Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

pdf 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 992Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 209 
TRƯỜNG THPT THUẬN 
THÀNH SỐ 1 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 
Môn: Hóa học 
Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề) 
 Mã đề thi 209 
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 
Câu 1: Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X→ SO2→Y→ H2SO4 
A. X là S, Y là SO3 B. X là H2S, Y là S 
C. X là FeS2, Y là H2SO3 D. A, B, C đều được 
Câu 2: Isopren có thể cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra số sản phẩm cộng là đồng phân cấu tạo là: 
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 
Câu 3: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt 4 chất lỏng benzen, toluen, stiren, etylbenzen là? 
A. Dung dịch NaOH và H2SO4 loãng B. Dung dịch KMnO4 
C. Dung dịch KMnO4/H2SO4 D. Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc. 
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 
và 7,65g H2O. Mặt khác cho m gam X phản ứng với Na dư nhận được 2,8 lít H2. Các thể tích đo được ở 
đktc. Tính m? 
A. 7,65 B. 8,45 C. 4,25 D. Kết quả khác 
Câu 5: Đốt cháy a mol axit A thu được 2a mol CO2. Trung hòa a mol axit A cần 2a mol NaOH. A là: 
A. Axit axetic B. Axit oxalic C. Axit không no đơn chức D. Axit 2 chức 
Câu 6: Trong phản ứng sau: NaH + H2O → NaOH + H2. Nước đóng vai trò là: 
A. Chất khử B. Axit C. Chất oxi hóa D. Bazơ 
Câu 7: Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A ta có nO2 = nCO2= 1,5.nH2O. Biết 
A phản ứng được với dd NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Xác định CTCT của A? 
A. HCOOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOC≡CH D. CH≡C−CHO 
Câu 8: Cho sơ đồ sau: 
CH3CH2MgBr ? ? X 
X là chất nào sau đây? 
A. CH3CHO B. CH3CH2OH C. CH3COONa D. HO-CH2-CH2-OH 
Câu 9: Cho 4,8 gam bột hh Cu và Fe có tỉ lệ mol là 1:1 vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khuấy kĩ cho 
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, m gam chất rắn. Giá trị của m là: 
A. 32,4 gam B. 17,28 gam C. 12,96 gam D. 21,6 gam 
Câu 10: Propen cộng với tác nhân nào sau đây khi có mặt của peoxit sẽ cho sản phẩm ngược quy tắc 
Maccopnhicop? 
A. H2O B. HCl C. HBr D. Cả A, B, C 
Câu 11: Với CTPT của C4H8 có tất cả bao nhiêu đồng phân đã học? 
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 
Câu 12: Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 
22. A có số khối là: 
A. 56 B. 60 C. 72 D. Kết quả khác 
Câu 13: Tính bazơ của chất nào sau đây mạnh nhất? 
A. CH3CH=CH-NH2 B. CH2=CHCH2NH2 C. CH3−CH(CH3)NH2 D. CH3CH2CH2NH2 
Câu 14: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có 5 nhóm 
hiđroxi? 
A. Cho glucozơ tác dụng với (CH3-CO)2O được este 
B. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
C. Cho glucozơ tác dụng với H2 có Ni xúc tác/to 
HCl Cl2, t
o 
(tỷ lệ 1:1) 
NaOH 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 209 
D. Cho dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao (đun sôi) 
Câu 15: Đun nóng ancol iso butylic ở 1700C có mặt H2SO4 đậm đặc thì sản phẩm chính là chất nào? 
A. CH3−CH=CH−CH3 B. CH2=C(CH3)−CH3 
C. CH≡C−C(CH3)=CH2 D. CH3−CH2−CH=CH2 
Câu 16: Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: 
I. Saccarozơ và dung dịch glucozơ 
II. Saccarozơ và mantozơ 
III. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. 
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm trên: 
A. Cu(OH)2/NaOH B. Na C. Br2/H2O D. AgNO3/NH3 
Câu 17: Isopren có thể cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra sản phẩm chính có tên là: 
A. 3-clo-3-metylbut-1-en B. 1-clo-2-metylbut-2-en 
C. 2-clo-3-metylbut-2-en D. 1-clo-3-metylbut-2-en 
Câu 18: Một sợi dây Cu nối tiếp với một sợi dây Al để trong không khí ẩm. Hiện tượng nào sẽ xảy ra ở 
chỗ nối của 2 dây kim loại trên sau một thời gian? 
A. Đầu dây Cu bỉ mủn và đứt trước, sau đó đầu dây Al cũng mủn và đứt 
B. Cả 2 đầu dây Al, Cu đều bị mủn và đứt cùng lúc. 
C. Không có hiện tượng gì ở 2 đầu dây 
D. Đầu dây Al bị mủn và đứt trước, còn đầu dây Cu vẫn còn nguyên 
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
X Y Z Cao su buna 
Công thức cấu tạo hợp lí của X là: 
A. OHC−CH=CH−CHO B. CH2OH−CH=CH−CHO 
C. HO−CH2−C≡C−CH2−OH D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 20: Nhóm các khí nào sau đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường? 
A. NO2, N2O, Cl2 B. CO2, NO2,H2S C. NO, N2O, CO D. CO2, SO2, SO3 
Câu 21: Hợp chất nào sau đây cho hai sản phẩm khi cộng với HBr? 
A. CH3−C(CH3)=CH−CH3 B. CH3−CH=CH−CH3 
C. CH3−C(CH3)=C(CH3)−CH3 D. Cả A, B, C. 
Câu 22: Xác định CTCT của A, biết khi đun A với dung dịch K2Cr2O7/H2SO4 thì thu được axit axetic và 
axeton? 
A. CH3−C(CH3)=CH−CH3 B. CH3−CH(CH3)−CH=CH2 
C. CH2=CH(CH3)−CH2−CH3 D. CH3−C(CH3)=C(CH3)−CH3 
Câu 23: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 chất lỏng phenol, anilin, toluen, benzen? 
A. Quỳ tím, HNO3 đặc B. Dung dịch brom, Na kim loại 
C. dd NaOH, dd KMnO4/H2SO4 D. A hoặc B đều đúng 
Câu 24: Hòa tan hết m gam hh quặng pirit và xiđerit trong H2SO4 đặc nóng thu được 13,44 lit hh khí ở 
đktc có tỉ khối so với H2 là 30. Giá trị của m là: 
A. 20,12 gam B. 20,64 gam C. 32,16 gam D. 41,5 gam 
Câu 25: Sản phẩm chính của phản ứng hiđro hóa benzen bằng H2, xúc tác Ni dưới áp xuất 10atm, 150OC 
là chất nào sau đây ? 
A. Xiclohexa-1,3-đien B. Xiclohexen C. n-Hexan D. Xiclohexan 
Câu 26: Cần trộn theo tỉ lệ nào về khối lượng, dung dịch NaHCO3 8,4% với dd HCl 10% để được dd có 
C% của NaCl= 1,18%? 
A. 2/3 B. 2/5 C. 1/4 D. 1/5 
Câu 27: Khẳng định nào sau đây luôn đúng? 
A. Tính bazơ của amin no bậc I< bậc II< bậc III. 
B. Tính axit giảm dần theo dãy HI> HBr> HCl> HF 
C. Hợp chất este không tham gia phản ứng tráng bạc 
+ H2dư 
Ni/to -2H2O 
xt, to Trùng hợp 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 209 
D. Axit yếu không bao giờ đẩy được axit mạnh ra khỏi muối 
Câu 28: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại 
nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên? 
A. Al B. Fe C. Mn D. Không kim loại nào cả 
Câu 29: Crackinh 5,8g C4H10 thu được hỗn hợp X. Tính khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn 
X? 
A. 9g B. 18g C. 36g D. Kết quả khác 
Câu 30: Khi hòa tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt dd muối Hg2+ vào thì quá trình hòa tan Al sẽ: 
A. Xảy ra nhanh hơn B. Xảy ra chậm hơn C. Không thay đổi D. Tất cả đều sai 
Câu 31: X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng được với dd Na2CO3 
và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X có thể là: 
A. HCHO B. HCOOCH3 C. CH3COOK D. HC≡C-CH2OH 
Câu 32: Cho hỗn hợp A gồm 2 muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau). Để kết tủa hoàn 
toàn 2,2g hỗn hợp A cần 150ml dung dịch AgNO3 0,2M. Xác định X, Y biết có phản ứng sau: X2 + 
KYO3(nóng chảy) → Y2 + KXO3 
A. X là I, Y là Br B. X là Br, Y là Cl C. X là Br, Y là I D. X là Cl, Y là Br 
Câu 33: Đốt cháy 1 mol aminoaxit NH2-(CH2)n –COOH phải cần số mol oxi là: 
A. (6n+3)/4 B. (2n+3)/2 C. (6n+3)/2 D. Kết quả khác 
Câu 34: Cho hợp chất sau: [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n. Hợp chất này thuộc loại polime nào sau 
đây: 
A. Poli peptit B. Tơ thiên nhiên C. Tơ tằm D. Poli amit 
Câu 35: Một hh kim loại gồm: sắt, đồng, bạc ở dạng bột. Để thu được bạc tinh khiết ta ngâm hh vào dd 
nào sau đây với lượng dư: 
A. Dung dịch HNO3 đặc B. Dung dịch HNO3 loãng 
C. Dung dịch H2SO4 đặc D. Dung dịch Fe2(SO4)3 
Câu 36: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tan hết trong dung dịch chứa 0,24 mol HCl và 12,75 gam 
NaNO3 đun nhẹ, thấy thoát ra 0,448 lít một đơn chất khí ở đktc (không tạo ra NH4NO3). Khối lượng muối 
khan tạo ra khi cô cạn dung dịch là: 
A. 20,75 gam B. 17,19 gam C. 22,99 gam D. 18,26 gam 
Câu 37: Cho một miếng photpho vào 210 gam dung dịch HNO3 45%. Phản ứng tạo H3PO4 và NO. Dung 
dịch sau phản ứng có tính axit và phản ứng tối đa với 1,9 lít dd NaOH 1M. Khối lượng photpho ban đầu là: 
A. 12,4 gam B. 9,3 gam C. 31 gam D. 6,2 gam 
Câu 38: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: 
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: 
A. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 B. H2 + S → H2S 
C. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 
Câu 39: Một hidrocacbon A mạch thẳng có CTPT là C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 
trong NH3 thì thu được hợp chất hữu cơ B có MB – MA = 214đvC. Xác định CTCT của A? 
A. CH3−C≡C−CH2−C≡CH B. CH3−CH2−C≡C−C≡CH 
C. CH≡C−CH2− CH2−C≡CH D. CH≡C−CH(CH3)−C≡CH 
Câu 40: Điện phân dd NaCl bão hòa không có màng ngăn với 2 điện cực là đồng sau một thời gian. Có 
phản ứng phụ nào đã xảy ra trong quá trình điện phân? 
A. OH− + Cl2 → B. Cu + Cl2 → C. Cu2+ + 2OH− → D. Cả 3 phản ứng trên 
Câu 41: Bezen không phản ứng với dd Br2, nhưng phenol làm mất màu dd Br2 nhanh chóng vì: 
A. Do ảnh hưởng của nhóm OH nên vòng benzen được hoạt hóa 
B. Phenol là một dung môi hữu cơ phân cực hơn benzen 
C. Tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic 
D. Phenol có tính axit 
Zn 
+HCl 
S 
dd Pb(NO3)2 
2 
1 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 209 
Câu 42: Nung 58 gam hỗn hợp A gồm A1 (FeCO3 + tạp chất trơ) và A2 (FeS2 + tạp chất trơ) với lượng 
không khí (gồm 20% O2 và 80% N2 theo thể tích) vừa đủ trong bình kín dung tích 10 lít. Sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn A3 và hỗn hợp khí B. Trong A3 chỉ chứa một oxit sắt 
duy nhất và lượng tạp chất trơ ban đầu. Hỗn hợp B có tỷ khối so với không khí có thành phần cho trên là 
1,181. Nung A3 trong ống sứ rồi cho luồng khí CO dư đi qua ống, sau khi phản ứng xảy ra xong, từ chất 
rắn còn lại thu được 14 gam Fe chứa 4% tạp chất (hiệu suất khử sắt oxit thành sắt là 80%). 
Tính khối lượng của A1, A2 ban đầu biết rằng % khối lượng tạp chất trong A1 và A2 bằng nhau. 
A. 23,68 gam và 34,32 gam B. 36,82 gam và 34,32 gam 
C. 68,23 gam và 32,34 gam D. 23,68 gam và 32,34 gam 
Câu 43: Có 500ml dd X chứa AgNO3 1M và Fe(NO3)3 1M. Cho điện phân dd X với bình điện phân có 
anot bằng đồng và catot bằng than chì, cường độ dòng điện 10A trong thời gian 4,02h. Tính khối lượng 
catot tăng sau điện phân: 
A. 48 gam B. 63,3 gam C. 70 gam D. 72,67 gam 
Câu 44: Cho m gam hh X gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1:1,5. Dẫn khí CO qua ống 
sứ chứa m gam X nung ở nhiệt độ cao sau một thời gian thu được hh chất rắn Y có khối lượng 134,4 gam. 
Cho Y tan hết vào dd HNO3 dư được 31,36 lít NO (đktc). Giá trị của m là: 
A. 163,2 gam B. 186,3 gam C. 166,5 gam D. 157,4 gam 
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí CO2 từ phản ứng giữa đá vôi với dung dịch HCl. 
Khí CO2 có lẫn HCl và hơi nước. Để thu được CO2 tinh khiết, người ta cho sản phẩm khí lần lượt đi qua 
các bình đựng: 
A. H2SO4 đặc và dd NaCl B. NaOH và H2SO4 đặc 
C. dd NaCl và H2SO4 đặc D. Na2CO3 và H2SO4 đặc 
Câu 46: Cho 115,2 gam hh X gồm FeO và Fe3O4 tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tan hết vào dd H2SO4 loãng 
được dd Y. Cho khí clo dư sục vào dd Y rồi cô cạn dd sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m 
là: 
A. 285,6 gam B. 292,5 gam C. 180,65 gam D. 202,48 gam 
Câu 47: Điện phân (với điện cực Pt) 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot 
thì ngưng lại. Để nguyên bình điện phân đến khi khối lượng catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng 
thêm 3,2g so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là: 
A. 0,9M B. 0,25M C. 1M D. 1,5M 
Câu 48: Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C2H4O2 mà có phản ứng tráng gương? 
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 49: Hòa tan hết 58 gam hh Cu và Fe vào dd HNO3 dư thoát ra 19,04 lit hh khí gồm NO và NO2 ở 
đktc có khối lượng là 29,5 gam. % khối lượng của Fe trong hh là: 
A. 33,726 B. 18,345 C. 81,65 D. 43,245 
Câu 50: Với CTPT của C3H4O2 có thể cho bao nhiêu đồng phân có khả năng phản ứng với dung dịch 
NaOH? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe khao sat mon hoa lớp 12 - lan 2 _ 2015 -2016.pdf