SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 2 trang) Mã đề thi: 313 Câu 41: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. tính chất của kim loại C. khối lượng riêng của kim loại D. các electron tự do trong tinh thể kim loại Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 43: Chất béo là trieste của glixerol với A. cacbohiđrat. B. axit axetic. C. amin. D. axit béo. Câu 44: Axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào trong các chất sau? A. Na2CO3. B. Fe(OH)3. C. Cu. D. NaOH. Câu 45: Chất nào sau đây đông tụ khi đun nóng? A. Tinh bột. B. Anbumin. C. Glucozơ. D. Ancol etylic. Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,8. C. 4,6. D. 3,2. Câu 47: Khi cho chất nào sau đây vào nước không thu được dung dịch bazơ? A. KCl. B. Na C. CaO. D. Ba. Câu 48: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Glucozơ. B. Metyl fomat. C. Tinh bột. D. Anđehit axetic. Câu 49: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. HCl. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. NaOH. Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Na2CO3. C. MgCl2. D. NaNO3. Câu 51: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 100%, thu được bao nhiêu gam C2H5OH? A. 18,4. B. 36,8. C. 23,0. D. 46,0. Câu 52: Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: H2SO4 loãng, CuSO4, HCl, HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 53: Hòa tan hết m gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 9,6. B. 4,8. C. 2,4. D. 7,2. Câu 54: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen. Câu 55: Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3? A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl fomat. D. Etyl fomat. Câu 56: Cho 5,4 gam bột Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 3,36. D. 6,72. Câu 57: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. K. B. Ag. C. Al. D. Mg. Câu 58: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Poli(etylen terephtalat). C. Poli(vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin. Câu 59: Axit fomic không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH. B. Na2CO3. C. AgNO3 trong NH3. D. NaCl. Câu 60: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2. D. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. Câu 61: Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. sắt(III) hiđroxit. B. sắt(III) oxit. C. sắt(II) oxit. D. sắt(II) hiđroxit. Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. Câu 63: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. Na2CO3. B. CaCl2. C. Fe2O3. D. C2H5OH. Câu 64: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit? A. SO2. B. O2. C. N2. D. H2. Câu 65: Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn. (b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure. (c) Ở bước 2, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%. (d) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu xanh lam. (e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 66: Hợp chất hữu cơ X no có công thức C7HyO6Nt (y <17). Cho X tác dụng với NaOH thu được ancol etylic, amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic (muối này không tham gia phản ứng tráng bạc) và một muối của α-aminoaxit. Cho các phát biểu sau: (a) X có 14 nguyên tử hiđro trong phân tử. (b) Z tạo khói trắng khi tiếp xúc với HCl đặc. (c) α-aminoaxit cấu tạo nên X có tên thay thế là 2-aminoaxetic. (d) X có 2 đồng phân cấu tạo. (e) Axit cacboxylic cấu tạo nên X là thành phần chủ yếu của giấm ăn. Trong số các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 67: Cho sơ đồ chuyển hoá: AlAlCl3Al(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaCl. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 68: Cho các sơ đồ phản ứng: (1) X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O (2) Y + HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z là ancol etylic. B. X có 2 cấu tạo thỏa mãn. C. Phân tử X có hai loại chức. D. Y là axit glutamic. Câu 69: Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 120) và 185,36 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 2,18 mol O2, thu được 0,32 mol Na2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 64. C. 46. D. 53. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit. (b) Dung dịch metylamin làm quỳ tím đổi sang màu xanh. (c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (d) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (g) Dầu thực vật và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Trong số các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (NH4)2SO4. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 (e) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 30,0. B. 35,6. C. 20,5. D. 17,0. Câu 73: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau: (a) Chất Z có phản ứng tráng gương. (b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X. (c) Chất T làm mất màu nước brom. (d) Chất Y là propan-1,2-điol. (e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen. Trong số các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 74: Cho 33 gam hỗn hợp X gồm R, RS, RCO3 (R là kim loại) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được hỗn hợp khí Y gồm SO2, CO2 và dung dịch Z. Hỗn hợp khí Y làm mất màu tối đa 480 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Mặt khác, nếu cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thì dung dịch thu được sau phản ứng có khối lượng giảm 42 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Cho NaOH dư vào Z rồi lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 32 gam oxit. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của hợp chất RS trong hỗn hợp X là A. 52,73%. B. 33,94%. C. 15,36%. D. 13,33%. Câu 75: Este X có công thức phân tử là C4H6O2. Thuỷ phân X trong môi trường axit, thu được 2 chất đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH=CHCH3. B. HCOOC(CH3)=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 76: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 57,625. B. 46,825. C. 45,075. D. 44,425. Câu 77: Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe2O3 nung nóng, thu được 6,69 gam hỗn hợp X (gồm 4 chất rắn). Hòa tan X vào HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí Y gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của Y đối với H2 bằng 21,8. Giá trị của m là A. 9,6. B. 10,2. C. 7,73. D. 8,0. Câu 78: Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH 28%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng tối đa với dung dịch chứa x mol Br2. Giá trị của x là A. 0,32. B. 0,21. C. 0,24. D. 0,18. Câu 79: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, trong đó số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 7,28 gam hỗn hợp E là A. 3,52 gam. B. 5,28 gam. C. 4,40 gam. D. 3,60 gam. Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX<MY) phản ứng với CuO nung nóng, thu được 5,4 gam H2O và hỗn hợp hơi Z (gồm 2 anđehit tương ứng và 2 ancol dư). Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 1,1 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X là A. 83,33%. B. 16,67%. C. 50,45%. D. 41,15%. ------------ HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Tài liệu đính kèm: