Đề dự bị kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học khối lớp 10 (kèm các mã đề + đáp án)

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1291Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề dự bị kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học khối lớp 10 (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề dự bị kiểm tra học kỳ II môn: Hóa học khối lớp 10 (kèm các mã đề + đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU KHỐI LỚP : 10
 -----oOo----- Thời gian làm bài : 45 phút
 ĐỀ DỰ TRỮ (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3 điểm)
	1- Viết phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện nếu có)
	 a- NaCl → Cl2 b- KClO3 → KCl
 c- H2SO4 → CuSO4 c- Fe2(SO4)3 → BaSO4 
	2- Viết 2 phương trình hóa học chứng tỏ Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
Câu 2: (1 điểm) 
 Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học minh họa cho thí nghiệm:
	 Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư.
Câu 3: ( 2 đểm) 
	Nhạn biết các dung dịch sau đây chứa trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học; viết phương trình hóa học minh họa các thí nghiệm nhận biết: CuCl2, FeCl3, MgCl2, KCl.
Câu 4: ( 1 điểm) 
Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,2 kg dung dịch HF 20% , biết hiệu 
suất phản ứng bằng 80% .
Câu 5: (3 điểm) 
Cho 14,12g hỗn hợp bột các kim loại Al, Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 9,408 lít khí (đkc) và 2g chất không tan. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu .
Cho: Cu = 64; Fe = 56; Ca = 40; Al = 27; F = 19 ; H = 1.
------HẾT------
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU HÓA 10 – NĂM HỌC 2014 – 2015 
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1:
3 điểm
đpnc
1- viết phương trình hóa học:
t0
 a- 2NaCl 2Na + Cl2 
 b- 2KClO3 → 2KCl + 3O2 
 c- H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
 d- Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 ↓ + 2FeCl3 
2- Chứng tỏ ozon mạnh hơn oxi:
 a- Ozon oxi hóa được Ag, oxi thì không .
 O3 + 2Ag → Ag2O + O2 
 b- Ozon oxi hóa được KI, oxi thì không.
 O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2 
Chú ý: * phần 1a,c, học sinh có thể viết phản ứng khác, nếu đúng vẫn tính điểm 
 * Cân bằng sai hoặc không cân bằng, thiếu điều kiện : trừ 0,25 đ
 * Viết sai công thức khôn cho điểm 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2:
1 điểm
Dẫn từ từ khí SO2 qua dung dịch Ca(OH)2 đến dư :
Hiện tượng: lúc đầu có kết tủa trắng ngày càng nhiều, sau đó kết tủa từ từ tan ra .
Giải thích : SO2 phản ứng với Ca(OH)2 tạo muối CaSO3 không tan 
Khi SO2 dư, sẽ phản ứng với CaSO3 thành Ca(HSO3)2 tan được.
 Phương trình hóa học 
 SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
 SO2 + CaSO3 + H2O → Ca(HSO3)2
 Chú ý: Nếu hs chỉ nói một hiện tượng và 1 lời giải thích chỉ cho 0,125/ mỗi phần
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3:
2 điểm
Dùng dung dịch NaOH
Mẫu thử tạo kết tủa keo xanh lơ là CuCl2
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
Mẫu thử tạo kết tủa keo nâu đỏ là FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
Mẫu thử tạo kết tủa trắng là MgCl2
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
Mẫu thử không phản ứng là KCl
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 4:
1 điểm
t0
Phương trình hóa học : 
 CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF 
Khối lượng HF thu được : 2,2 x 20 : 100 = 0,44kg
Khối lượng CaF2 cần dùng : 78 x 0,44 x 100 : 2: 20 : 80 = 1,0725 kg
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5:
3 điêm
Cu không phản ứng với H2SO4 loãng nên mCu = 2 gam
Phương trình hóa học :
 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
 x → 3/2x
 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
 y → y
hệ phươn trình : 27x + 56y = 14,12 – 2 = 12,12 (1)
 3/2x + y = 9,408 / 22,4 = 0,42 (2)
Giải ra : x = 0,2 và y = 0,12
Phần trăm khối lượng: %Cu = 14,16%
 %Al = 38, 24%
 % Fe = 47,6 %
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docdự TRỮ hóa 10.doc