Đề kiểm tra 1 tiết (bài viết số 1) Hóa học 8

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1236Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (bài viết số 1) Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết (bài viết số 1) Hóa học 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Bài viết số 1)
Nội dung 
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất , phân tử.
 Cách tách hỗn hợp muối ăn và cát ; Khái niệm về phân tử 
 Xác định đúng chất tinh khiết, hỗn hợp
 Tính phân tử khối của 1 số chất
Số câu hỏi
 1
1
 1
 1
4
Số điềm
 0,25
1
 1
 1
3,25
2. Công thức hóa học, hóa trị
 CTHH của đơn chất, hợp chất gồm mấy kí hiệu hóa học
 Xác định đúng CTHH của hợp chất theo hóa trị 
Số câu hỏi
1 
 2
3
Số điểm
1 
 0,5
1,5
3. Tổng hợp
 Từ CTHH xác định đúng công thức là đơn chất, hợp chất; Nêu ý nghĩa 
Vận dụng quy tắc hóa trị: tính hóa trị, lập công thức hóa học
 Từ PTK của hợp chấtàNTK, tên, kí hiệu của ng.tố trong hợp chất
Số câu hỏi 
1
2 
1
4
Số điểm
2,25
2 
1
5,25
Tồng số câu,
tổng số điềm, %
3
2,25
(22,5%)
4
3,75
(37,5%)
3
3
(30%)
 1
1
(10%)
11
10
(100%)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài viết số 1)
 I. TRẮC NGHIỆM (4 đ):
 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất:
 a.Có thể tách hỗn hợp nào sau đây bằng cách: cho nước vào hỗn hợp, khuấy kĩ, lọc và cô cạn?
 A.bột than và bột sắt.	 C. muối ăn và cát.
 B.đường và muối ăn.	 D. đường và cát.
 b. Công thức phù hợp với hoá trị II của nitơ là
 A. N2O3	 C. NO2
 B. N2O	 D. NO
 c. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe (III) và (SO4) (II) là
 A.Fe2SO4	 C. Fe2(SO4)3
 B. Fe3(SO4)2 D. Fe(SO4)3	
Công thức hoá học
Đơn chất
Hợp chất
Phân tử khối
Tên nguyên tố tạo ra chất
NaCl
N2
CO2
 2. Hãy hoàn thành bảng sau:
3. Hãy chỉ ra đâu là chất tinh khiết, đâu là hỗn hợp trong các loại nước sau
Loại nước
Nước mía
Nước khoáng
Nước cất
Nước sông
Chất tinh khiết
Hỗn hợp
 II. TỰ LUẬN (6 đ): 
 Câu 1 (1 điểm): Phân tử là gì? 
 Câu 2 (1 điểm): Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?
 Câu 3 (1 điểm):. Hãy tính phân tử khối của:
	 a. N2O5	b. K3PO4 
 Câu 4 (1 điểm):Hãy lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:
	 a. Fe(III) và O	 b. Mg (II) và SO3 (II)
 Câu 5 (1 điểm):.Hãy tính hoá trị của:
 a. P trong P2O5 b. (CO3) trong CaCO3
 Câu 6 (1 điểm):Biết phân tử khối của hợp chất M2(SO3)3 bằng 286. Hãy xác định tên và kí hiệu của nguyên tố M.
(Na = 23 ; C = 12; O = 16; P = 31; N= 14; S = 32; Mg = 24).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
 1.
Câu
a
b
c
Đáp án
C
D
C
 2. 
 3.
Công thức hoá học
Đơn chất
Hợp chất
Phân tử khối
Tên nguyên tố tạo ra chất
NaCl
x
58,5
Natri, clo
N2
x
28
Nitơ
CO2
x
44
Cacbon, oxi
Loại nước
Nước mía
Nước khoáng
Nước cất
Nước sông
Chất tinh khiết
x
Hỗn hợp
x
x
x
II. TỰ LUẬN(6đ):
 Câu 1 (1 điểm):
 Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
 Câu 2 (1 điểm):
 - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên (0,5đ)
 - Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố trở lên. (0,5đ)
 Câu 3(1điểm): 
 a). N2O5 = 14.2 + 16.5 = 108 (0,5đ)
 b). K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (0,5đ)
 Câu 4 (1điểm):
 a) FexOy à 3 . x = 2 . y à x/y = 2/3à x = 2; y = 3 à CTHH là Fe2O3 (0,5đ) ; 
 b) Mgx(SO3)y à 2 . x = 2 . y à x/y = 2/2 = 1/1 à x = 1; y = 1 
 à CTHH là Mg SO3 (0,5đ); 
 Câu 5 (1 điểm):
 a) P2O5 à a = 2. 5 : 2 = 5 . Vậy hóa trị của P trong P2O5 là V (0,5đ)
 b) CaCO3 à b = 2. 1 : 1 = 2. Vậy hóa trị của (CO3) trong CaCO3là II (0,5đ)
 Câu 6 (1 điểm):
 M2(SO3)3 = M.2 + 32.3 + 16.3.3 = M.2 + 240 = 286 à M = 23 (0,5đ) . Vậy M là nguyên tố natri, kí hiệu Na (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1_tiet_Hoa_8_De_1.doc