Đề cương ôn tập phần Hyđrocacbon

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2603Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập phần Hyđrocacbon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập phần Hyđrocacbon
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP PHẦN HYĐROCACBON
A. CÁC CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH
I AN CAN
Câu 1 công thức tổng quát của ancan là:
A. CnH2n+2 B. CnH2n C. CnH2n-2 CnH2n-6
Câu 2 số đồng phân ancan có công thức phân tử C5H12 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 3. Hydro cacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 chỉ thu được duy nhất một sản phẩm thế tên gọi của X là:
A. 2,2- đi metyl propan B. pentan C. tri metyl butan D. iso pen tan
Câu 4. Crăc kinh hoàn toàn butan (giả sử không có p/ư đề hydro) thu dược hỗn hợp X. Số chất có thể có trong X là:
A. 4 B.5 C. 6 D. 7
Câu 5.Đốt cháy hoàn toàn một Hydro cacbon A thu được CO2 và H2O có nCO2 <n H2O A thuộc dãy đồng đẳng:
A. ankan B. anken C. ankin D. ankađien
Câu 6. Cho phản ứng: X + Cl2 ---> 2-clo-2-metylbutan. X có thể là hidrocacbon naò sau đây? 
A. CH3CH2CH2CH(CH3)2 	B. CH3CH2CH(CH3)2 C. CH3CH(CH3)CH(CH3)2 	D. CH3CH2CH2CH3 
II ANKEN
Câu 7 Công thức tổng quát của hyđro cacbon là CnH2n+2-2a . Với anken a có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 8 số đồng phân cấu tạo của anken có công thức phân tử C4H8 là :
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 9 Để phân biệt etan với etilen người ta dùng thuốc thử là
A. Brom B. NaOH C. Quỳ tím D. HCl
Câu 10 Hyđro hóa hoàn toàn chất hữu cơ X có công thức C4H8 thu được Iso butan vậy tên gọi của X là
A. 2-metyl propen B. Iso propen C. But-1- en D. But-2- en
Câu 11 Chất hữu cơ X có công thức C4H8 khi cộng hợp với HCl chỉ thu được duy nhất một sản phẩm cộng . vậy tên gọi của X là
A. 2-metyl propen B. Iso propen C. But-1- en D. But-2- en
Câu 12 Cho sơ đồ phản ứng:
 CH4à AàBàPE(polietilen) Các chất A, B lần lượt là:
A. axetilen, etilen B. etilen, propen C. axetilen, propen D. etilen, vinyl axetilen
Câu 13 Chất không làm mất màu dung dịch KMnO4 hoặc nước Brom là:
 A. C5H12 B. C3H6 C. C5H8 D. C2H4
 Câu 14 Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được nCO2 = nH2O X thuộc dãy đồng đẳng
 A. anken B. ankan C. ankađien D. ankin
III ANKAĐIEN
Câu 15 Hyđro hóa hoàn toàn một ankađien liên hợp X thì thu được iso pentan . Tên gọi của X là
 A. Iso pren B. Penta 1,3 đi en C. But- 1,3- đi en D. 2- metyl but-1- en
 Câu 16 Cho Isopren tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1 có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 
 Câu 17 Công thức tổng quát của hyđro cacbon là CnH2n+2-2a . Với ankađien thì a có giá trị là:
A. 2 B.3 C.4 D. 1
 Câu 18 Dẫn but-1,3- đien vào bình đựng Brom dư trong CCl4 để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được sản phẩm có tên gọi là
 A. 1,2,3,4 tetrabrom butan B. 2,3đibrom butan C. 1,2đi brombutan D. 1, 4 đi brom butan 
Câu 19 Cho sơ đồ phản ứng:
 CH4à AàBà Xà cao su buna . trong sơ đồ X là
A. Buta- 1,3- đi en B. Isopren C. But- 1,2- đi en D. Penta- 1,3- đi en
IV ANKIN
Câu 20 Công thức tổng quát của ankin là:
A. CnH2n-2 B. CnH2n C. CnH2n+2 D. CnH2n-4
Câu 21Cho các chất C2H6, C2H4, C2H2 Để phân biệt các chất trên người ta lần lượt dùng các hóa chất là:
A. AgNO3/NH3, nước Brom B. Nước Brom, dung dịch KMnO4
C. Dung dịch KMnO4,quỳ tím D. AgNO3/NH3, dung dịch NaOH
Câu 22 Cho sơ đồ phản ứng:
 CH3COONaà AàBà XàPVC(poli vinyl Clorua). Trong sơ đồ A,B,X lần lượt là:
A. CH4, C2H2, C2H3Cl B. CH4, C2H4, C2H3Cl C. CH4, C2H2, C2H4 D. CH4, C2H2, C4H4
Câu 23 Câu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.	B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.	
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.	 D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
CÂU 24: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? 
A. C4H10 ,C4H8.	B. C4H6, C3H4.	C. Chỉ có C4H6.	D. Chỉ có C3H4. 
CÂU 25 Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3
A. etan.	B. etilen.	C. axetilen.	D. xiclopropan.
CÂU 26: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.	B. dd KMnO4 dư.	
C. dd AgNO3 /NH3 dư.	D. các cách trên đều đúng.
V. AREN
CÂU 27: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. 
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C. 
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. 
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
CÂU 28: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 8 và 5. 	B. 5 và 8. 	C. 8 và 4. 	D. 4 và 8. 
CÂU 29: Cho các chất: 	C6H5CH3 (1) 	p-CH3C6H4C2H5 (2)	 
C6H5C2H3 (3) 	o-CH3C6H4CH3 (4)
 	Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3). 	B. (2); (3) và (4). 
C. (1); (3) và (4). 	D. (1); (2) và (4).
 CÂU 30: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:
A. 	B. 	C. 	D. 
CÂU 31: Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. 	B. n-propyl benzen. 
C. iso-propyl benzen. 	D. 1,3,5-trimetyl benzen.
CÂU 32: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 2. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 5.
CÂU 33: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen
A. Không màu sắc. 	B. Không mùi vị. 
C. Không tan trong nước. 	D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
CÂU 34: Tính chất nào không phải của benzen 
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). 	B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. 	D. Tác dụng với Cl2 (as).
CÂU 35: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): 
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. 
B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen. 
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
CÂU 36: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. 	B. -OCH3, -NH2, -NO2. 
C. -CH3, -NH2, -COOH. 	D. -NO2, -COOH, -SO3H.
CÂU 37: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất . Vậy A là:
A. n-propylbenzen. 	B. p-etyl,metylbenzen. 
D. iso-propylbenzen 	D. 1,3,5-trimetylbenzen.
CÂU 38: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ 
A. benzen. 	B. metyl benzen. 
C. vinyl benzen. 	D. p-xilen.
CÂU 39: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd AgNO3/NH3. 	B. dd Brom. 	C. dd KMnO4. 	D. dd HCl.
CÂU 40: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?
A. propen, but-1-en.	B. penta-1,4-dien, but-1-en.
C. propen, but-2-en.	D. but-2-en, penta-1,3- đien.
Câu 5: 
Cho toluen phản ứng với Br2 có chất xúc tác Fe, thu được sản phảm chính là :
A. 	B. 	C. 	D. Cả A và C
Câu 6: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức tổng quát là :
A. CnH2n+2 (n ³ 1)	B. CnH2n (n ³ 2)	C. CnH2n (n ³ 3)	D. CnH2n-6 (n ³ 6)
Câu 9: Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hoá chất benzen, toluen và stiren là:
A. dung dịch Na2CO3	B. dung dịch Br2 và KMnO4	C. dung dịch KMnO4	D. dung dịch Br2
Câu 10: Khi vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl phản ứng thế vào vòng sẽ(1)và ưu tiên xảy ra ở vị trí (2). Từ thích hợp còn thiếu ở câu trên là:
A. (1): dễ dàng hơn, (2): ortho và para.	B. (1): dễ dàng hơn, (2): meta.
C. (1): khó khăn hơn, (2): ortho và para.	D. (1): khó khăn hơn, (2): meta.
Câu 11: Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 14: Kết luận nào đúng với stiren (C6H5-CH=CH2)
A. Stiren là đồng đẳng của benzen B. Stiren là hidrocacbon thơm	
C. Stiren là đồng đẳng của etilen	D. Stiren là hidrocacbon không no
Câu 15: X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là (C3H4)n. X có công thức phân tử là
A. C15H20	B. C6H8	C. C9H12	D. C12H6
B. CÁC CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG
CÂU 41: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
A. CH2O2.	B. C2H6.	C. C2H4O.	D. CH2O.
 CÂU 42Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6.	B. C2H6O.	C. C2H6O2.	D. C2H4O.
 CÂU 43 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6.	B. C2H6 và C3H8.	C. C3H8 và C4H10.	D. C4H10 và C5H12
CÂU 44 Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 5,60.	B. 6,72.	C. 4,48.	D. 2,24.
CÂU 45Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.	B. 0,1 và 0,05.	C. 0,12 và 0,03.	D. 0,03 và 0,12.
 CÂU 46:Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6.	B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6.	D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
CÂU47: Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH2CH3.	B. CH3CH=CHCH3.	
C. CH3CH=CHCH2CH3.	D. (CH3)2C=CH2.
CÂU 48:X là một hiđrocacbon không no mạch hở, 1 mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X có % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là
A. C2H2.	 	B. C3H4.	C. C2H4.	D. C4H6.
CÂU 49: Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2 (Ni, to). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của CH4 và C2H2 trước phản ứng là 
	A. 2 lít và 8 lít.	B. 3 lít và 7 lít.	C. 8 lít và 2 lít.	D. 2,5 lít và 7,5 lít. 
CÂU 50: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là 
	A. But-1-in.	B. But-2-in. 	C. Axetilen.	D. Pent-1-in.
 CÂU 51:Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
A. 9,6 gam. 	B. 4,8 gam	C. 4,6 gam.	D. 12 gam
CÂU52:Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 gam.	B. 18,96 gam.	C. 20,40 gam.	D. 16,80 gam.
CÂU 53: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:
A. clobenzen; 1,56 kg. 	B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg. 	D. hexaclobenzen; 6,15 kg.
CÂU 54: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít CO2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là: 
A. 4,59 và 0,04. 	B. 9,18 và 0,08. 	C. 4,59 và 0,08. 	D. 9,14 và 0,04
CÂU 55: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C6H6 ; C7H8. 	B. C8H10 ; C9H12. 	C. C7H8 ; C9H12.	D. C9H12 ; C10H14. 
 CÂU 56: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là:
A. etylmetylbenzen. 	B. metyletylbenzen. 
C. p-etylmetylbenzen. 	D. p-metyletylbenzen.
Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8.
 CÂU 57:Công thức phân tử của 2 ankan là:
A. C2H6 và C3H8.	B. C4H10 và C5H12.	C. C3H8 và C4H10.	D. Kết quả khác
 CÂU 58:Thành phần phần trăm về thể tích của 2 ankan là:
A. 30% và 70%.	B. 35% và 65% .	C. 60% và 40%.	D. 50% và 50%
Câu 59: Đốt cháy một ankylbenzen cần a mol O2 thu được 0,9 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Giá trị x
A. 1,5 mol	B. 1 mol	C. 1,3 mol	D. 1,2 mol
Câu 60. Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 28,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32.	B. 64.	C. 48.	D. 16.
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?
A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 62. Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C3H6, C2H6, C2H4 và CH4. Đun nóng X với một lượng H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của X so với H2 là 
	A. 30.	B. 15.	C. 24.	D. 12.
Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm C2H2 và hiđrocacbon Y. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 15 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 5,7 gam. Công thức phân tử của Y là
	A. C4H10.	B. C4H8.	C. C5H12.	D. C5H10.
Câu64. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-xilen thu được CO2 và nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Y. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là
A. 19,7 gam.	 B. 59,1 gam.	 C. 39,4 gam.	 D. 157,6 gam
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. C2H2 và CH4.	B. C3H4 và CH4.	C. C2H2 và C2H4.	D. C3H4 và C2H6.
Câu 66. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in.	B. 2,2-đimetylbut-2-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in.	D. 3,3-đimetylpent-1-in.
Câu 67. Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của A trong X là
 A. 75. B. 50.	 C. 33,33. D. 25.
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH4, C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Số mol C2H4 trong hỗn hợp trên là
 A. 0,03 mol. B. 0,09 mol. C. 0,01 mol. D. 0,08 mol.	
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít (đktc) ankađien X ở thế khí. Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào 40 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865 gam kết tủa. X là
A. C3H4.	B. C5H8.	C. C3H4 hoặc C5H8.	D. C4H6.
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm hai ankin (thể khí ở nhiệt độ thường) thu được 26,4 gam CO2. Mặt khác, cho 80 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo của hai ankin trên là
A. CH≡CH và CH3-C≡CH.	B. CH≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
C. CH≡CH và CH3-C≡C-CH3.	D. CH3-C≡CH và CH3-CH2-C≡CH.
Câu 71. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là
 	A. 75%.	B. 65%.	C. 50%.	D. 45%.
Câu 72. Trộn C2H6 và một ankin X (ở thể khí) theo tỉ lệ mol 1:1, rồi thêm tiếp khí O2 vào thì được hỗn hợp có tỉ khối so với H2 là 18. Công thức phân tử của X là	
A. C2H2.	B. C5H8.	C. C3H4.	D. C4H6.
Câu 73. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2) ; V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là 
 A. 1,6gam	B. 0,8gam	C. 0,4 gam	D. 0,6 gam
Câu 74. Một hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và một hidrocacbon M. Cho m gam hỗn hợp X lội từ từ qua dung brom dư tháy khối lượng bình brom tăng 5,40 gam. Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 11,20 lít khí CO2 (ở đktc) và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của M có trong hỗn hợp X là
 A.22.86%. B.22,88% C.22,85%. D.22,8

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_hydro_cacbon.doc