ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II NĂM HỌC 2015 -2016 MễN: HOÁ KHỐI: 9 Lý thuyết : Cõu 1: Viết cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của metan(CH4), etilen(C2H4), axetilen(C2H2) và ben zen(C6H6) CH4 C2H4 C2H2 Đặc điểm cấu tạo Cú 4 liờn kết đơn Cú 1 liờn kết đụi, trong liờn kết đụi cú 1 liờn kết kộm bền dễ bị đứt ra trong cỏc phản ứng húa học Cú 1 liờn kết ba, trong liờn kết ba cú 2 liờn kết kộm bền dễ bị đứt ra trong cỏc phản ứng húa học Phản ứng đặc trưng Phản ứng thế với clo Phản ứng cộng với dd brom Phản ứng cộng với dd brom Phương trỡnh CH4 + Cl2 đ CH3Cl + HCl C2H4 + Br2 đ C2H4Br2 C2H2 + 2Br2 đ C2H4Br4 Cõu 2: Viết cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của rượu etylic(C2H5OH) Cụng thức cấu tạo: C2H5OH trong cụng thức rượu cú nhúm -OH làm cho rượu cú tớnh chất đặc trưng. Tỏc dụng với oxi (phản ứng chỏy) C2H6O + 3O2 đ 2CO2 + 3H2O Tỏc dụng với Na C2H5OH + Na đ C2H5ONa + 1/2H2 Tỏc dụng với axit axetic. Cõu 3: Viết cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của axit axetic(CH3COOH) Cụng thức cấu tạo: CH3COOH trong cụng thức axit axetic cú nhúm -COOH . Nhúm này làm cho phõn tử cú tớnh axit Làm quỡ tớm húa đỏ. Tỏc dụng với kim loại trước hiđro 2CH3COOH + Zn đ (CH3COO)2Zn + H2 Tỏc dụng với oxit bazơ 2CH3COOH + CuO đ (CH3COO)2Cu + H2O Tỏc dụng với bazơ CH3COOH + NaOH đ CH3COONa + H2O Tỏc dụng với muối (phản ứng trao đổi) 2CH3COOH + Na2CO3 đ 2CH3COONa + H2O + CO2 Tỏc dụng với rượu etyliC. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Cõu 4: Viết phản ứng thủy phõn chất bộo? Trong mụi trường axit (RCOO)3C3H5 + 3H2O đ 3RCOOH + C3H5(OH)3 Trong mụi trường kiềm (RCOO)3C3H5 + 3NaOH đ 3RCOONa + C3H5(OH)3 Cõu 5: Nờu tớnh chất húa học của glucozơ. Phản ứng oxi húa (trỏng gương) C6H12O6 + Ag2O đ C6H12O7 + 2Ag Phản ứng lờn men rượu C6H12O6 đ 2C2H5OH + 2CO2 Bài tập: Dạng 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng. Bài 1 Bài 2 CaCO3 CaO CaC2 C2H2 Bạc axetilua C2H2etilen PE Bài 3 (4) CH2 = CH2 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Zn CH3COOC2H5 CH3COONa Bài 4 CaCO3 CaO CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa Bài 5 Tinh bột Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Bài 6: Hoàn thành các phương trình : 1/ C2H5OH + K .............. + ...........ư; 9/ C2H5OH + O2 ............ư + ............ 2/ C2H5OH + O2 ........... + ..........; 10/ C4H10 + O2 ............. + ............ 3/ CH3COOH + Mg .............. + ........ư; 11/ CH3COOH + NaOH ............... + ........... 4/ CH3COOH + Na2CO3 ........+ ......ư + .....; 12/ CH3COOH + ZnO ................ + ........... 5/ CH3COONa + H2SO4 ............ + ........; 13/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........¯ 6/ CH3COOH + C2H5OH .............+ ................ 7/ CH3COOC2H5 + NaOH ........ + ........; 14/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......¯ 8/ CH3COOH + O2 ........... ư + ...........; 15/ C6H12O6 + O2 ........... ư + ........... Dạng 2: Nhận biết, phõn biệt cỏc hợp chất hữu cơ. Bài 1. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc khớ khụng màu sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2 Dựng Ca(OH)2 CO2 phản ứng tạo kết tủa trắng. CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O Cũn lại ba khớ CH4 và C2H4, C2H2 Dựng dung dịch AgNO3/NH3 C2H2 phản ứng tạo kết tủa vàng. C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 đ C2Ag2¯ + 2NH4NO3 Cũn lại hai khớ CH4 và C2H4 Dựng dung dịch nước brom C2H4 phản ứng làm mất màu nước brom C2H4 + Br2 đ C2H4Br2 Cũn lại là khớ CH4 Bài 2. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc khớ khụng màu sau: C3H4, SO2, C2H4, C2H6 Dựng Ca(OH)2 CO2 phản ứng tạo kết tủa trắng. SO2 + Ca(OH)2 đ CaSO3 + H2O Cũn lại ba khớ C3H4 và C2H4, C2H6 Dựng dung dịch AgNO3/NH3 C3H4 phản ứng tạo kết tủa vàng. C3H4 + AgNO3 + NH3 đ C3H3Ag¯ + NH4NO3 Cũn lại hai khớ C2H4 và C2H6 Dựng dung dịch nước brom C2H4 phản ứng làm mất màu nước brom C2H4 + Br2 đ C2H4Br2 Cũn lại là khớ C2H6 Bài 3. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc khớ khụng màu sau: CH4, O2, C2H4, C2H2 (HS tự giải) Bài 4. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc khớ khụng màu sau: H2, CO2, C2H4, SO2 (HS tự giải) Bài 5. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc chất sau: C6H6, C2H5OH, CH3COOH (benzen, rượu etylic, axit axetic) Dựng quỡ tớm CH3COOH làm quỡ tớm húa đỏ. Cũn lại 2 chất là C6H6, C2H5OH Dựng Na C2H5OH phản ứng cú khớ bay ra C2H5OH + Na đ C2H5ONa + 1/2H2 Cũn lại là C6H6 Bài 6. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc chất sau: CH3COOH, C6H12O6, C12H22O11 ( Axit axetic, glucozơ, saccarozơ) Dựng quỡ tớm CH3COOH làm quỡ tớm húa đỏ. Cũn lại 2 chất là C6H12O6, C12H22O11 Dựng dung dịch AgNO3/NH3 C6H12O6 phản ứng tạo kết tủa trắng. C6H12O6 + Ag2O đ C6H12O7 + 2Ag¯ Cũn lại là C12H22O11 Bài 7. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc chất sau: Glucozơ, xenlulozơ, tinh boọt. Dựng dung dịch AgNO3/NH3 Glucozơ (C6H12O6 ) phản ứng tạo kết tủa trắng. C6H12O6 + Ag2O đ C6H12O7 + 2Ag¯ Cũn lại là tinh bột và xenlulozơ Dựng dung dịch iot. Chất nào tạo màu xanh đặc trưng là tinh bột Chất cũn lại là xenlulozơ Dạng 3: Bài tập lập cụng thức hoỏ học Cỏch giải: từ bài 1 đến bài 3 (từ bài 4 đến bài 6 giải theo phương trỡnh hoỏ học) B1: Tỡm khối lượng C, H, O mC= mCO2*12/44; mH= mH2O*2/18; mO = mhh – mC – mH B2: Gọi CTĐGN là CxHyOz (nếu cú oxi) lập tỉ lệ x : y : z = mC/12 : mH/1 : mO/16 tỡm x, y,z → Cụng thức ĐGN B3: Tỡm Mh/c B4: Tỡm CTPT dựa vào CTĐGN và Mh/c Bài 1: Tỡm CTPT của mỗi chất trong từng trường hợp sau: a. Đốt chỏy 0,6g chất hữu cơ A thỡ thu được 0,88g CO2 và 0,36g H2O và b. Đốt chỏy 7g chất hữu cơ B thỡ thu được 11,2 lớt CO2 (đkc) và 9g H2O. Khối lượng riờng của B ở đkc là 1,25g/l c. Đốt chỏy hoàn toàn 10g chất hữu cơ C thu được 33,85g CO2 và 6,94g H2O. Tỷ khối hơi của C so với khụng khớ là 2,69. ĐS: C2H4O2; C2H4; C6H6 Bài 2: Đốt chỏy hoàn toàn m(g) một Hydrocacbon A thỡ thu được 2,24 lớt CO2 (đkc) và 3,6g H2O. a. Tớnh m và % khối lượng cỏc nguyờn tố trong A ? b. Xỏc định CTN; CTPT của A biết ĐS: 1,6g; 75%; 25%; CH4 Bài 3: Đốt chỏy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ cú thành phần gồm cỏc nguyờn tố C, H, O người ta thu được 1,32g CO2 và 0,54g H2O. Khối lượng phõn tử chất đú là 180đvC. Hóy xỏc định CTPT của chất hữu cơ núi trờn ? ĐS: C6H12O6 Bài 4: Đốt chỏy hoàn toàn 100ml hơi chất (A) cần 250ml Oxy tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước. Tỡm CTPT của (A) biết rằng cỏc thể tớch đo trong cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất ?ĐS: C2H4O Bài 5: Chất hữu cơ X ở thể khớ, khi đốt 1 lớt khớ X cần đỳng 5 lớt khớ oxi. Sau pư thu được 3 lớt khớ CO2 và 4 lớt hơi nước. Xỏc định CTPT của A. biết thể tớch cỏc khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. ĐS:C3H8 Bài 6: Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ (D) cần vừa đủ 14,4 gam oxi, thấy sinh ra 13,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. a. Tỡm phõn tử khối cuả (D). b. Xỏc định cụng thức phõn tử của (D). ĐS: 60, C3H8O Dạng 5: Tớnh toỏn theo phương trỡnh húa học Cỏch giải:Bài 1 B1: Tớnh số mol: n = 11,2/28 = 0,4 mol B2: Viết PTHH: C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 0,4 1,2 0,8 1,2 B3: Gắn số mol vào PTHH ố số mol cỏc chất khỏc B4: Theo PTHH ố số mol chất đề bài yờu cầu B5: Chuyển số mol thành khối lượng hoặc thể tớch ( lưu ý: muốn tớnh thể tớch khụng khớ phải tớnh oxi trước, sau đú ỏp dụng: Vkk = Voxi * 5) Hidrocacbon + Oxi Bài 1: Đốt chỏy hoàn toàn 11,2 gam C2H4 trong khụng khớ Viết phương trỡnh phản ứng. Tớnh khối lượng cỏc sản phẩm thu được Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng(đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ. ĐS: 35,2g; 14,4g; 134,4 (l) Bài 2: Đốt chỏy hoàn toàn 6,72 lit CH4 trong khụng khớ a. Viết phương trỡnh phản ứng. b. Tớnh khối lượng cỏc sản phẩm thu được c. Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng(đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ. ĐS: 13,2g; 10,8g; 67,2 (l) Bài 3: Đốt chỏy hoàn toàn 13,44 lit C2H2 trong khụng khớ Viết phương trỡnh phản ứng. Tớnh khối lượng cỏc sản phẩm thu được Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng(đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ. ĐS: 52,8g; 10,8g; 168 (l) Hidrocacbon + dd brom Bài 4: Cho 1,12 lớt khớ axetilen (C2H2) tỏc dụng với dung dịch brom 8% thu được C2H2Br4. Viết PTHH Tớnh khối lượng sản phẩm thu được. Tớnh khối lượng dung dịch brom cần dựng. ĐS: 17,3g; 200g Bài 5: Cho 2,24 lớt khớ Etilen (C2H4) tỏc dụng với dung dịch brom 20% . Viết PTHH Tớnh khối lượng sản phẩm thu được. Tớnh khối lượng dung dịch brom cần dựng. ĐS: 18,8g; 80g Bài 6: Cho 1,3 gam khớ axetilen (C2H2) tỏc dụng với dung dịch brom 25% thu được C2H2Br4. Viết PTHH Tớnh khối lượng sản phẩm thu được. Tớnh khối lượng dung dịch brom cần dựng. ĐS: 17,3g; 64g Bài 7: Cho 2,8 gam khớ Etilen (C2H4) tỏc dụng với dung dịch brom 5% . Viết PTHH Tớnh khối lượng sản phẩm thu được. Tớnh khối lượng dung dịch brom cần dựng. ĐS: 18,8g; 320g Dạng 6: Bài tập hỗn hợp Cỏch giải:Bài 1 B1: Tớnh số mol (nếu cú thể) – số mol nước = 32,4/18 = 1,8 mol; nhh = 22,4/22,4 = 1 mol B2: Viết cỏc PTHH xảy ra : CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O x 2x x 2x 2H2 + O2 → 2H2O y 0,5y y B3: Nếu cú 2 chất trở lờn phản ứng thỡ gọi x, y lần lượt là số mol cỏc chất trong hỗn hợp B4: Gắn x, y vào cỏc phương trỡnh hoỏ học B5: Lập cỏc phương trỡnh toỏn theo x, y và số liệu đề bài cho 2x + y = 1,8 (1) x + y = 1 (2) B6: Giải cỏc phương trỡnh tỡm x, y. x = 0,8 y= 0,2 B7: Dựa vào x, y để trả lời cỏc cõu hỏi đề bài. noxi = 2x + 0,5y = 1,7 ố Voxi = 1,7*22,4 ốVkk = Voxi*5 Bài 1: Đốt chỏy hoàn toàn 22,4 lit hỗn hợp gồm CH4 và H2 thu được 32,4 g H2O a. Viết phương trỡnh phản ứng. b. Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng(đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ. ĐS: 190,4 (l) Bài 2: Đốt chỏy 22,4 dm3 hỗn hợp etan(C2H6 ) và axetilen(C2H2) thu được 40,32 dm3 H2O a. Tớnh số mol etan và axetin cú trong 22,4 dm3 hỗn hợp b. Tớnh số gam Oxi cần thiết để đốt chỏy hoàn toàn 22,4 dm3 hỗn hợp đú c. Tớnh tỉ khối hơi của hỗn hợp khớ đú đối với khụng khớ. Cỏc thể tớch khớ đo ở đktc ĐS: 0,4; 0,6; 92,8g; 0,95 Bài 3: Đốt chỏy 11,2 lớt hỗn hợp gồm CH4 và H2(ở đktc) thu được 16,2 g H2O. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Tớnh % (V) mỗi khớ trong hỗn hợp. Tớnh thể tớch oxi cần dựng. ĐS: 0,4; 0,1; 80%;20%; 19,04 lit Bài 4: Đốt chỏy hoàn toàn 8,4 lớt hỗn hợp khớ CO, CH4 cần dựng 6,72 lit khớ O2. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Tớnh % theo thể tớch và theo khỗi lượng của mỗi khớ trong hỗn hợp. ĐS: 80%; 20%; 87,5%; 12,5% Bài 5: Đốt chỏy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp khớ C2H6, C3H6 trong oxi dư thu được 84 lit khớ CO2. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Tớnh % theo thể tớch và theo khỗi lượng của mỗi khớ trong hỗn hợp. ĐS: 50%; 50%; 41,7%; 58,3% Bài 6: Đốt chỏy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp khớ C2H2, CH4 trong oxi dư thu được 7,84 lit khớ CO2. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Tớnh % theo thể tớch và theo khỗi lượng của mỗi khớ trong hỗn hợp. ĐS: 16,7%; 83,3%; 24,5%; 75,5% Bài 7: Đốt chỏy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khớ C2H2, CH4 cần dựng 67,2 ml khớ O2. a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. b. Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp. ĐS: 80%; 20% Bài 8: Đốt chỏy hoàn toàn 10,6 gam hỗn hợp khớ C2H2, C3H4 trong oxi. Đem toàn bộ sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80g kết tủa. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Tớnh khỗi lượng của mỗi khớ trong hỗn hợp. ĐS: 2,6g; 8g Bài 9: Đốt chỏy hoàn toàn 14,56 lit hỗn hợp khớ C2H2, CH4 trong oxi. Đem toàn bộ sản phẩm qua dung dịch H2SO4 đ thấy khối lượng bỡnh tăng lờn 18,9g. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp. ĐS: 38,5%; 61,5% Bài 10: Cho 5,6 lit (đktc) CH4 và C2H2 đi qua nước brom dư thấy cú 4 g brom tham gia phản ứng. Tớnh thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp. Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp. ĐS: 5,32 lit; 0,28 lit; 95%; 5% Bài 11; Cho 6,72 lit (đktc) CH4 và C2H4 đi qua nước brom dư thấy 16 g brom tham gia phản ứng Tớnh thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp. Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp. ĐS: 4,48 lit; 2,24 lit; 66,7%; 33,3% Bài 12: Cho 5,6 lit (đktc) C2H4 và C2H2 đi qua nước brom dư thấy cú 56 g brom tham gia phản ứng. a. Tớnh thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp. b. Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp. ĐS: 3,36 lit; 2,24 lit; 60%; 40% Bài tập liờn quan đến % khớ trong khớ thiờn nhiờn. Bài 1: Đốt chỏy V (l) khớ thiờn nhiờn chứa 96% CH4, 2% N2 và 2% CO2 về thể tớch. Toàn bộ sản phẩm chỏy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9 g kết tủa. a. Viết phương trỡnh húa học( biết N2 khụng chỏy) b. Tớnh V. ĐS:1,12 lit Bài 2: Đốt chỏy V (l) khớ thiờn nhiờn chứa 95% CH4, 2% N2 và 3% CO2 về thể tớch. Toàn bộ sản phẩm chỏy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 10 g kết tủa. a. Viết phương trỡnh húa học( biết N2 khụng chỏy) b. Tớnh V. ĐS:2,286 lit Dạng 7: bài tập liờn quan đến rượu DD Rượu tỏc dụng với Na → Tớnh thể tớch khớ H2 Cỏch giải: B1: Tỡm Vr , Vnước. (Vr = 10*96/100 = 9,6 ml; Vnước = 10 – 9,6 = 0,4 ml) B2: Tỡm mr, mnước = V.D (mr = Vr*D = 7,68(g); mnước = V*D = 0,4*1 =0,4 B3: Tỡm số mol rượu, mol nước (nr = m/M = 0,167; nnước = m/M = 0,022 B4: Viết PTHH C2H5OH + Na đ C2H5ONa + 1/2H2 0,167 0,167 0,167 0,0835 H2O + Na đ NaOH + 1/2H2 0,022 0,022 0,022 0,011 B5: Gắn số mol rượu, mol nước vào PTHH ố số mol H2 (nH2 = 0,0835 + 0,011 = 0,0945) B6: Tớnh thể tớch H2 ( VH2 = n*22,4 = 0,0945*22,4 =2,12) cú sai số Bài 1: Cho kim loại Na tỏc dụng với 10ml rượu etylic 960. Tỡm thể tớch và k.l rượu etylic đó tham gia pư? Tớnh Vhidro thu được ở đktc. (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml) ĐS: 9,6 ml; 7,68g; 2,12 lit Bài 2: Cho kim loại Na tỏc dụng với 40ml rượu etylic 920. Viết Phương trỡnh húa học Tớnh Vhidro thu được ở đktc. (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml) ĐS: 9,16 lit Bài 3: Cho kim loại Na tỏc dụng với 20g rượu etylic 920. Tỡm thể tớch và k.l rượu etylic đó tham gia pư? Tớnh Vhidro thu được ở đktc. (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml) ĐS: 23 ml; 18,4g; 5,6 lit Bài 4: Cho 25ml rượu etylic 900 tỏc dụng với kim loại K dư. Tớnh thể tớch và k.l rượu etylic đó tham gia pư? Tớnh Vhidro thu được ở đktc. (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml) ĐS: 22,5 ml; 18g; 5,9 lit DD Rượu tỏc dụng với Na biết thể tớch khớ H2 tớnh độ rượu Cỏch giải:Như hỗn hợp B1: Tớnh số mol H2 B2: Viết PTHH C2H5OH + Na đ C2H5ONa + 1/2H2 H2O + Na đ NaOH + 1/2H2 B3: Gọi x, y lần lượt là số mol rượu, nước B4: Lập PT toỏn theo x, y B5: Giải PT tỡm x, y B6: Tớnh khối lượng rượu, nước theo x, y B7: Tớnh thể tớch rượu, nước ố thể tớch dung dịch rượu Vddr = Vr + Vnước B8: Tớnh độ rượu Bài 5: Cho 87g dd rượu etylic chưa rừ độ rượu, tỏc dụng với Na lấy dư thỡ thu được 28 lớt H2 (đktc). Tớnh k.l của rượu etylic và nước trong dung dịch? Tỡm độ rượu của dd trờn? (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml) ĐS: 69g; 18g Bài 6: Cho 20,2 gam rượu tỏc dụng với Na lấy dư thấy thoỏt ra 5,6 lớt khớ H2 (đktc). Xỏc định độ rượu? ĐS: 92,70 Nếu dựng rượu etylic 400 cho tỏc dụng với Na thỡ cần bao nhiờu gam rượu để thu được thể tớch H2 núi trờn? Bài 7: Cho 50 ml dd ancol etylic( dd X) tỏc dụng với Na dư thỡ thu được 15,68 lớt H2 ( đktc). Biết khối lượng riờng của ancol nguyờn chất là 0,8 g/ml. Xỏc định độ ancol và nồng độ mol của dd X? Bài 8: Cho Na dư vào 1,76g dung dịch rượu etylic thỡ thu được 0,05g H2. Tớnh độ rượu (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml) Bài 9: Đốt chỏy hoàn toàn 4,5 ml rượu etylic, cho sản phẩm qua bỡnh Ca(OH)2dư, thu được 14,4g kết tủa. Tớnh khối lượng CO2 . Tớnh độ rượu đem dựng. ĐS: 6,336g; 920 Dạng 8: Bài tập liờn quan đến axit axetic. Tớnh theo phương trỡnh(cú nồng độ) Cỏch giải: B1: Tớnh số mol (lưu ý cú nồng độ % phải tỡm chất tan trước khi tớnh số mol) maxit = mdd*C%/100 = 100*12/100 = 12 (g) naxit = m/M = 12/60 = 0,2 (mol) B2: Viết PTHH: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 0,2 0,2 0,2 0,2 B3: Gắn số mol vào PTHH ố số mol cỏc chất khỏc B4: Theo PTHH ố số mol chất đề bài yờu cầu (nNaOH = 0,2 mol ) B5: Chuyển số mol thành khối lượng ố mNaOH = n*M = 0,2*40 = 8g ố mddNaOH= 8*100/8,4 B6: Tớnh khối lượng dung dịch sau phản ứng: mddsau = mcỏc chất ban đầu - mkhớ - mchất rắn mddsau = 100 + 92,5 B7: Tớnh nồng độ Bài 1: Cho 100g dung dịch CH3COOH 12% tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 8,4% a. Tớnh khối lượng dung dịch NaOH cần dựng b. Tớnh nồng độ % của muối thu được ĐS: 95,2 g; 8,4% Bài 2: Cho 200g dung dịch CH3COOH 30% tỏc dụng vừa đủ với 200g dung dịch Na2CO3. a. Tớnh nồng độ % của dung dịch Na2CO3 đó dựng b. Tớnh nồng độ % của muối thu được ĐS: 26,5%; 21,69% Bài 3: Cho 180g dung dịch CH3COOH 15% tỏc dụng vừa đủ với 120g dung dịch KHCO3. a. Tớnh nồng độ % của dung dịch KHCO3 đó dựng b. Tớnh nồng độ % của muối thu được c. Dẫn toàn bộ khớ qua dung dịch Ca(OH)2 dư. Tớnh khối lượng kết tủa thu được. ĐS: 37,5%; 15,7%; 45g Bài tập cú lượng dư Bài 4: Hũa tan 12 g axit axetic vào nước được 100ml dung dịch A. Trộn dung dịch A với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Tớnh nồng độ mol của dung dịch A. Tớnh nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng. ĐS: 2M; 0,133M; 0,533M Bài 5: Hũa tan Zn vào 100 ml dung dịch axit axetic 2M thu được 1,68 lit khớ H2 (đktc) Tớnh khối lượng kẽm đó phản ứng. Tớnh nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng. ĐS: 4,875g; 0,75M; 0,5M Bài 6: Cho 7,2 g Mg vào 120 g dung dịch CH3COOH 20%. Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được. ĐS: 22,76% Bài 7: Cho 120 g dung dịch CH3COOH 15% vào 100g dung dịch NaOH 20%. Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được. ĐS: 3,64%; 11,18% Bài 8: Cho 14g vụi sống (CaO) vào 200 g dung dịch CH3COOH 18%. Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được. ĐS: 18,46%; 2,8% Bài 9: Trộn lẫn 42,4g dung dịch Na2CO3 10% vào dung dịch CH3COOH 5% thu được 0,448 lớt khớ(đktc) Tớnh khối lượng dung dịch axit cần dựng Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. ĐS: 48g; 3,6%; 2,3% Bài toỏn hỗn hợp Bài 10: Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tỏc dụng hết với Na thu được 1,68 lit khớ H2 (đktc). a. Viết cỏc PTHH. b. Tớnh % khối lượng cỏc cú trong hỗn hợp đầu. ĐS: 60,5%; 39,5% Bài 11: Cho 16,6g hỗn hợp A gồm axit axetic và rượu etylic. Để trung hũa hỗn hợp A cần 200ml dung dịch NaOH 1M. a. Viết phương trỡnh húa học. b. Tớnh % khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp A. c. Tớnh khối lượng muối tạo thành. ĐS: 27,7%; 72,3% Dạng 9: Bài tập liờn quan chất bộo, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ. Bài 1: Để thủy phõn hoàn toàn 1,78kg một loại chất bộo (C17H35COO)3C3H5 với NaOH vừa đủ, thu được glixerol và muối. a.Viết phương trỡnh phản ứng. b.Tớnh khối lượng C17H35COONa. c. Tớnh khối lượng xà phũng thu được biết xà phũng cúa chứa 60% khối lượng C17H35COONa. Bài 2: Để thủy phõn hoàn toàn x g một loại chất bộo (C17H33COO)3C3H5 với NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 182,4g muối C17H33COONa. a.Viết phương trỡnh phản ứng. b.Tớnh x. Bài 3: Đun 1 kg một loại chất bộo (C17H31COO)3C3H5 với NaOH vừa đủ, thu được glixerol và muối. a.Viết phương trỡnh phản ứng. b.Tớnh khối lượng glixerol tạo thành. c. Tớnh khối lượng xà phũng thu được biết xà phũng cúa chứa 60% khối lượng C17H31COONa. Bài 4: Để thủy phõn hoàn toàn 4,45kg một loại chất bộo (C17H35COO)3C3H5 với NaOH vừa đủ, thu được glixerol và muối. a.Viết phương trỡnh phản ứng. b. Tớnh khối lượng xà phũng thu được biết xà phũng cúa chứa 62% khối lượng C17H35COONa. Bài 5: Đun 50 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư Ag2O trong mụi trường NH3, sau phản ứng thu được 2,16 gam bạc. a.Viết PTHH b.Tớnh nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ Bài 6: Cho 7,2 g glucozo lờn men rượu, khớ sinh ra cho đi qua dung dịch nước vụi trong lấy dư, sau phản ứng thu được m gam một chất kết tủa trắng. Biết hiệu suất cỏc quỏ trỡnh lờn men là 80%. a.Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. b.Tớnh m. c.Tớnh khối lượng rượu thu được. Bài 7: Cho 4 lit dung dịch glucozo lờn men rượu thu được 35,84 lit khớ cacbonic(đktc) a.Viết PTHH. b.Tớnh nồng độ của glucozo biết hiệu suất của phản ứng lờn men là 80% Bài 8: Người ta lờn men 10 kg tinh bột để điều chế rượu etylic. Tớnh khối lượng rượu etylic thu được biết hiệu suất của quỏ trỡnh là 65%. Bài 9: Người ta lờn men 10 kg gạo chứa 90% tinh bột để điều chế rượu etylic. Tớnh khối lượng rượu etylic thu được biết hiệu suất của quỏ trỡnh là 60%. Bài 10: Từ 400kg nước mớa chứa 15% đường saccarozơ, ta cú thể thu được bao nhiờu kg saccarozơ? Biết hiệu suất thu hồi đường saccarozơ đạt 90%. CÁC CễNG THỨC TÍNH TOÁN Tớnh số mol: Khi biết khối lượng Khi biết thể tớch chất khớ Khi biết Vdd, CM mctan = mdd . C% 100 Khi biết mdd, C% → mctan = mdd . C% 100 Khi biết mdd, CM, Ddd → Khi biết Vdd, C%, Ddd → m = n.M Tớnh khối lượng chất: Khối lượng một chất: Khối lượng dung dịch Tớnh thể tớch: Thể tớch chất khớ: V = n . 22,4 Thể tớch dung dịch: Tớnh nồng độ: Nồng độ % Nồng độ mol/l(CM)
Tài liệu đính kèm: