HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: HOÁ HỌC-Lớp 9 Câu Nội dung Điểm 1 (3điểm) a. Tên các chất: Axit Clohiđric; Bari sunphat; Lưu huỳnh trioxit; Kali oxit. b. Cho các kim loại sau: Mg; Ag; Fe; Cu. - Kim loại hoạt động hoá học mạnh nhất: Mg - Kim loại hoạt động hoá học yếu nhất: Ag c. Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ 2 (2 điểm) (1) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (2) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O (3) Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3 H2O (4) 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 (1,5 điểm) - Ba loại phân bón hóa học đơn thường dùng: Phân đạm: Ure CO(NH2)2 Phân lân: Supephotphat Ca(H2PO4)2 Phân kali: KCl - Phần trăm khối lượng nguyên tố N có trong hợp chất CO(NH2)2 % mN = (28:60).100% = 46,67% 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 4 (1,5 điểm) - Lấy ở mỗi lọ 1 ml dd làm mẫu thử, đánh số TT lần lượt các mẫu thử - Cho quỳ tím lần lượt vào các MT + MT làm QT chuyển thành màu xanh là dd KOH, Ba(OH)2 + MT làm QT chuyển thành màu đỏ là dd H2SO4 - Cho dd Na2SO4 cho lần lượt vào 2 dd KOH, Ba(OH)2 + Xuất hiện kết tủa trắng là dd Ba(OH)2 - PTHH: Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 +2 NaOH + Không hiện tượng là dd KOH 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5 (2 điểm) PTHH: Na 2O + H2O 2 NaOH b. - Số mol Na 2O = 15,5/62 = 0,25 (mol) - Theo PTHH : nNaOH= 2nNa2O = 2.0,25 = 0,5 (mol) - Nồng độ mol của dung dịch NaOH 0,5:0,5 = 1(Mol/l) c. PTHH: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 +2 H2O Theo PTHH: nH2SO4 = 1/2nNaOH = 0,25 (mol) mH2SO4 = 0,25.98= 24,5 g mdd H2SO4 = Vdd H2SO4 = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. - Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó.
Tài liệu đính kèm: