Kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học lớp 8

docx 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1313Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học lớp 8
Họ và tên:.................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp:................................. MÔN: HÓA HỌC 8
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ gồm toàn hợp chất muối ?
A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2 
B. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S 
C. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 
D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ:
A. SO2, CaO, K2O. C. CaO, K2O, BaO. 
B. K2O, N2O5, P2O5. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.
A. H2 và Fe 	B. H2 và CaO 	C. H2 và HCl 	D. H2 và O2
Câu 4: Một oxit của nitơ có khối lượng mol phân tử bằng 108 gam, trong đó thành phần % về khối lượng từng nguyên tố có trong oxit đó là: 25,93% N và 74,07% O. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. NO	B. NO2 C. N2O3	 D. N2O5
Câu 5: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là 
	A. 40 gam	B. 30 gam	C. 20 gam	D. 50 gam
Câu 6: cho 2.22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
	A. 0,2M	B. 0,02M	C.0,01M	D. 0,029M
 (Cho Ca= 40, Cl = 35,5)
Phần II: Tự luận: (7điểm)	
Câu7 (2đ): Nêu định nghĩa : Oxit, axit, bazơ, muối và mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ minh hoạ? 
Câu 8 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng.
a,? + O2 P2O5
b, Mg + ? MgCl2 + ?
c, ? + CuO ? + H2O
d, Al + ? 2Al2O3
e KClO3 KCl + ?
Câu 9 (3đ) Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric có chứa 0,4 mol axit HCl.
1. Viết phương trình phản ứng ?
2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc ?
3. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch kẽm clorua tạo thành sau phản ứng ? 
BÀI LÀM
MA TRẬN
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số câu 
Số điểm 
1
0,5 đ
1
2 đ
1
0,5đ
3
3điểm
Tính chất của hiđro, oxi, nước điều chế hiđro, oxi 
Cho biết loại phản ứng
Tính chất của hiđro, oxi, điều chế hiđro, oxi
Tính chất của nước
Số câu 
Số điểm 
1
0,5 đ
 1
2 đ
1
0,5 đ
3
3điểm
Bài tập về dung dịch và tính theo phương trình hóa học.
Viết PTHH
-Vận dụng công thức để tính nồng độ dung dịch.
- Tính theo phương trình hóa học
Tính nông độ dung dịch của các chất sau phản ứng
Số câu 
Số điểm 
1/3
0,5đ
2
1 đ
1/3
1đ
1/3
1,5đ
3
4điểm
Tổng số câu 
Tổng số điểm
13/3
5,5 đ
1
0,5 đ
11/3
4,0 đ
9
10 đ
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn: Hóa học 8
Phần I: Trắc nghiệm(3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
D
C
A
Phần II: Tự luận: (7điểm)
Câu7 (2đ): Nêu định nghĩa : Oxit, axit, bazơ, muối và mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ minh hoạ đúng được 0,5 điểm mỗi ý. 
Câu 8: (2 điểm)
	Mỗi phương trình đúng cho. (0,25 đ)
	a, 4P + 5O2 2P2O5
	b, Mg + 2HCl ® MgCl2 + H2­
	c, H2 + CuO Cu + H2O
	d, 4Al + 3O2 ® 2Al2O3
	e 2KClO3 2KCl + 3O2­
+ Phản ứng hoá hợp: a, d.	0,25 đ
+ Phản ứng phân huỷ: e. 	0,25 đ
+ Phản ứng thế: b,c 0,25đ
Câu 9: (3 điểm)
a, PTHH: Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2­ 	0,5 đ
	nZn = 0,1 mol
	nHCl = 0,4 mol ® HCl dư 	0,5 đ
b, Theo phương trình:
	nH = nZn = 0,1 mol
VH = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) 0,5 đ
c, Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2 và HCl dư
mdd sau phản ứng = 6,5 + 100 – 0,2 = 106,3 gam 0,5 đ
Theo phương trình:
	nZnCl = nZn = 0,1 mol
	mZnCl = 0,1 . 136 = 13,6 gam 0,5đ
C% ZnCl = .100% = 12,79% 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_HOA_8_KY_II.docx