Đề cương ôn tập kì II - Môn vật lí 11 bài tập về từ trường - cảm ứng từ

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 2103Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kì II - Môn vật lí 11 bài tập về từ trường - cảm ứng từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập kì II - Môn vật lí 11 bài tập về từ trường - cảm ứng từ
BÀI TẬP VỀ TỪ TRƯỜNG - CẢM ỨNG TỪ
Câu 1. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. Dịng điện qua dây cĩ cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đĩ là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường cĩ độ lớn là:
	a. 0,08T	b. 0,8T	c. 8.10-4T	d. 11,25.10-3T
Câu 2. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm cĩ dịng điện 5A đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ độ lớn 0,075N. Gĩc hợp bởi dây MN và chiều của vectơ cảm ứng từ là:
	a. 300	b. 450	c. 600	d. 900
Câu 3. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dịng điện 5A đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B=0,08T. Đoạn dây vuơng gĩc với đường sức từ. Lực từc tác dụng lên đoạn dây cĩ giá trị nào sau đây?
	a. 0,04N	b. 0,08N	c. 0,4N	d. 4N
Câu 4. Một dịng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm cĩ giá trị:	
	a. 4.10-6T	b. 8.10-6T	c. 4.10-5T	d. 8.10-5T
Câu 5. Một dây dẫn thẳng dài mang dịng điện cĩ cường độ 5A.. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây một khoảng r cĩ độ lớn 2.10-5T. Khoảng cách r nhận giá trị nào sau đây ?	
	a. 10cm	b. 5cm	c. 25cm	d. 2,5cm
Câu 6. Dịng điện 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm cĩ độ lớn là:
	a. 2.10-8T	b. 2.10-6T	c. 4.10-6T	d. 4.10-7T
Câu 7. Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. Tại điểm A cách dây 10cm cảm ứng từ do dịng điện gây ra cĩ độ lớn 2.10-5T. Cường độ dịng điện chạy trên dây là: 	
	a. 10A	b. 20A	c. 30A	d. 50A
Câu 8. Một khung dây trịn bán kính 30cm gồm 10 vịng dây. Cường độ dịng điện trong mỗi vịng dây là 0,3A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây cĩ giá trị:	
	a. 6,28.10-6T	b. 6,28.10-5T	c. 12,56.10-5T	d. 12,56. .10-6T
Câu 9. Hai dây dẫn thẳng dài song song nằm trong mặt phẳng P cách nhau 10cm. Dịng điện chạy trên hai dây dẫn cùng chiều, cĩ cường độ dịng điện I1=I2=12A. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây thứ nhất 4cm và cách dây thứ hai 6cm cĩ giá trị.
	a. 10-4T	b. 10-5T	c. 2.10-4T	d. 2. 10-5T
Câu 10. Một khung dây trịn bán kính 3,14cm cĩ 10 vịng dây. Cường độ dịng điện qua mỗi vịng dây 0,1A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây cĩ giá trị ?	
	a. 2.10-5T	b. 2.10-4T	c. 2.10-6T	d. 2.10-3T
Câu 11. Hai dây dẫn dài song song cách nhau 16cm. Dịng điện qua hai dây ngược chiều nhau, cĩ cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai dây dẫn cĩ giá trị?
	a. 2.10-5T	b. 5.10-5T	c. 2,5.10-5T	d. 3,5.10-5T	
Câu 12. Hai dây dẫn dài song song nằm cố định và cách nhau 16cm. Dịng điện chạy trên hai dây cùng chiều nhau, cĩ cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai dây dẫn cĩ giá trị?
	a. 0.10-5T	b. 5.10-5T	c. 2,5.10-5T	d. 3,5.10-5T	
Câu 13. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây ngược chiều và cĩ cường độ là I1=5A, và I2=1A . Cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây cĩ giá trị? 	
	a. 5.10-6T	b. 5.10-7T	c. 7,5.10-6T	d. 7,5.10-7T
Câu 14. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 32cm trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy trên dây 1 là I1=5A, cường độ dịng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dịng điện I2 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện I2 cĩ:
	a. I2=2A và cùng chiều với I1 	b. I2=2A và ngược chiều I1
	c. I2=1A và cùng chiều với I1 	d. I2=1A và ngược chiều với I1
Câu 15. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 40cm. Trong hai dây cĩ hai dịng điện cùng cường độ là 100A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dịng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dịng I1 10cm, cách dịng I2 30cm cĩ độ lớn:	
a. 0T	b. 2.10-4T	c. 24.10-5T	d. 13,3.10-5T
Câu 16. Hai dây dẫn thẳng D1, D2 rất dài đặt song song cách nhau 6cm trong khơng khí, cĩ dịng điện I1=I2=2A đi qua cùng chiều. Cảm ứng từ tại O cách D1 và D2 một khoảng 3cm là:	a.0T	b. 2.10-5T	c. 1,4.10-5T	d. 3.10-5T
Câu 17. Hai dây dẫn thẳng D1, D2 rất dài đặt song song cách nhau 6cm trong khơng khí, cĩ dịng điện I1=I2=2A đi qua cùng chiều. Cảm ứng từ tại M cách D1 4cm, cách D2 2cm là:	
a.0T	b. 2.10-5T	c. 1,4.10-5T	d. 3.10-5T
Câu 18. Hai dây dẫn thẳng D1, D2 rất dài đặt song song cách nhau 6cm trong khơng khí, cĩ dịng điện I1=I2=2A đi qua cùng chiều. Cảm ứng từ tại M cách D1 10cm, cách D2 4cm là:	a.0T	b. 2.10-5T	c. 1,4.10-5T	d. 3.10-5T
Câu 19. Một ống dây dài 25cm cĩ 500 vịng dây cĩ dịng điện cường độ I=0,318A. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây cĩ giá trị nào sau đây (0,318=)	
a. 8.10-5T	b. 8.10-4T	c. 4.10-5T	d. 4.10-4T
Câu 20. Một ống dây dài 20cm cĩ 1200 vịng dây đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây (khơng kể từ trường Trái Đất) là B=7,5.10-3T. Cường độ dịng điện trong ống dây là:	a. 0,1A	b. 1A	c. 0,2A	d. 0,5A
Câu 21. Một ống dây dài 50cm, cường độ dịng điện chạy qua mỗi vịng dây là 2A, cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B=25.10-4T. Số vịng dây của ống dây là:	
a. 250	b. 320	c. 418	d. 497
Câu 22. Một sợi dây đồng cĩ đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngồi rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài 40cm. Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài của ống là:	a. 936	b. 1125	c. 1250	d. 1379
Câu 23. Hai dây dẫn thẳng song song cách nhau một khoảng 20cm cĩ dịng điện I1=5A, I2=10A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây cĩ chiều dài l=0,5m của mỗi dây cĩ giá trị nào sau đây?	
a. 25.10-5N	b. 5.10-5N	c. 25.10-6N	d. 5.10-6N
Câu 24. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10cm trong chân khơng, dịng điện trong hai dây cùng chiều cĩ cường độ I1=2A và I2=5A. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài của mỗi dây là:
	a. lực hút cĩ độ lớn 4.10-6N	b. lực hút cĩ độ lớn 4.10-7N
	c. lực đẩy cĩ độ lớn 4.10-6N	d. lực đẩy cĩ độ lớn 4.10-7N
Câu 25. Một electron bay vào trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B=1,2T với vận tốc hợp với một gĩc =300, cĩ độ lớn v0=107m/s. Lực Lorenxo tác dụng lên electron cĩ độ lớn:
	a. 0,8.10-12N	b. 1,2.10-12N	c. 1,6.10-12N	d. 2,4.10-12N
Câu 26. Một electron bay vào một từ trường đều cĩ cảm ứng từ 5.10-2T với vận tốc v=108m/s theo phương vuơng gĩc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo cuae electron trong từ trường cĩ giá trị nào sau đây? (khối lượng của electron m=0.10-31kg).	
a. 1,125cm	b. 2,25cm	c. 11,25cm	d. 22,5cm
Câu 27. Một khung dây trịn bán kính 4cm đặt trong một mặt phẳng thẳng đứng chứa trục của một nam châm nhỏ nằm ngang ở vị trí cân bằng, tâm của vịng trịn trùng với tâm của nam châm. Cho dịng điện cĩ cường độ I=A chạy qua khung dây thì nam châm quay một gĩc 450. Thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất ở nơi làm thí nghiệm cĩ giá trị nào sau đây?	a. 0,5.10-5T	b. 1,25.10-5T	c. 1,5.10-5T	d. 2.10-5T
Câu 28. Một electron bay vào khơng gian cĩ từ trường đều cĩ cảm ứng từ 0,2T với vận tốc v0=2.105m/s vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron cĩ độ lớn là:
	a. 3,2.10-14N	b. 3,2.10-15N	c. 6,4.10-14N	d. 6,4.10-15N
Câu 29. Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất cĩ khối lượng m1=1,66.10-27kg, điện tích q1=-1,6.10-19C. Hạt thứ hai cĩ khối lượng m2=6,65.10-27kg, điện tích q2=3,2.10-19C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1=7,4cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là:	
a. R2=10cm	b. R2=15cm	c. R2=12cm	d. R2=18cm
Câu 30. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dịng điện khơng cĩ đặc điểm nào sau đây?
a. Vuơng gĩc với dây dẫn mang dịng điện	
b. Song song với các đường sức từ.
c. Vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ	
d. Vuơng gĩc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dịng điện
Câu 31. Một điện tích q = 2.10-5C bay vào trong một từ trường đều với vận tốc 2.104m/s theo phương vuơng gĩc với đường sức từ thì lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích f = 3,2.10-8N. Nếu điện tích trên bay vào trong từ trường này với vận tốc 104m/s theo phương song song với đường sức thì lực lorenxơ tác dụng lên điện tích cĩ độ lớn:
	a. 1,6.10-8N	b. 0 N	c. 3,2.10-8 N	d. 6,4.10-8 N
Câu 32. Lực Lorenxơ khơng cĩ đặc điểm nào sau đây:
	a. Vuơng gĩc với dây dẫn	b. Vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ
	d. Vuơng gĩc với vectơ vận tốc	d. Tuân theo quy tắc bàn tay phải.
Câu 33. Người ta thả hai điện tích q1 > 0 và q2 < 0 vào cùng một từ trường đều. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất:
	a. q1 chuyển động cùng phương q2	b. q1 chuyển động vuơng gĩc với q2
	c. q1 chuyển động cùng chiều q2	d. q1 chuyển động ngược chiều q2
BÀI TẬP VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
(TỪ THƠNG, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM, NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG)
A. BI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Từ thơng qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thơng giảm từ 1,2Wb xuống cịn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung cĩ độ lớn bằng:	
a. 6V	b. 4V	c. 2V	d. 1V
Câu 2. Một hình chữ nhật kích thước 3cmx4cm đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B=5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một gĩc 300. Từ thơng qua hình chữ nhật đĩ là: 
	a. 6. 10-7Wb	b. 3. 10-7Wb	c. 5,2. 10-7Wb	d. 3. 10-3Wb
Câu 3. Suất điện động cảm ứng đo được đối với một vịng dây dẫn là 0,01mV. Nếu thay vịng dây đĩ bởi cuộn dây 200 vịng trong cùng điều kiện biến thiên của từ trường thì suất điện động thu được hai đầu cuộn dây là:
	a. 0,01mV	b. 0,005mV	c. 2mV	d. 2V
Câu 4. Suất điện động cảm ứng đo được đối với một vịng dây dẫn là 0,01mV. Nếu thay vịng dây đĩ bởi 20 vịng xếp chồng nhau, trong cùng điều kiện biến thiên của từ trường thì suất điện động thu được hai đầu của các vịng dây (các đầu của vịng dây được nối chung với nhau) là:	
	a. 0,01mV	b. 0,2mV	c. 0,005mV	d. 200mV
Câu 5. Một hình vuơng cĩ cạnh 5cm đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B=4.10-4T. Từ thơng qua hình vuơng đĩ bằng 10-6Wb. Gĩc hợp bởi vectơ cảm ứng từ với pháp tuyến của hình vuơng đĩ là:
	a. =900	b. =00	c. =300	d. =600
Câu 6. Tính hệ số tự cảm một ống dây dài 5cm, đường kính của ống 2cm. Cho biết ống dây được quấn 1000 vịng.	
a. 2.10-4H	b. 8.10-4H	c. 8.10-4H	d. 20.10-4H
Câu 7. Hai ống dây hình trụ cĩ cùng số vịng dây như nhau, đường kính ống dây thứ hai lớn gấp ba đường kính ống dây thứ nhất. So sánh hệ số tự cảm của hai ống dây?	
a. L2=L1 	b. L2=3L1 	c. L2=6L1 	d. L2=9L1 
Câu 8. Một ống dây cĩ thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây cĩ n vịng dây thì hệ số tự cảm của ống dây là L. Nếu trên mỗi mét chiều dài của ống dây, số vịng dây quấn tăng gấp 2 lần thì hệ số tự cảm L’ của ống dây là:
	a. L’=1/2L 	b. L’=1/4L	c. L’=2L	d. L’=4L
Câu 9. Một dịng điện cĩ cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua một cuộn dây cĩ độ tự cảm bằng 1H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng:	a. 1V	b. 2V	c. 1/2V	d. 1/5V
Câu 10. Một cuộn dây cĩ độ tự cảm 0,1H trong đĩ dịng điện biến thiên đến 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện sẽ cĩ giá trị:	
a. 10V	b. 0,1kV	b. 20V	d. 20kV
Câu 11. Nếu trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10V khi cường độ dịng điện chạy trong nĩ thay đổi từ 5A đến 10A trong thời gian 0,1s, thì độ tụ cảm của cuộn dây đĩ bằng:
a. 0,4H	b. 0,3H	c. 0,2H	d. 0,6H
Câu 12. Dịng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s; suất điện động tự cảm trong đĩ cĩ giá trị trung bình 64V; độ tự cảm cĩ giá trị: 
a. 0,032H	b. 0,25H	c. 0,04H	d. 4H
Câu 13. Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống dây là 10cm2 gồm 1000vịng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:	
a. 0,251H	b. 2,51mH	c. 6,28.10-2H	d. 2,51.10-2 mH
Câu 14. Khi dịng điện chạy qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ:
a. giảm 2 lần	b. giảm 4 lần	c. giảm lần 	d. giảm 2lần
Câu 15. Một ống dây cĩ hệ số tự cảm bằng 0,01H. Khi cĩ dịng điện chạy qua, ống dây cĩ năng lượng 0,08J. Cường độ trong ống dây bằng:	a. 1A	b. 2A	c. 3A	d. 4A
Câu 16. Cuộn tự cảm cĩ L=2mH, cĩ dịng điện cường độ 10A. Năng lượng tích luỹ trong cuộn đĩ là:
	a. 0,05J	b. 1J	c. 0,1J	d. 0,1kJ
Câu 17. Một ống dây dài 40cm cĩ tất cả 800 vịng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10cm2. Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dịng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:	
	a. 160,8J	b. 0,016J	c. 0,004J	d. 0,032J
Câu 18. Trong quá trình thay đổi đều cường độ của dịng điện từ 0 đến 5A trong thời gian 1s, trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động 1V. Hệ số tự cảm của cuộn dây cĩ giá trị bằng:	
	a. 2,5H	b. 5H	c. 4H	d. 1/5H
BÀI TẬP KHÚC XẠ VÀ PHẢN XẠ TỒN PHẦN
Câu 1. Một tia sáng hẹp truyền từ một mơi trường cĩ chiết suất n1=vào một mơi trường khác cĩ chiết suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai mơi trường dưới gĩc tới 600 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần, thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào?	
a. n21,5	b. n2 1,5	c. n2=	d. n2	
Câu 2. Cho tia sáng đi từ pha lê cĩ chiết suất 1,8 vào nước cĩ chiết suất 4/3. Phản xạ tồn phần xảy ra khi gĩc tới là:
	a. i>47,80	b. i>46,50 	c. i>450 	d. i>45,50
Câu 3.Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của gĩc tới i để khơng cĩ tia khúc xạ trong nước là: 
A. i ≥ 62044’.	B. i < 62044’.	C. i < 41048’.	D. i < 48035’.
Câu 4.Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi gĩc tới:
A. i 420.	C. i > 490.	D. i > 430.
Câu 5.Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với gĩc tới là 450. Gĩc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70032’.	B. D = 450.	C. D = 25032’.D. 	D = 12058’.
Câu 6: Khi ánh sáng truyền từ mơi trường thuỷ tinh (n1=1,52) sang mơi trường nước (n2 = 1,33). Gĩc giới hạn phản xạ tồn phần là:
A. 620 	B. 610 	C. 48020’. 	D. Giá trị khác.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về phản xạ tồn phần là khơng đúng?
A. Khi cĩ phản xạ tồn phần thì tồn bộ ánh sáng phản xạ trở lại mơi trường ban đầu chứa chùm ánh sáng tới.
B. Phản xạ tồn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ mơi trường chiết quang hơn sang mơi trường kém chiết quang.
C. Phản xạ tồn phần xảy ra khi gĩc tới lớn hơn gĩc giới hạn phản xạ tồn phần.
D. Gĩc giới hạn phản xạ tồn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của mơi trường chiết quang kém với mơi trường chiết quang hơn.
A
C
B
S
I
n
Câu 8.Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong mặt phẳng tiết diện vuơng gĩc của một khối chất trong suốt như hình vẽ (DABC vuơng cân). Tia sáng phản xạ tồn phần ở mặt AC. Trong điều kiện đĩ chiết suất n của khối trong suốt cĩ giá trị như thế nào?
A. n ³ 	 B. n 1,5
Câu 9. Khi ánh sáng truyền từ mơi trường cĩ chiết suất n1 sang mơi trường cĩ chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra hiện tượng tồn phần là:
A. n1> n2 và i n2 và i > igh
Câu 10: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của gĩc tới i để khơng cĩ tia khúc xạ trong nước là: 
A. i ≥ 62044’. 	B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’.
Câu 11: Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với gĩc tới 600 thì gĩc khúc xạ là 300 .Gĩc giới hạn phản xạ tồn phần khi tia sáng truyền từ chất lỏng ra khơng khí là:
A. i 42022’.	C. i > 35026’	 D. i > 430.
BÀI TẬP VỀ LĂNG KÍNH
Câu 1.Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 600 và thu được gĩc lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là
A. n = 0,71	B. n = 1,41	C. n = 0,87	D. n = 1,51
Câu 2.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính cĩ gĩc lệch cực tiểu thì gĩc lĩ i cĩ giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính cĩ gĩc lệch cực tiểu thì gĩc tới i cĩ giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính cĩ gĩc lệch cực tiểu thì gĩc lĩ i bằng gĩc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính cĩ gĩc lệch cực tiểu thì gĩc lĩ i bằng hai lần gĩc tới i.
Câu 3.Một tia sáng tới vuơng gĩc với mặt AB của một lăng kính cĩ chiết suất và gĩc chiết quang A = 300. Gĩc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 50.	B. D = 130.	C. D = 150.	D. D = 220.
Câu 4.Một lăng kính thuỷ tinh cĩ chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong khơng khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với gĩc tới i = 300. Gĩc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là:
A. D = 2808’.	B. D = 31052’.	C. D = 37023’.	D. D = 52023’.
Câu 5.Lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính cĩ gĩc lệch cực tiểu là Dm = 420. Gĩc tới cĩ giá trị bằng
A. i = 510.	B. i = 300.	C. i = 210.	D. i = 180.
Câu 6.Lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính cĩ gĩc lệch cực tiểu là Dm = 420. Chiết suất của lăng kính là:
A. n = 1,55.	B. n = 1,50.	C. n = 1,41.	D. n = 1,33.
Câu 7. Một tia sáng chiếu thẳng gĩc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 300. Gĩc lệch giữa tia lĩ và tia lới là D = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính là
A. n = 1,82.	B. n = 1,73.	C. n = 1,50.	D. n = 1,41.
Câu 8. Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 600, chiết suất chất làm lăng kính là n = . Gĩc lệch cực tiểu giữa tia lĩ và tia tới là:
A. Dmin = 300.	B. Dmin = 450.	C. Dmin = 600.	D. Dmin = 750.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khơng khí:
A. Gĩc khúc xạ r bé hơn gĩc tới i.	B. Gĩc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn gĩc lĩ i.
C. Luơn luơn cĩ chùm tia sáng lĩ ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
BÀI TẬP VỀ THẤU KÍNH MỎNG VÀ MẮT
Câu 1.Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vơ cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vơ cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).	
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
Câu 2.Thấu kính cĩ độ tụ D = 5 (đp), đĩ là:
A. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự f = - 5 (cm). 	B. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = + 5 (cm).	D. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 3.Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).	
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 4.Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 5.Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm lĩ là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đĩ là:
A. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = 25 (cm).	B. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = - 25 (cm).	D. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 6.Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.	
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.	
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Câu 7.Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm).	B. 16 (cm).	C. 64 (cm).	D. 72 (cm).
Câu 8.Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).	B. 6 (cm).	C. 12 (cm).	D. 18 (cm).
Câu 9.Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).	B. f = 30 (cm).	C. f = -15 (cm).	D. f = -30 (cm).
Câu 10.Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm lĩ hội tụ điểm nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đĩ là:
A. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = 25 (cm).	B. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = - 25 (cm).	D. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 11.Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 cĩ tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L1 một đoạn 30 (cm), vuơng gĩc với trục chính của hai thấu kính. ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:
A. ảnh thật, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60 (cm).	
B. ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).	
D. ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 100 (cm).
Câu 12.Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O1 (f1 = 20 cm) và thấu kính hội tụ O2 (f2 = 25 cm) được ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25 (cm). ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).	
B. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 100 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 100 (cm).	
D. ảnh thật, nằm sau O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
Câu 13.Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), khoảng cách O1O2 = 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O1 và cách O1 một khoảng 50 (cm). ảnh S” của S qua quang hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 10 (cm).	
B. ảnh ảo, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O1 cách O1 một khoảng 50 (cm).	
D. ảnh thật, nằm trước O2 cách O2 một khoảng 20 (cm).
Câu 14.Cho thấu kính O1 (D1 = 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O2 (D2 = -5 đp), chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm lĩ ra khỏi quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là:
A. L = 25 (cm).	B. L = 20 (cm).	C. L = 10 (cm).	D. L = 5 (cm).
Câu 15.Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, người đĩ phải ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 (m).	B. 1,0 (m).	C. 1,5 (m).	D. 2,0 (m).
Câu 16.Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đĩ là:
A. 25 (cm).	B. 50 (cm).	C. 1 (m).	D. 2 (m).
Câu 17.Một người cận thị đeo kinh cĩ độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà khơng phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đĩ là:
A. 50 (cm).	B. 67 (cm).	C. 150 (cm).	D. 300 (cm).
Câu 18.Một người viễn thị cĩ điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính cĩ độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 40,0 (cm).	B. 33,3 (cm).	C. 27,5 (cm).	D. 26,7 (cm).
Câu 19.Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) cĩ độ tụ là:
A. D = - 2,5 (đp).	B. D = 5,0 (đp).	C. D = -5,0 (đp).	D. D = 1,5 (đp).
Câu 20.Một người cận thị cĩ khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0 (cm).	B. 16,7 (cm).	C. 17,5 (cm).	D. 22,5 (cm).
Câu 21.Một người cận thị cĩ khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính cĩ độ tụ -1 (đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).	B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).	
C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).	D. từ 17 (cm) đến 2 (m).
Câu 22.Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) cĩ độ tụ là:
A. D = 1,4 (đp).	B. D = 1,5 (đp).	C. D = 1,6 (đp).	D. D = 1,7 (đp).
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài : Một ống dây dài chiều dài 20cm gồm N = 5000 vịng quấn đều theo chiều dài của ống, ống dây khơng cĩ lõi và đặt trong khơng khí, cường độ dịng điện qua mỗi vịng dây của ống là I = 0,5A. Tính cảm ứng từ trong ống dây.
Bài 2: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song trong khơng khí đặt cách nhau khoảng d = 10cm cĩ dịng điện cùng chiều I1 = I2 = 2,4A đi qua. Xác định cảm ứng từ tại điểm M lần lượt cách hai dịng điện r1 = 8cm, r2 = 6cm
Bài 3: Một dây dẫn thẳng dài cĩ dịng điện I1 = 15A đi qua đặt trong khơng khí.
	a. Tính cảm ứng từ tại điểm cách dây 15cm.
	b. Tính lực từ tác dụng lên 1m dây của dịng điện I2 = 10A đặt song song, cách I1 15cm
Bài 4:Một khung dây hình chữ nhật kích thước 30x40 cm, gồm N = 10 vịng nối tiếp cĩ dịng I = 2A đi qua mỗi vịng. Khung dây đặt thẳng đứng trong từ trường đều cĩ nằm ngang. B = 0,3T. Tính lực từ tác dụng lên khung khi:
	a. song song với mợt cạnh của khung dây
	b. vuơng gĩc với mặt phẳng khung dây.
Bài 5:Mắt người và cá cùng cách mặt nước 60cm, cùng nằm trên mặt phẳng vuơng gĩc với mặt nước. n=4/3.Hỏi nguời thấy cá cách mình bao xa và cá thấy người cách nĩ bao xa?
Bài 6: Một đồng xu S nằm dưới đáy của một chậu nước, cách mặt nước 40 cm. Một người nhìn thấy đồng xu đó từ ngoài không khí, theo phương thẳng đứng. Tính khoảng cách từ ảnh S’ của đồng xu S tới mặt nước. Chiết suất của nước là n = 4/3.
Bài 7: Cho thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuơng gĩc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phĩng đại ảnh. ĐS: d / = ─ (20/3) cm ; k = 1/3 
Bài 8. Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20 cm. Xác định tính chất ảnh của vật qua thấu kính và vẽ hình trong những trường hợp sau: 
a) Vật cách thấu kính 30 cm. 	b) Vật cách thấu kính 20 cm. 	c) Vật cách thấu kính 10 cm. 
Bài 9. Một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuơng gĩc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng vật. Xác định vị trí vật và ảnh.
Bài 10. Một thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuơng gĩc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí vật và ảnh. (d=20, d’=10cm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_ki_2_ly_11.doc