TRƯỜNG THPT Nhúm Húa – Tổ Húa – Sinh – CN ------------------ ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP THI GIỮA Kè LỚP 10 ( Năm học 2021-2022) I/ Kiến thức cần nắm vững: 1. Thành phần nguyờn tử 2. Hạt nhõn nguyờn tử- Nguyờn tố húa học- Đồng vị 3. Cấu tạo vỏ nguyờn tử: Lớp electron, phõn lớp electron, số electron tối đa trong mỗi lớp electron và phõn lớp electron 4. Cấu hỡnh electron nguyờn tử. Đặc điểm electron lớp ngoài cựng 5. Bài toỏn hạt, bài toỏn đồng vị, bài toỏn tỡm kim loại, giải theo PTHH, viết PTHH xảy ra. 6. Bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học: ụ nguyờn tố, chu kỡ, nhúm. II/ Một số cõu hỏi và bài tập cơ bản: Bài Cho kớ hiệu nguyờn tử của cỏc nguyờn tố sau: Xỏc định số proton, electron, nơtron, số khối, điện tớch hạt nhõn của mỗi nguyờn tố. Bài Hóy viết cấu hỡnh electron đầy đủ và thu gọn của nguyờn tử trong cỏc trường hợp sau: a. A cú tổng số electron trong phõn lớp p là 7. b. B cú tổng số electron trong phõn lớp s là 7 c. C là nguyờn tố p, cú 4 lớp electron, 3 electron lớp ngoài cựng. d. D là nguyờn tố d, cú 4 lớp electron, 1 electron lớp ngoài cựng. f. E cú số electron trờn lớp M là 5 electron. g. F cú 3 lớp electron, lớp thứ 3 cú 5 electron. h. G cú 3 lớp electron, phõn lớp ngoài cựng của lớp thứ 3 cú 6 electron. Nguyờn tố nào là kim loại, phi kim, khớ hiếm. Tại sao? Hóy xỏc định vị trớ của A, B, C, D, E, F, G trong bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. Bài a- Viết cấu hỡnh nguyờn tử của Cl (Z =17), Al (Z = 13), Fe (Z=26), K (Z = 19), P (Z=15) và cho biết mỗi nguyờn tố thuộc loại nguyờn tố s, p, d hay f, tại sao? b- Viết cấu hỡnh ion của Cl-, Fe2+, K+, Fe3+ , P3-. c - Xỏc định vị trớ của nguyờn tố trờn trong bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. Bài Trong tự nhiờn oxi tồn tại 3 đồng vị bền : ; ; và hiđro cú hai đồng vị bền là : , . Hỏi cú bao nhiờu phõn tử nước được tạo thành. Bài Nguyờn tử nguyờn tố R cấu tạo bởi 36 hạt cơ bản (p, n, e) trong đú số hạt mang điện tớch nhiều gấp đụi số hạt khụng mang điện tớch. a- Xỏc định số khối, số hiệu nguyờn tử. b- Viết cấu hỡnh electron của R, cho biết R là kim loại, phi kim hay khớ hiếm và xỏc định vị trớ của R trong bảng hệ thống tuần hoàn. c- Hoàn thành sơ đồ biến húa sau: R đ RO đ RCl2 đ R(OH)2 đ RSO4 đ BaSO4 Bài Tổng số hạt trong nguyờn tử của một nguyờn tố R là 40. Số khối của R < 28. a- Tỡm số proton, điện tớch hạt nhõn, viết cấu hỡnh electron và xỏc định vị trớ của R trong bảng hệ thống tuần hoàn. b- R cú thể tạo ra ion nào? Viết cấu hỡnh electron của ion đú. c- Cho m gam kim loại R tỏc dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 loóng 1M vừa đủ thu được 4,48 lớt khớ H2 (đktc). Tớnh m và V. Bài Hũa tan hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp 2 kim loại nhúm IIA nằm ở 2 chu kỡ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn bằng V lớt dung dịch H2SO4 1M (vừa đủ) thu được 6,72 lớt khớ H2 (đktc) và dung dịch X. a- Xỏc định 2 kim loại và tớnh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b- Tớnh V. Bài Cho 2 nguyờn tố X và Y kế tiếp nhau trong cựng một chu kỡ, tổng số khối của chỳng là 51, số nơtron của Y lớn hơn của X là 2, số electron của X bằng số nơtron của nú. a) Xỏc định cỏc nguyờn tố X, Y và viết cấu hỡnh electron của chỳng. b) So sỏnh tớnh chất (tớnh kim loại, phi kim) của 2 nguyờn tố X và Y. Bài Một hợp chất ion được cấu tạo từ M+ và X2-. Trong phõn tử M2X cú tổng số hạt proton, nơtron, electron là 140 hạt. Trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31. Viết cấu hỡnh electron của M và X. Bài Nguyờn tử của nguyờn tố X cú electron cuối cựng ở phõn lớp 4px và nguyờn tử của nguyờn tố Y cú electron cuối cựng ở phõn lớp 4sy. Biết x + y = 7 và nguyờn tố X khụng phải là khớ hiếm. Xỏc định tờn cỏc nguyờn tố X và Y. II/ Cõu hỏi trắc nghiệm: Cõu 1: Cỏc hạt cấu tạo nờn hầu hết cỏc nguyờn tử là A. Nơtron và proton B. Electron, nơtron và proton C. Electron và proton D. Electron và nơtron Cõu 2: Trong nguyờn tử, hạt mang điện là A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. proton và electron Cõu 3: Phỏt biểu nào về sự chuyển động của electron trong nguyờn tử đỳng là A. cỏc electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhõn theo quỹ đạo hỡnh trũn. B. cỏc electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhõn theo quỹ đạo hỡnh bầu dục. C. cỏc electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhõn khụng theo những quỹ đạo xỏc định. D. Cỏc electron chuyển động rất nhanh bờn trong hạt nhõn nguyờn tử. Cõu 4: Trong nguyờn tử, loại hạt cú khối lượng khụng đỏng kể so với cỏc hạt cũn lại là A. proton B. nơtron C. electron D. nơtron và electron Cõu 5: Nguyờn tố húa học là tập hợp cỏc nguyờn tử cú cựng A. số khối B. điện tớch hạt nhõn C. số electron D. tổng số proton và nơtron Cõu 6: Chọn định nghĩa đỳng về đồng vị A. Đồng vị là những nguyờn tố cú cựng số khối. B. Đồng vị là những nguyờn tố cú cựng điện tớch hạt nhõn. C. Đồng vị là những nguyờn tử cú cựng điện tớch hạt nhõn và cựng số khối. D. Đồng vị là những nguyờn tử cú cựng số proton, khỏc nhau số nơtron. Cõu 7: Số electron tối đa chứa trong cỏc phõn lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 6, 8, 18 B. 2, 8, 18, 32 C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 10, 14 Cõu 8: Nguyờn tử M cú cấu hỡnh electron ở lớp ngoài cựng là 3s23p5. Nguyờn tử M là A. 11Na B. 18Ar C. 17Cl D. 19K Cõu 9: Nguyờn tố X cú số hiệu nguyờn tử là 14. Nguyờn tố X thuộc nhúm A. IA. B. VIA. C. IB. D. VIA. Cõu 10: Nguyờn tố Y cú số hiệu nguyờn tử là 24, A thuộc nhúm A. IA. B. VIA. C. IB. D. VIB. Cõu 11: Cấu hỡnh electron của nguyờn tử Fe là A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]4s23d6 C. [Ar]3d8 D. [Ar]3d74s1 Cõu 12: Một đồng vị của nguyờn tử photpho là . Nguyờn tử này cú số electron là A. 32 B. 17 C. 15 D. 47 Cõu 13: Số khối của nguyờn tử bằng tổng A. số p và n B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tớch hạt nhõn Cõu 14: Phõn lớp 4f cú số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 10. D. 14. Cõu 15: Cỏc nguyờn tử thuộc cựng một nguyờn tố húa học là A. ; B. ; C. ; D. ; Cõu 16: Nhận định nào khụng đỳng về hai nguyờn tử và là A. là đồng vị của nhau. B. cú cựng số electron. C. cú cựng số nơtron. D. cú cựng số hiệu nguyờn tử Cõu 17: Nguyờn tử cỏc nguyờn tố X, Y, Z cú cấu hỡnh electron là X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p6 Z : 1s22s22p63s23p64s2 Trong cỏc nguyờn tố X, Y, Z; nguyờn tố kim loại là A. X. B. Z. C. Y. D. X và Y. Cõu 18: Cho cấu hỡnh electron nguyờn tử cỏc nguyờn tố sau: a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5 d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2 Cấu hỡnh của cỏc nguyờn tố phi kim là A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e. Cõu 19: Cấu hỡnh electron viết khụng đỳng là A. 1s22s22p63s23p64s23d6 B. 1s2 2s22p5 C. 1s2 2s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p5 Cõu 20: Nguyờn tố Cu cú Z = 29, cấu hỡnh electron của ion Culà A. [Ar] 3d. B. [Ar] 3d. C. [Ar] 3d4s. D. [Ar] 3d4s Cõu 21: Anion Y2- cú cấu hỡnh e phõn lớp ngoài cựng là 2p6. Số hiệu nguyờn tử của Y là A. 18. B. 8. C. 10. D. 7. Cõu 22: Nguyờn tố cú Z = 27 thuộc loại nguyờn tố A. s. B. p. C. d. D. f. Cõu 23: Số nguyờn tố mà nguyờn tử của nú cú phõn lớp electron lớp ngoài cựng 4s1 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 24: Ở trạng thỏi cơ bản, nguyờn tử của nguyờn tố X cú 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton cú trong nguyờn tử X là A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Cõu 25: Hóy cho biết lớp N cú thể chứa tối đa số electron là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Cõu 26: Phát biờ̉u đúng là A. Trong tṍt cả các nguyờn tử, sụ́ proton bằng sụ́ nơtron. B. Những nguyờn tử có cùng sụ́ khụ́i thuụ̣c cùng mụ̣t nguyờn tụ́ hóa học. C. Hạt nhõn của tṍt cả các nguyờn tử đờ̀u có proton và nơtron. D. Nguyờn tụ́ M có Z = 11 thuụ̣c chu kì 3 nhóm IA. Cõu 27: Nguyờn tử của nguyờn tố X cú electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyờn tử của nguyờn tố Y cũng cú electron ở mức năng lượng 3p và cú một electron ở lớp ngoài cựng. Nguyờn tử X và Y cú số electron hơn kộm nhau là 2. Nguyờn tố X, Y lần lượt là A. khớ hiếm và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khớ hiếm. D. kim loại và kim loại. Cõu 28: Ion X2+ cú cấu hỡnh electron ở trạng thỏi cơ bản . Nguyờn tố X là A. Ne (Z = 10). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8). Cõu 29: Mg cú 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo cú 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Số phõn tử MgCl2 khỏc nhau tạo nờn từ cỏc đồng vị của 2 nguyờn tố trờn là A. 6. B. 9. C. 12. D. 10. Cõu 30: Nguyờn tử X và Y cú cấu hỡnh electron ngoài cựng lần lượt là 3sx và 3py. Biết phõn lớp 3s của hai nguyờn tử hơn kộm nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y cú dạng X2Y. Cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của X và Y lần lượt là A. 3s1 và 3s23p2. B. 3s2 và 3s23p1. C. 3s2 và 3s23p2. D. 3s1 và 3s23p4. Cõu 31: Oxi cú 3 đồng vị . Cacbon cú hai đồng vị là: . Số cụng thức phõn tử khớ cacbonic được tạo thành từ cỏc đồng vị của cacbon và oxi là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Toỏn về số hạt cấu tạo nguyờn tử Cõu 32: Hai nguyờn tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong cựng một chu kỡ của bảng tuần hoàn và cú tổng số đơn vị điện tớch hạt nhõn là 25. Số hiệu nguyờn tử của X, Y là A. 12 và 13 B. 11 và 14 C. 10 và 15 D. 14 và 11 Cõu 33: Một nguyờn tử R cú tổng số hạt p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 25 hạt. Tờn nguyờn tố R là A. clo (A=35,5) B. brom (A=80) C. photpho (A=31) D. lưu huỳnh (A=32) Toỏn về vị trớ của nguyờn tố trong BTH Cõu 34: Cho hai nguyờn tố X và Y (MX < MY) thuộc 2 nhúm A liờn tiếp nhau trong một chu kỡ của bảng tuần hoàn và cú tổng số đơn vị điện tớch hạt nhõn bằng 39. Vị trớ của Y trong bảng tuần hoàn là A. chu kỡ 4, nhúm IA B. chu kỡ 4, nhúm IIA C. chu kỡ 3, nhúm IIA D. chu kỡ 3, nhúm IA Cõu 35: X và Y là hai nguyờn tố ở cựng một nhúm và thuộc hai chu kỡ nhỏ liờn tiếp. Tổng số proton trong hai hạt nhõn nguyờn tử của A, B bằng 32. Cấu hỡnh electron của X và Y là A. 1s22s22p63s23p64s2 và 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p5 và 1s22s22p63s23p63d54s1 C. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p63d24s2 D. 1s22s22p63s2và 1s22s22p63s23p64s2 Cõu 36: Cho 2 nguyờn tố X và Y cựng nằm trong một nhúm A của hai chu kỡ nhỏ liờn tiếp (ZX < ZY). Tổng số đơn vị điện tớch hạt nhõn của X và Y là 24. Phỏt biểu đỳng về X và Y là A. X và Y đều là nguyờn tố kim loại B. X cú 6 electron húa trị và Y thuộc chu kỡ 2 trong bảng tuần hoàn. C. X là nguyờn tố p và hạt nhõn Y cú điện tớch là 16+ D. X là nguyờn tố phi kim và Y thuộc nhúm IVA trong bảng tuần hoàn. Toỏn về đồng vị Cõu 37: Trong tự nhiờn nguyờn tố brom cú 2 đồng vị là 7935Br và 8135Br. Biết đồng vị 7935Br chiếm 54,5% số nguyờn tử. Nguyờn tử khối trung bỡnh của brom là A. 79,19 B. 79,00 C. 79,91 D. 80,00 Cõu 38: Biết rằng nguyờn tố agon cú ba đồng vị khỏc nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm cỏc đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Số khối A của đồng vị thứ 3 của nguyờn tố agon là (biết nguyờn tử khối trung bỡnh của agon bằng 39,98) A. 40 B. 39 C. 37 D. 35 Toỏn về tớnh chất cỏc nguyờn tố nhúm IA, IIA. Cõu 39: Khi cho 10 gam một kim loại R thuộc nhúm IIA tỏc dụng hết với nước tạo ra 0,25 mol khớ hiđro. Kim loại R là A. Mg B. Ca C. Sr D. Be Cõu 40: X, Y là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm IIA. Cho 12 gam hỗn hợp gồm X và Y tỏc dụng với dung dịch HCl 2M (dư) thu được 8,96 lớt khớ (đktc). Hai kim loại X và Y là A. Mg và Ca B. Be và Ca C. Ca và Sr D. Be và Mg Cõu 41: Cho 14 gam hai kim loại thuộc hai chu kỡ kế tiếp trong nhúm IA vào cốc chứa 36,4 gam H2O thu được dung dịch X và khớ Y. Để trung hũa dung dịch X cần 400 ml dung dịch HCl 1M. Hai kim loại là A. Li và K B. Li và Na C. Na và Rb D. Na và K Cõu 42: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm kim loại R thuộc nhúm IIA và oxit của nú RO, cú số mol bằng nhau, tỏc dụng hết với H2SO4 loóng. Thể tớch khớ H2 (đktc) thu được là 1,12 lớt. Tờn kim loại R là A. Mg B. Ca C. Sr D. Be -----HẾT-----
Tài liệu đính kèm: