in	D. 5-metyl-2-etyloct-3-in
Câu 13: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr (tỉ lệ mol 1:1,kiểu 1,4), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH2BrCH2CH=CH2.	B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH3CHBrCH=CH2.	D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 14: Điều nào không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken?
A. Nhẹ hơn nước	B. Tan nhiều trong nước
C. Là những chất không màu	D. Các anken từ C2 đến C4 là chất khí
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, điều chế metan bằng cách:
A. Đun natri axetat khan với vôi tôi xút.	B. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ
C. Cracking propan có xác tác	D. Nhiệt phân axit acetic
Câu 16: Kết quả phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ X là: 86,96%C; 7,24%H. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C15H15O	B. C10H10O	C. C12H12O	D. C20H20O
Câu 17: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 18: Ankađien liên hợp là:
A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.
B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.
C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.
D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.
Câu 19: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. Chỉ có C4H6.	B. C4H0 ,C4H8.	C. C4H6, C3H4.	D. Chỉ có C3H4.
Câu 20: Để xác định sự có mặt của cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ người ta chuyển hợp chất hữu cơ thành CO2, H2O rồi dùng các chất nào sau đây để nhận biết lần lượt CO2 và H2O?
A. Dung dịch Ca(OH)2 và CuSO4 khan	B. Ca(OH)2 khan và CuCl2 khan
C. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch CuSO4	D. Ca(OH)2 khan và dung dịch CuSO4
II. TỰ LUẬN
 Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là :
 Metan , cacbonic, but -1-in , propen
 Câu 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( kèm theo điều kiện phản ứng)
 Propan → metan → axetilen → vinyl axetilen → butan → buta – 1,3 – đien→ cao su buna
 BÀI LÀM
.	
 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH 
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 (2014-2015) 
MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình chuẩn
Thời gian làm bài:45 phút; 
Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,3đ
132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
B
D
B
A
A
D
A
B
C
C
D
D
B
D
B
A
C
C
C
209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
A
B
D
D
B
B
C
C
A
A
C
D
C
D
A
A
B
C
D
357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
C
A
B
A
D
B
C
D
C
A
B
D
D
C
B
A
C
A
D
485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
B
C
A
B
D
D
B
A
D
C
B
B
A
D
D
C
C
A
Tự luận : 4,0đ
132
Câu
Nội dung
Điểm
1
Cho dd AgNO3/NH3 vào 4 mẫu thử ta thấy mẫu nào có kết tủa màu vàng là but – 1 – in, tiếp tục cho dd nước Br2 vào 3 lọ còn lại, lọ nào làm mất màu dd nước Br2 đó là propen. Tiếp tục cho dd nước vôi trong Ca(OH)2 vào 2 mẫu còn lại, mẫu nào làm đục dd nước vôi trong là CO2. Mẫu còn lại là metan.
- PTPƯ: CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C-CH2-CH3 + NH4NO3
 CH2=CH-CH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-CH3
 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
 CH3-CH2-CH3 CH4 + C2H4 
0,5
2CH4 CH≡CH + 3H2
0,5
 CH≡CH CH2=CH-C≡CH 
0,5
CH2=CH-C≡CH + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 
0,5
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH2 + CH3-CH3
0,5
CH2=CH2 + H2O CH3-CH2 -OH
0,5
 209 
Câu
Nội dung
Điểm
1
Cho dd AgNO3/NH3 vào 4 mẫu thử ta thấy mẫu nào có kết tủa màu vàng là but-1-in, tiếp tục cho dd nước Br2 vào 3 lọ còn lại, lọ nào làm mất màu dd nước Br2 đó là but-2-in. Tiếp tục cho dd nước vôi trong Ca(OH)2 vào 2 mẫu còn lại, mẫu nào làm đục dd nước vôi trong là CO2. Mẫu còn lại là metan.
- PTPƯ: CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C-CH2-CH3 + NH4NO3
 CH3- C≡C-CH3 + 2Br2 → CH3-CBr2-CBr2-CH3
 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
 CH3-CH2-CH3 CH4 + C2H4 
0,5
2CH4 CH≡CH + 3H2
0,5
 CH≡CH CH2=CH-C≡CH 
0,5
CH2=CH-C≡CH + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 
0,5
 CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 
0,5
nCH2=CH-CH=CH2 -(CH2-CH=CH-CH2)-n
0,5
357
Câu
Nội dung
Điểm
1
Cho dd AgNO3/NH3 vào 4 mẫu thử ta thấy mẫu nào có kết tủa màu vàng là but – 1 – in, tiếp tục cho dd nước Br2 vào 3 lọ còn lại, lọ nào làm mất màu dd nước Br2 đó là propen. Tiếp tục cho dd nước vôi trong Ca(OH)2 vào 2 mẫu còn lại, mẫu nào làm đục dd nước vôi trong là CO2. Mẫu còn lại là metan.
- PTPƯ: CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C-CH2-CH3 + NH4NO3
 CH2=CH-CH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-CH3
 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
 CH3-CH2-CH3 CH4 + C2H4 
0,5
2CH4 CH≡CH + 3H2
0,5
 CH≡CH CH2=CH-C≡CH 
0,5
CH2=CH-C≡CH + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 
0,5
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH2 + CH3-CH3
0,5
CH2=CH2 + H2O CH3-CH2 -OH
0,5
485
Câu
Nội dung
Điểm
1
Cho dd AgNO3/NH3 vào 4 mẫu thử ta thấy mẫu nào có kết tủa màu vàng là but-1-in, tiếp tục cho dd nước Br2 vào 3 lọ còn lại, lọ nào làm mất màu dd nước Br2 đó là but-2-in. Tiếp tục cho dd nước vôi trong Ca(OH)2 vào 2 mẫu còn lại, mẫu nào làm đục dd nước vôi trong là CO2. Mẫu còn lại là metan.
- PTPƯ: CH≡C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C-CH2-CH3 + NH4NO3
 CH3- C≡C-CH3 + 2Br2 → CH3-CBr2-CBr2-CH3
 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
2
 CH3-CH2-CH3 CH4 + C2H4 
0,5
2CH4 CH≡CH + 3H2
0,5
 CH≡CH CH2=CH-C≡CH 
0,5
CH2=CH-C≡CH + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 
0,5
 CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 
0,5
nCH2=CH-CH=CH2 -(CH2-CH=CH-CH2)-n
0,5
Học sinh giải theo cách khác đúng kết quả vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA-Ch (PCT) Lan3-Lop11 (2014-2015).doc