SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 2 trang) Mã đề thi: 309 Câu 41: Hòa tan hết m gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 2,4. B. 4,8. C. 9,6. D. 7,2. Câu 42: Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: H2SO4 loãng, CuSO4, HCl, HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 43: Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3? A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Etyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 44: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 4,6. B. 3,2. C. 6,8. D. 8,2. Câu 45: Axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào trong các chất sau? A. NaOH. B. Cu. C. Na2CO3. D. Fe(OH)3. Câu 46: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(vinyl clorua). Câu 47: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. K. B. Ag. C. Mg. D. Al. Câu 48: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Polietilen. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Amilopectin. Câu 49: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. C2H5OH. B. Fe2O3. C. CaCl2. D. Na2CO3. Câu 50: Chất nào sau đây đông tụ khi đun nóng? A. Glucozơ. B. Ancol etylic. C. Tinh bột. D. Anbumin. Câu 51: Khi cho chất nào sau đây vào nước không thu được dung dịch bazơ? A. Na B. CaO. C. Ba. D. KCl. Câu 52: Axit fomic không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. AgNO3 trong NH3. Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. C. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. Câu 54: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit? A. SO2. B. H2. C. O2. D. N2. Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 56: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. tính chất của kim loại B. các electron tự do trong tinh thể kim loại C. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại D. khối lượng riêng của kim loại Câu 57: Chất béo là trieste của glixerol với A. amin. B. axit béo. C. cacbohiđrat. D. axit axetic. Câu 58: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Metyl fomat. B. Glucozơ. C. Anđehit axetic. D. Tinh bột. Câu 59: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaNO3. B. Na2CO3. C. MgCl2. D. Al(OH)3. Câu 60: Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. sắt(II) oxit. B. sắt(II) hiđroxit. C. sắt(III) oxit. D. sắt(III) hiđroxit. Câu 61: Cho 5,4 gam bột Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 3,36. D. 6,72. Câu 62: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 100%, thu được bao nhiêu gam C2H5OH? A. 18,4. B. 36,8. C. 23,0. D. 46,0. Câu 63: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. NaCl. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. C. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. Câu 65: Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,045 mol H2. Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 0,18 mol Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là A. 50,00%. B. 40,00%. C. 31,25%. D. 62,50%. Câu 66: Cho hỗn hợp E gồm X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp khí T gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và dung dịch gồm ba muối P, Q, R (trong đó có hai muối P, Q của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon, MP<MQ). Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy muối Q thu được CO2, Na2CO3, H2O. (b) Đốt cháy 1 mol R cần 8,5 mol O2. (c) Dung dịch muối P làm đỏ quỳ tím. (d) Tỉ khối của T so với H2 bằng 25. (e) Q tác dụng với dung dịch HCl dư, sản phẩm hữu cơ thu được là axit oxalic. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl (loãng, dư), thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. (b) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (c) Ancol X là propan-1,2-điol. (d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol. (e) Y là hợp chất hữu cơ tạp chức. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 68: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 3:5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X, thu được 719,4 gam CO2 và 268,65 gam H2O. Giá trị của (x+y) bằng bao nhiêu? A. 121. B. 159. C. 229. D. 139. Câu 69: Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E bằng bao nhiêu? A. 14,46%. B. 18,14%. C. 57,84%. D. 43,38%. Câu 70: X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no, chứa 2 liên kết pi (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 23,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y lớn hơn số mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm ba ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp B chứa hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn B cần 0,26 mol O2, thu được Na2CO3, 14,16 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E bằng bao nhiêu? A. 19,06%. B. 25,33%. C. 36,79%. D. 33,78%. Câu 71: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y, chỉ thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N. Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 72: Cho 29,4 gam H2NC3H5(COOH)2 vào 0,2 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,6. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,7. Câu 73: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong X bằng 28%. Giá trị của m là A. 12,8. B. 19,2. C. 12,0. D. 18,0. Câu 74: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần vừa đủ 0,4 lít dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 36,5. B. 30,0. C. 23,5. D. 40,5. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Khi trộn khí NH3 với khí HCl thì xuất hiện "khói" trắng. (b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra khí và kết tủa. (c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa. (d) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được cả khí và kết tủa. (e) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, thu được hai muối. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 76: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một nhúm bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua nút cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2. Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống dẫn khí, nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO4 đựng trong ống nghiệm (ống số 3). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1. Cho các phát biểu sau: (a) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng. (b) Ở bước 1, nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen. (c) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra. (d) Phản ứng trong ống số 3 sinh ra etylen glicol. (e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 77: Cho sơ đồ: NaXY ZTNa. Mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất X, Y, Z, T lần lượt có công thức là A. Na2CO3, NaOH, Na2SO4, NaCl. B. Na2SO4, Na2CO3, NaOH, NaCl. C. NaOH, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. D. NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl. Câu 78: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, FeS và FeS2 () làm hai phần bằng nhau: Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 (đặc nóng, dư), thu được khí SO2 và dung dịch A có chứa (m+0,96) gam muối sunfat. Phần 2: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư), thu được dung dịch B và 0,77 mol gồm SO2 và NO2, có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:18,25. Cô cạn B được muối khan D. Cho D vào bình đựng 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch E và a gam kết tủa. Cô cạn dung dịch E được (m+8,08) gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 11,68. B. 10,67. C. 22,54. D. 23,59. Câu 79: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 5. C. 1. D. 3. Câu 80: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được dùng làm kính ô tô. (b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ chất béo. (d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. ------------ HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Tài liệu đính kèm: