A. ĐẠI SỐ: Dạng 1: Giải các phương trình sau: a); b) ; c) ; d) ; e) ; f) ; g) ; h) ; i) Dạng 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài 1: Ông của Bình hơn Bình 58 tuổi.Nếu cộng tuổi ba Bình và hai lần tuổi của Bình thì bằng tuổi ông. Biết tổng số tuổi của ba người là 130. Hãy tính tuổi của Bình. Bài 2: Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác được 50 tấn than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác dược 57 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước một ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than. Bài 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đầu là 5km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 44m, Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng chiều dài 8m thì diện tích tăng thêm 9m2. Tính diện tích miếng đất? B. HÌNH HỌC: Bài 1: Tìm x, y, biết: Hình 3 Hình 4 x 11 Hình 5 Hình 6 Bài 2: Cho vuông tại A có AH là đường cao. Chứng minh: a) ; b) AH 2 = BH.CH. Bài 3: Cho ABD vuông tại A, biết AD = 4cm; BD = 5 cm. Kẻ tia Dy vuông góc với BD (tia Dy và điểm A nằm khác phía so với đường thẳng BD). Qua điểm B kẻ đường thẳng song song với AD và cắt tia Dy tại điểm E. a/ Chứng minh: BD 2 = EB . AD b/ Tính AB và EB. Tính tỉ số chu vi ABD và DEB. Bài 4: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 12cm, MQ = 5cm. Vẽ đường cao MK của tam giác MNQ. a) Chứng minh: MN2 = NK . QN. b) Tính độ dài đoạn thẳng QN, NK. Tính tỉ số chu vi MNQ và KNM. Hết.
Tài liệu đính kèm: