Đơn vị của công trong hệ SI là A.W. B. mkg. C. J. D. N. Đơn vị của công suất A.J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W. Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị A.H>1. B. H=1. C. H<1. D. . Đơn vị đo công suất ở nước Anh được kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy có ghi 50HP thì công suất của máy là A.36,8kW. B. 37,3kW. C. 50kW. D. 50W. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật C. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số D. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật Một vật thực hiện công khi A.giá của lực vuông góc với phương chuyển động. B.giá của lực song song với phương chuyển động. C.lực đó làm vật biến dạng. D. lực đó tác dụng lên một vật làm vật đó chuyển dời. Lực F tác dụng vào một vật không sinh công khi A.cùng hướng chuyển động của vật. B. có tác dụng cản chuyển động của vật. C. hợp với hướng chuyển động của vật góc lớn hơn 900.D.vuông góc với chuyển động của vật. Công suất là đại lượng đo bằng A.lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. D. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. Chọn phát biểu sai?. Công suất của một lực A.là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian.B. đo tốc độ sinh công của lực đó. C.đo bằng . D. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1m. 1Wh bằng A.3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A.công thành danh toại. B. Ngày công của một công nhân là 200 000 đồng. C. có công mài sắt có ngày nên kim. D. công ty trách nhiễm hữu hạn ABC. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A.là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A.thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Chọn phát biểu sai?.Công của lực A. là đại lượng vô hướng. B. có giá trị đại số. C. được tính bằng biểu thức F.s.cosα. D. luôn luôn dương. Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang là A. lực ma sát. B. lực phát động. C. lực kéo. D. trọng lực. Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là A. 00 B. 600. C. 1800. D. 900. Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì A. công A > 0 B. công A < 0. C. công A ≠ 0. D. công A = 0 Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc . Công do lực ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là A. Ams = μ.m.g.sinα. B. Ams = - μm.g.cosα. C. Ams = μ.m.g.sinα.S. D. Ams = - μ.m.g.cosα.S. Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc. Công do trọng lực thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là A. Ap = m.g.sinα.S. B. Ap = m.g.cos.S. C. Ap = - m.g.sinα.S. D. Ap = - m.g.cosα.S. Ki lô óat giờ là đơn vị của A. Hiệu suất. B. Công suất. C. Động lượng. D. Công. Chọn phát biểusai?.Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng A. lực ma sát sinh công cản. B. thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động. C. phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản. D. thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. Oát (W). B. Kilôoat (kW). C. Kilôoat giờ (kWh). D. Mã lực (HP). Chọn phát biểu sai? A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động. B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần. C. Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần. D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây? A O t A t O A O A Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 O A.Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. III.PHÂN DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Công, công suất của quá trình thực hiện công Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng A. 4W. B. 6W. C. 5W. D. 7W. Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một người công nhân vận chuyển một kiện hàng từ mặt đất lên sàn một xe chở hàng ở cách mặt đất 50cm. Anh ta sử dụng một tấm ván dài 1,3m làm mặt phẳng nghiêng rồi đẩy kiện hàng trượt theo tấm ván lên sàn xe bằng một lực có phương nằm ngang và có độ lớn 30N. Công mà người công nhân này thực hiện trong quá trình là A. 36J. B. 54J. C. 15J. D. 39J. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N. Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5. 103N, thực hiện công là 15.106J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường A. 300m. B. 3000m. C. 1500m. D. 2500m. Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800N chuyển động đều được 10m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện A. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s. D. 0,8s. Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này A.4kW. B. 5kW C. 1kW. D. 10kW. Một người đẩy chiếc hòm khối lượng 150 kg dịch chuyển một đoạn 5 m trên mặt sàn ngang. Hệ số ma sát của mặt sàn là 0,1. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định công tối thiểu mà người này phải thực hiện. A. 75 J. B. 150 J. C. 500 J. D. 750 J. Một ô tô trọng lượng 5000 N, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường phẳng ngang dài 3 km. Cho biết hệ số ma sát của mặt đường là 0,08. Tính công thực hiện bởi động cơ ô tô trên đoạn đường này. A. 1500 kJ. B. 1200 kJ. C. 1250 kJ. D. 880 kJ. Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực hiện một công là A. 2,5J. B. – 2,5J. C. 0. D. 5J. Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng A. 16J. B. – 16J. C. -8J. D. 8J. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s2 trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng A. 5,82.104W. B. 4,82.104W. C. 2,53.104W. D. 4,53.104W. Một chiếc xe khối lượng 400kg. Động cơ của xe có công suất 25kW. Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đường dài 2km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều A. 50s B. 100s C. 108s. D. 216s. Môt người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là A. 50W B. 60W C. 30W. D. 0 Một trục kéo có hiệu suất 80% được hoạt động bởi một động cơ có công suất 8kW. Trục kéo có thể kéo lên đều một vật có trọng lượng 80N với vận tốc bằng A. 190m/s. B. 100m/s. C. 80m/s. D. 60m/s. Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện độ dời 1,5m là A. 7,5J. B. 50J. C. 75J. D. 45J. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Sau khoảng thời gian 1,2s trọng lực đã thực hiện một công là A. 138,3J. B. 150J. C. 180J. D. 205,4J. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W. Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Lực nâng của cần cẩu phải bằng bao nhiêu để vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2 A. 52600N. B. 51500N. C. 75000N. D. 63400N. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Công suất của cần cẩu phải biến đổi theo thời gian như thế nào để vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2 A. P = 22500. T. B. P = 25750. t C. P = 28800.t. D. P = 22820.t. Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là A. 2500N. B. 3000N. C. 2800N. D. 1550N. MộT ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi ô tô chạy được quãng đường 6km là A. 18. 106J. B. 12. 106J. C. 15. 106J. D. 17. 106J. Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của trọng lực thực hiện độ dời 1,5m là A. 25J. B. - 25J. C. -22,5J. D. -15,5J. một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là A. 110050J. B. 128400J. C. 15080J. D. 115875J. Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một công A. 20J. B. 40J. C. 203 J. D. 403J. Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là A. 5W. B. 10W. C. 53W. D. 103W. Một vật có trọng lượng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo phương ngang, lần thứ nhất trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm ngang là A. 0,5. B. 0,2 C. 0,4. D. 0,3. Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì có trướng ngại vật, tầu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên đoạn đường dài 160m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Coi lực hãm không đổi, tính lực hãm và công suất trung bình của lực này trong khoảng thời gian trên A. - 15.104N; 333kW. B. - 20.104N; 500kW. C. - 25.104N; 250W. D. - 25.104N; 333kW. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng A. 100% B. 80% C. 60%. D. 40%. Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao với gia tốc 0,2 m/s2 trong khoảng thời gian 5 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Công và công suất trung bình của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này lần lượt là A.12500J; 2500W. B. 5000J; 1000W. C. 12250J; 2450W. D. 1275J; 2550W. Một thang máy trọng lượng 10000 N có thể nâng được trọng lượng tối đa là 8000 N. Cho biết lực ma sát cản trở chuyển động của thang máy là 2000 N. Xác định công suất tối thiểu của động cơ thang máy để có thể nâng được trọng lượng tối đa lên cao với vận tốc không đổi là 2,0 m/s. A.40kW. B. 16kW. C. 20kW. D. 32kW. Một thang máy khối lượng 1 tấn có thế chịu tải tối đa là 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu lực cản không đổi là 4. 103N. Hỏi để đưa thang máy lên cao có tải trọng tối đa với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2 A. 64920W B. 32460W C. 54000W. D. 55560W. Một ô tô khối lượng 10 tấn đang chạy với vận tốc 54 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì tắt máy và bắt đầu chuyển động chậm dần đều cho tới khi bị dừng lại do tác dụng của lực ma sát với mặt đường. Cho biết hệ số ma sát là 0,3. Lấy g ≈ 10 m/s2. Công suất trung bình của lực ma sát trong khoảng thời gian chuyển động thẳng chậm dần đều bằng A.. B.. C.. D.. (HK2 THPT Hai Bà Trưng – TT Huế). Người ta muốn năng một vật 200kg lên cao 7,5m với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Có bốn động cơ với công suất khác nhau lần lượt là P1=4,1kW, P2=3,1kW; P3 = 3,8kW và P4=3,4kW. Lấy g = 10m/s2.Hỏi dùng động cơ nào là thích hợp? A.Động cơ 4. B. Động cơ 1. C. Động cơ 3. D. Động cơ 2. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một vật có khối lượng 100g trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m, góc nghiêng 600 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là A. - 0,02J. B. - 2,00J. C. - 0,20J. D. - 0,25J. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 100 với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc là 0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng A. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W. Một vật có khối lượng đang nằm yên trên mặt phẳng nằm không ma sát. Tác dụng lên vật lực kéo hợp với phương thẳng đứng một góc .Tính công suất tức thời tại thời điểm . A. 75W. B. 300W. C. 150W. D. 225W. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 100 với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc là 0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng A. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W. Sau khi tắt máy để xuống một dốc phẳng, một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động thẳng với vận tốc không đổi 54 km/h. Mặt dốc hợp với mặt đất phẳng ngang một góc α, với sin α = 0,04. Lấy g ≈ 10 m/s2. Để ô tô có thể chuyển động lên dốc phẳng này với cùng vận tốc 54 km/h thì động cơ ô tô phải có công suất là A.6,0kW. B. 12,0kW. C. 43,2kW. D. 21,6kW. Một vật có trọng lượng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo phương ngang, lần thứ nhất trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s2. Lực ma sát tác dụng lên vật là A. 5N. B. 10N. C. 12N. D. 20N. Để kéo một vật khối lượng 80 kg lên xe ô tô tải, người ta dùng tấm ván dài 2,5 m, đặt nghiêng 30° so với mặt đất phẳng ngang, làm cầu nối với sàn xe. Biết lực kéo song song với mặt tấm ván và hệ số ma sát là 0,02. Lấy g ≈ 10 m/s2. Gọi là công của lực kéo khi kéo vật chuyển động thẳng đều. Gọi là công của lực kéo khi kéo vật chuyển động thẳng với gia tốc 1,5 m/s2. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây? A.1035J. B.1035J. C.2370J. D.1155J. Câu 69B*. Muốn cất cánh rời khỏi mặt đất, một máy bay trọng lượng cần phải có vận tốc 90 km/h. Cho biết trước khi cất cánh, máy bay chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường băng dài 100 m và có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g ≈ 9,8 m/s2. Công suất tối thiểu của động cơ máy bay để đảm bảo cho máy bay có thể cất cánh rời khỏi mặt đất bằng A.390kW. B. 21kW. C. 50kW. D. 130kW. Dạng 2. Hiệu suất của quá trình thực hiện công Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Coi hao tổn không đáng kể. Lấy g = 10m/s2. Công suất của máy bơm bằng A.150W. B. 3000W. C. 1500W. D. 2000W. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g = 10m/s2, công suất của máy bơm là A. 150W. B. 3000W. C. 1500W. D. 2000W. Thác nước cao 45m, mỗi giây đổ 180m3 nước. Lấy . Người ta dùng thác nước làm trạm thủy điện với hiệu suất 85%. Biết khối lượng riêng của nước là .Công suất của trạm thủy điện bằng A.68,85MW. B. 81,00MW. C. 95,29MW. D. 76,83MW. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Hiệu suất của máy bơm là 0,7. Lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng riêng của nước là .Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công bằng A.1500kJ. B. 3875kJ. C. 1890kJ. D. 7714kJ. Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ bằng A.100%. B. 80%. C. 60%. D. 40%. Một máy bơm nước có công suất 1,5kW, hiệu suất 70%. Lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng riêng của nước là . Dùng máy này để bơm nước lên độ cao 10m, sau nửa giờ máy đã bơm lên bể một lượng nước bằng A.18,9m3. B.15,8m3. C. 94,5m3. D. 24,2m3. (Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Một máy bơm nước có công suất 1,5kW, hiệu suất 80%. Lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng riêng của nước là . Người ta dùng máy bơm này để bơm nước ở dưới mặt đất lên một cái bể bơi có kích thước chiều dài 50m, rộng 25m và chiều cao 2m. Biết bể bơi thiết kế ở trên tầng 2 có độ cao so với mặt đất là h = 10m. Để bơm đầy bể thì thời gian cần thiết mà máy bơm phải hoạt động là A.57,87h. B. 2 ngày. C. 2,5 ngày. D. 2,4 ngày. Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nước nằm ở độ cao 30 m so với nơi đặt các tua bin của máy phát điện. Cho biết lưu lượng nước từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m3/ phút và các tua bin có thể thực hiện việc biến đổi năng lượng thành điện năng với hiệu suất là 0,80. Lấy và khối lượng riêng của nước là . Công suất của các tua bin phát điện bằng A.50MW. B. 39,2MW. C.40MW. D. 2400MW. Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nước nằm ở độ cao h so với nơi đặt các tua bin của máy phát điện. Cho biết lưu lượng nước từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m3/ phút và các tua bin có thể thực hiện việc biến đổi năng lượng thành điện năng với hiệu suất là H1 = 80% và hiệu suất của máy phát điện là H2 = 85%. Công suất đo được mà máy phát điện cung cấp là P = 20/9MW. Lấy và khối lượng riêng của nước là .Chiều cao của hồ nước gần giá trị nào nhất sau đây? A.66m. B. 50m. C. 33m. D. 23m. Một vật có khối lượng 10kg chịu tác dụng của một lực kéo 80N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng ngang 300. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là k= 0,3. Lấy g =10m/s2. Hiệu suất của chuyển động khi vật đi được quãng đường 20m là A.74%. B. 68%. C. 85%. D. 80%. CHUYÊN ĐỀ: ĐỘNG NĂNG I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH. Động năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. véc tơ, luôn dương. D. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật A. gia tốc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của lực thế tác dụng lên vật. C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. Điều nào sau đây đúng khi nói về động năng? A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. Câu nào sau đây là sai?. Động năng của vật không đổi khi vật A.chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C.chuyển động tròn đều. D.chuyển động cong đều. (HK2 THPT Hai Bà Trưng – TT Huế). Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có A.có cùng động năng và cùng động lượng. B. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau. C. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau. D. cả động năng và động lượng đều không giống nhau. (HK2 THPT Hai Bà Trưng – TT Huế). Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật? A.có thể dương hoặc bằng không. B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C.tỉ lệ với khối lượng của vật. D. tỉ lệ với vận tốc của vật. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wd của một vật có khối lượng m chuyển động là A. . B. . C. . D. . Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Gọi và lần lượt là động năng và động lượng của vật. Biểu thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là A. A = mv22. B. A = - mv22. C. A = mv2. D. A = -mv2 Động năng của một vật tăng khi A.gia tốc của vật a>0. B. Vận tốc của vật v>0. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. gia tốc của vật tăng. Khi động năng tăng 2 lần và khối lượng giảm 2 lần thì động lượng A.tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Động năng là dạng năng lượng do vật A.tự chuyển động mà có. B. Nhận được từ vật khác mà có. C. đứng yên mà có. D. va chạm mà có. Khi lực tác dụng lên vật sinh công dương thì A.động năng của vật giảm và vật sinh công âm. B.động năng của vật tăng và vật sinh công dương C.động năng của vật tăng và vật sinh công âm. D. động năng của vật giảm và vật sinh công dương. Khi lực tác dụng lên vật sinh công âm thì A.động năng của vật giảm và vật sinh công âm. B.động năng của vật tăng và vật sinh công dương C.động năng của vật tăng và vật sinh công âm. D. động năng của vật giảm và vật sinh công dương. II.PHÂN DẠNG BÀI TẬP. Dạng 1: Động năng. Mối liên hệ động năng và động lượng. Một vật trọng lượng 10 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng A. 10 m/s. B. 7,1 m/s. C. 1 m/s. D. 0,45m/s. Một ôtô có khối lượng 1 tấn khởi hành không vận tốc ban đầu với gia tốc 1m/s2 và coi ma sát không đáng kể. Động năng của ôtô khi đi được 5m là A.. B.5000J. C.. D.. Một ôtô có khối lượng 1,2 tấn tăng tốc từ 18km/h đến 108km/h trong 12s. Công suất trung bình của động cơ ô tô đó A.43,75kW. B. 675kW. C. 4375kW. D.675W. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc).Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Tốc độ của vật m1 gấp 2 lần tốc độ của vật m2 nhưng động năng của vật m2 lại gấp 3 lần động năng của vật m1. Hệ thức liên hệ giữa khối lượng của các vật là A. m2 =1,5m1. B. m2=6m1. C. m2=12m1. D. m2=2,25m1. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Động năng của vật m1 gấp 2 lần động năng của vật m2 nhưng động lượng của vật m2 lại gấp 3 lần động lượng của vật m1. Hệ thức liên hệ giữa khối lượng của các vật là A. m2 =1/6m1. B. m2=6m1. C. m2=18m1. D. m2 =1/18m1. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một vật khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 tới đập vào vật m2 (m1= 4m2). Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc v2 thì thỉ số động năng của hệ trước và sau va chạm là A. . B. C. . D. . Hai vật có khối lượng m1 và m2 với chuyển động trên hai đường thẳng nằm ngang song song với nhau, không ma sát, với các vận tốc v1 và v2. Động năng của các xe là và với . Mối liên hệ giữa v1 và v2 là A. v1 = v2. B. v1 = 2v2. C. v2 = 2v1. D. . Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ là A. Wđ/3. B. Wđ/2. C. 2Wđ/3. D. 3Wđ/4. Một khẩu pháo khối lượng 10 tấn chứa viên đạn khối lượng 10 kg nằm trong nòng pháo. Lúc đầu, khẩu pháo đứng yên trên mặt đất phẳng ngang. Khi viên đạn được bắn ra thì khẩu pháo bị giật lùi về phía sau. Bỏ qua ma sát với mặt đất. Tỉ số động năng của khẩu pháo và của viên đạn ngay sau khi bắn bằng A.1000. B. . C.. D.. (Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì có động năng . Nếu vật chuyển động với vận tốc thì động năng của vật là . Nếu vật chuyển động với vận tốc thì động năng của vật là bao nhiêu? A.. B.. C.. D.. (Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Một vật có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ thì có động năng , khi vật chuyển động với tốc độ thì động năng của vật lúc này là . Nếu vật chuyển động với tốc độ thì động năng của vật là . Giá trị của bằng A.2,5m/s. B. 5m/s. C. 25m/s. D. 3,5m/s. Hai viên đạn khối lượng lần lượt là 5g và 10g được bắn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động năng của viên đạn thứ hai so với viên đạn 1 là A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 8. Hai ô tô cùng khối lượng 1,5 tấn, chuyển động với các tốc độ 36km/h và 20m/s. Tỉ số động năng của ô tô 2 so với ô tô 1 là A. 4. B. 2. C. 0,25. D. 0,309. Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với vận tốc 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu lần động năng của một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h? A. 24 m/s. B. 10 m. C. 1,39. D. 18. Một vật có khối lượng m được ném ngang với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản của không khí. Ngay trước khi chạm đất véctơ vận tốc hợp với phương nằm ngang một góc 450. Độ biến thiên động năng của vật từ lúc ném đến ngay trước khi vật cham đất là A.. B.. C. 0. D.. Dạng 2. Áp dụng định lý biến thiên động năng. Một mũi tên khối lượng 75g được bắn đi, lực trung bình của dây cung tác dụng vào đuôi mũi tên bằng 65N trong suốt khoảng cách 0,9m. Mũi tên rời dây cung với vận tốc gần bằng A. 59m/s. B. 40m/s C. 72m/s. D. 68m/s. Một người kéo xe chở hàng khối lượng m trong siêu thị với lực kéo 32N có phương hợp với phương ngang 250. Sau khi xe chạy được 1,5m thì có vận tốc 2,7m/s. Lấy g = 10m/s2; bỏ qua mọi ma sát, khối lượng m của xe gần bằng A. 3 kg. B. 6kg. C. 9kg. D. 12kg. Một cái búa có khối lượng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào gỗ một đoạn 0,5cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn A. 1,5N. B. 6N. C. 360N. D. 3600N. Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là A.. B.. C.. D.. Một xe nhỏ khối lượng 8 kg đang đứng yên trên mặt sàn phẳng ngang không ma sát. Khi bị một lực 9 N đẩy theo phương ngang, xe chạy được một quãng đường 4 m. Xác định vận tốc của xe ở cuối quãng đường này. A. 4 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một viên đạn khối lượng m = 20 g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là A. 4000 N. B. 12000 N. C. 8000 N. D. 16000 N. Một ô tô đang chạy với vận tốc 30 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì hãm phanh. Khi đó ô tô tiếp tục chạy thêm được quãng đường dài 4,0 m. Coi lực ma sát giữa lốp ô tô và mặt đường là không đổi. Nếu trước khi hãm phanh, ô tô đang chạy với vận tốc 90 km/h thì ô tô sẽ tiếp tục chạy thêm được quãng đường dài bao nhiêu sau khi hãm phanh ? A. 10 m. B. 42 m. C. 36 m. D. 20 m. Một vật nặng bắt đầu trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang. Cho biết mặt phẳng nghiêng dài 10 m và có hệ số ma sát là 0,20. Lấy g =10 m/s2. Xác định vận tốc của vật khi nó trượt đến chân mặt phẳng nghiêng này. A.14,1m/s. B. 11,6m/s. C. 8,1m/s. D.2,6m/s. Một viên đạn khối lượng 50 g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200 m/s tới đâm xuyên vào một tấm gỗ. Coi lực cản trung bình của gỗ là không đổi. Biết rằng khi viên đạn chui sâu 4 cm vào tấm gỗ dày và nằm yên trong đó. Nếu viên đạn xuyên qua tấm gỗ chỉ dày 2 cm và bay ra ngoài thì vận tốc của viên đạn khi nó vừa bay ra khỏi tấm gỗ xấp xỉ bằng A.141m/s. B. 245m/s. C. 173m/s. D.195m/s. Một vật khối lượng 50 kg treo ở đầu một sợi dây cáp của cần cẩu. Lúc đầu, vật đứng yên. Sau đó thả dây cho vật dịch chuyển từ từ xuống phía dưới một đoạn 20 m với gia tốc không đổi 2,5 m/s2. Lấy g = 9,8 m/s2. Động năng của vật ở cuối đoạn dịch chuyển là A.2,5kJ. B. 7,3kJ. C.9,8kJ. D. 17,1kJ. Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một đoạn đường dài 160m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Lực hãm coi như không đổi, tính lực hãm và công suất trung bình của lực hãm này A. 15.104N; 333kW. B. 25.104N; 250W. C. 20.104N; 500kW. D. 25.104N; 333kW. Một ô tô có khối lượng 1600kg đang chạy với tốc độ 50km/h thì người lái xe nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp với lực hãm không đổi là 1,2. 104N. Xe còn chạy được bao xa thì dừng và có đâm vào vật cản đó không? Giả sử nếu đâm vào vật cản thì lực cản của vật không đáng kể so với lực hãm phanh. A. 18,3m; có đâm vào vật cản. B. 16,25m; có đâm vào vật cản. C. 14,6m; không đâm vào vật cản. D. 12,9m; không đâm vào vật cản. m1 m2 Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1 = 5kg; m2 = 3kg. Thả cho hệ chuyển động không vận tốc ban đầu, sau khi đi được 2m vận tốc mỗi vật là 3m/s; lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt phẳng ngang là A. 0,1. B. 0,14. C. 0,2. D. 0,24. m1 m2 d Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1 = 1,3kg; m2 = 1,2kg; ban đầu d = 0,4m, m2 chạm đất. Thả c
Tài liệu đính kèm: