Đề cương ôn tập học kì II môn: Hoá khối: 9

doc 10 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1399Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn: Hoá khối: 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II môn: Hoá khối: 9
	ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II
 	NĂM HỌC 2015 -2016
MễN: HOÁ KHỐI: 9
Lý thuyết :
Cõu 1: Viết cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của metan(CH4), etilen(C2H4), axetilen(C2H2) và ben zen(C6H6)
CH4
C2H4
C2H2
Đặc điểm cấu tạo
Cú 4 liờn kết đơn
Cú 1 liờn kết đụi, trong liờn kết đụi cú 1 liờn kết kộm bền dễ bị đứt ra trong cỏc phản ứng húa học
Cú 1 liờn kết ba, trong liờn kết ba cú 2 liờn kết kộm bền dễ bị đứt ra trong cỏc phản ứng húa học
Phản ứng đặc trưng
Phản ứng thế với clo
Phản ứng cộng với dd brom
Phản ứng cộng với dd brom
Phương trỡnh
CH4 + Cl2 đ CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 đ C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 đ C2H4Br4
Cõu 2: Viết cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của rượu etylic(C2H5OH)
Cụng thức cấu tạo: C2H5OH 	trong cụng thức rượu cú nhúm -OH làm cho rượu cú tớnh chất đặc trưng.
Tỏc dụng với oxi (phản ứng chỏy)
C2H6O	+	3O2	đ	2CO2	+	3H2O
Tỏc dụng với Na
C2H5OH	+	Na	đ	C2H5ONa	+	1/2H2
Tỏc dụng với axit axetic.
Cõu 3: Viết cấu tạo và nờu tớnh chất húa học của axit axetic(CH3COOH)
Cụng thức cấu tạo: CH3COOH 	trong cụng thức axit axetic cú nhúm -COOH . Nhúm này làm cho phõn tử cú tớnh axit
Làm quỡ tớm húa đỏ.
Tỏc dụng với kim loại trước hiđro
2CH3COOH 	+	Zn	đ	(CH3COO)2Zn	+	H2
Tỏc dụng với oxit bazơ
2CH3COOH 	+	CuO	đ	(CH3COO)2Cu	+	H2O
Tỏc dụng với bazơ
CH3COOH 	+	NaOH	đ	CH3COONa	+	H2O
Tỏc dụng với muối (phản ứng trao đổi)
2CH3COOH 	+	Na2CO3 đ	2CH3COONa	+	H2O	+	CO2
Tỏc dụng với rượu etyliC.
 CH3COOH 	+	C2H5OH 	CH3COOC2H5	+	H2O
Cõu 4: Viết phản ứng thủy phõn chất bộo?
Trong mụi trường axit
(RCOO)3C3H5	 + 	3H2O	đ	3RCOOH	+ 	C3H5(OH)3
Trong mụi trường kiềm	
(RCOO)3C3H5	 + 	3NaOH	đ	3RCOONa	+ 	C3H5(OH)3
Cõu 5: Nờu tớnh chất húa học của glucozơ.
Phản ứng oxi húa (trỏng gương)
C6H12O6	+	Ag2O	đ	C6H12O7	+	2Ag
Phản ứng lờn men rượu
C6H12O6	đ	2C2H5OH	+	2CO2
Bài tập:
Dạng 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng.
Bài 1
Bài 2
 CaCO3 CaO CaC2 C2H2 Bạc axetilua C2H2etilen PE
Bài 3
(4)
CH2 = CH2 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Zn
	CH3COOC2H5 CH3COONa
Bài 4
CaCO3 CaO CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa
Bài 5 
Tinh bột Glucozơ Rượu etylic Axit axetic
Bài 6: Hoàn thành các phương trình :
1/ C2H5OH + K .............. + ...........ư;	9/ C2H5OH + O2 ............ư + ............
2/ C2H5OH + O2 ........... + ..........;	10/ C4H10 + O2 ............. + ............
3/ CH3COOH + Mg .............. + ........ư;	11/ CH3COOH + NaOH ............... + ...........
4/ CH3COOH + Na2CO3 ........+ ......ư + .....; 	12/ CH3COOH + ZnO ................ + ...........
5/ CH3COONa + H2SO4 ............ + ........;	13/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........¯
6/ CH3COOH + C2H5OH .............+ ................
7/ CH3COOC2H5 + NaOH ........ + ........; 	14/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......¯
8/ CH3COOH + O2 ........... ư + ...........;	15/ C6H12O6 + O2 ........... ư + ...........
Dạng 2: Nhận biết, phõn biệt cỏc hợp chất hữu cơ.
Bài 1. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc khớ khụng màu sau:
CH4, CO2, C2H4, C2H2
Dựng Ca(OH)2
CO2 phản ứng tạo kết tủa trắng.
CO2	+	Ca(OH)2	đ	CaCO3	+	H2O
Cũn lại ba khớ CH4 và C2H4, C2H2
Dựng dung dịch AgNO3/NH3
C2H2 phản ứng tạo kết tủa vàng.
 C2H2	+	2AgNO3	+	2NH3	đ	C2Ag2¯	+	2NH4NO3
Cũn lại hai khớ CH4 và C2H4
Dựng dung dịch nước brom
C2H4 phản ứng làm mất màu nước brom
C2H4 + Br2 đ C2H4Br2
Cũn lại là khớ CH4
Bài 2. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc khớ khụng màu sau:
C3H4, SO2, C2H4, C2H6
Dựng Ca(OH)2
CO2 phản ứng tạo kết tủa trắng.
SO2	+	Ca(OH)2	đ	CaSO3	+	H2O
Cũn lại ba khớ C3H4 và C2H4, C2H6
Dựng dung dịch AgNO3/NH3
C3H4 phản ứng tạo kết tủa vàng.
 C3H4	+	AgNO3	+	NH3	đ	C3H3Ag¯	+	NH4NO3
Cũn lại hai khớ C2H4 và C2H6
Dựng dung dịch nước brom
C2H4 phản ứng làm mất màu nước brom
C2H4 + Br2 đ C2H4Br2
Cũn lại là khớ C2H6
Bài 3. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc khớ khụng màu sau:
CH4, O2, C2H4, C2H2 (HS tự giải)
Bài 4. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc khớ khụng màu sau:
H2, CO2, C2H4, SO2 (HS tự giải)
Bài 5. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc chất sau:
 C6H6, C2H5OH, CH3COOH (benzen, rượu etylic, axit axetic)
Dựng quỡ tớm
CH3COOH làm quỡ tớm húa đỏ.
Cũn lại 2 chất là C6H6, C2H5OH
Dựng Na
C2H5OH phản ứng cú khớ bay ra
C2H5OH	+	Na	đ	C2H5ONa	+	1/2H2
Cũn lại là C6H6
Bài 6. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc chất sau:
 CH3COOH, C6H12O6, C12H22O11 ( Axit axetic, glucozơ, saccarozơ)
Dựng quỡ tớm
CH3COOH làm quỡ tớm húa đỏ.
Cũn lại 2 chất là C6H12O6, C12H22O11
Dựng dung dịch AgNO3/NH3
C6H12O6 phản ứng tạo kết tủa trắng.
C6H12O6	+	Ag2O	đ	C6H12O7	+	2Ag¯
Cũn lại là C12H22O11
Bài 7. Dựng phương phỏp húa học phõn biệt cỏc chất sau:
Glucozơ, xenlulozơ, tinh boọt.
Dựng dung dịch AgNO3/NH3
Glucozơ (C6H12O6 ) phản ứng tạo kết tủa trắng.
C6H12O6	+	Ag2O	đ	C6H12O7	+	2Ag¯
Cũn lại là tinh bột và xenlulozơ
Dựng dung dịch iot.
Chất nào tạo màu xanh đặc trưng là tinh bột
Chất cũn lại là xenlulozơ
Dạng 3: Bài tập lập cụng thức hoỏ học
Cỏch giải: từ bài 1 đến bài 3 (từ bài 4 đến bài 6 giải theo phương trỡnh hoỏ học)
B1: Tỡm khối lượng C, H, O
mC= mCO2*12/44;	mH= mH2O*2/18;	mO = mhh – mC – mH
B2: Gọi CTĐGN là CxHyOz (nếu cú oxi)
lập tỉ lệ x : y : z = mC/12 : mH/1 : mO/16
tỡm x, y,z → Cụng thức ĐGN
B3: Tỡm Mh/c
B4: Tỡm CTPT dựa vào CTĐGN và Mh/c
Bài 1: Tỡm CTPT của mỗi chất trong từng trường hợp sau:
a. 	Đốt chỏy 0,6g chất hữu cơ A thỡ thu được 0,88g CO2 và 0,36g H2O và 
b. 	Đốt chỏy 7g chất hữu cơ B thỡ thu được 11,2 lớt CO2 (đkc) và 9g H2O. Khối lượng riờng của B ở đkc là 1,25g/l
c. 	Đốt chỏy hoàn toàn 10g chất hữu cơ C thu được 33,85g CO2 và 6,94g H2O. Tỷ khối hơi của C so với khụng khớ là 2,69.	ĐS: C2H4O2; C2H4; C6H6
Bài 2: Đốt chỏy hoàn toàn m(g) một Hydrocacbon A thỡ thu được 2,24 lớt CO2 (đkc) và 3,6g H2O.
a. 	Tớnh m và % khối lượng cỏc nguyờn tố trong A ?
b. 	Xỏc định CTN; CTPT của A biết 
ĐS: 1,6g; 75%; 25%; CH4
Bài 3: Đốt chỏy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ cú thành phần gồm cỏc nguyờn tố C, H, O người ta thu được 1,32g CO2 và 0,54g H2O. Khối lượng phõn tử chất đú là 180đvC. Hóy xỏc định CTPT của chất hữu cơ núi trờn ?	ĐS: C6H12O6
Bài 4: Đốt chỏy hoàn toàn 100ml hơi chất (A) cần 250ml Oxy tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước. Tỡm CTPT của (A) biết rằng cỏc thể tớch đo trong cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất ?ĐS: C2H4O 
Bài 5: Chất hữu cơ X ở thể khớ, khi đốt 1 lớt khớ X cần đỳng 5 lớt khớ oxi. Sau pư thu được 3 lớt khớ CO2 và 4 lớt hơi nước. Xỏc định CTPT của A. biết thể tớch cỏc khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. ĐS:C3H8
Bài 6: Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ (D) cần vừa đủ 14,4 gam oxi, thấy sinh ra 13,2 gam CO2 và 7,2 gam nước.
a. Tỡm phõn tử khối cuả (D).	
b. Xỏc định cụng thức phõn tử của (D). ĐS: 60, C3H8O
Dạng 5: Tớnh toỏn theo phương trỡnh húa học
Cỏch giải:Bài 1
B1: Tớnh số mol: n = 11,2/28 = 0,4 mol
B2: Viết PTHH: 	C2H4 + 3O2 → 	2CO2	+	3H2O
	0,4	 1,2	0,8	1,2
B3: Gắn số mol vào PTHH ố số mol cỏc chất khỏc
B4: Theo PTHH ố số mol chất đề bài yờu cầu 
B5: Chuyển số mol thành khối lượng hoặc thể tớch
( lưu ý: muốn tớnh thể tớch khụng khớ phải tớnh oxi trước, sau đú ỏp dụng: Vkk = Voxi * 5)
Hidrocacbon + Oxi
Bài 1: Đốt chỏy hoàn toàn 11,2 gam C2H4 trong khụng khớ
Viết phương trỡnh phản ứng.
Tớnh khối lượng cỏc sản phẩm thu được
Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng(đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ.
ĐS: 35,2g; 14,4g; 134,4 (l)
Bài 2: Đốt chỏy hoàn toàn 6,72 lit CH4 trong khụng khớ
a. Viết phương trỡnh phản ứng.
b. Tớnh khối lượng cỏc sản phẩm thu được
c. Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng(đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ.
ĐS: 13,2g; 10,8g; 67,2 (l)
Bài 3: Đốt chỏy hoàn toàn 13,44 lit C2H2 trong khụng khớ
Viết phương trỡnh phản ứng.
Tớnh khối lượng cỏc sản phẩm thu được
Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng(đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ.
ĐS: 52,8g; 10,8g; 168 (l)
Hidrocacbon + dd brom
Bài 4: Cho 1,12 lớt khớ axetilen (C2H2) tỏc dụng với dung dịch brom 8% thu được C2H2Br4.
Viết PTHH
Tớnh khối lượng sản phẩm thu được.
Tớnh khối lượng dung dịch brom cần dựng.
ĐS: 17,3g; 200g
Bài 5: Cho 2,24 lớt khớ Etilen (C2H4) tỏc dụng với dung dịch brom 20% .
Viết PTHH
Tớnh khối lượng sản phẩm thu được.
Tớnh khối lượng dung dịch brom cần dựng.
ĐS: 18,8g; 80g
Bài 6: Cho 1,3 gam khớ axetilen (C2H2) tỏc dụng với dung dịch brom 25% thu được C2H2Br4.
Viết PTHH
Tớnh khối lượng sản phẩm thu được.
Tớnh khối lượng dung dịch brom cần dựng.
ĐS: 17,3g; 64g
Bài 7: Cho 2,8 gam khớ Etilen (C2H4) tỏc dụng với dung dịch brom 5% .
Viết PTHH
Tớnh khối lượng sản phẩm thu được.
Tớnh khối lượng dung dịch brom cần dựng.
ĐS: 18,8g; 320g
Dạng 6: Bài tập hỗn hợp
Cỏch giải:Bài 1
B1: Tớnh số mol (nếu cú thể) – số mol nước = 32,4/18 = 1,8 mol; nhh = 22,4/22,4 = 1 mol
B2: Viết cỏc PTHH xảy ra : CH4 	+	2O2 	→	CO2	+	2H2O
	 x	2x	x	2x
	2H2	+	O2	→	2H2O
	y	0,5y	y
B3: Nếu cú 2 chất trở lờn phản ứng thỡ gọi x, y lần lượt là số mol cỏc chất trong hỗn hợp 
B4: Gắn x, y vào cỏc phương trỡnh hoỏ học
B5: Lập cỏc phương trỡnh toỏn theo x, y và số liệu đề bài cho
2x + y = 1,8 (1)
x + y = 1 (2)
B6: Giải cỏc phương trỡnh tỡm x, y.	x = 0,8 y= 0,2
B7: Dựa vào x, y để trả lời cỏc cõu hỏi đề bài. noxi = 2x + 0,5y = 1,7 ố Voxi = 1,7*22,4 
ốVkk = Voxi*5
Bài 1: Đốt chỏy hoàn toàn 22,4 lit hỗn hợp gồm CH4 và H2 thu được 32,4 g H2O
a. Viết phương trỡnh phản ứng.
b. Tớnh thể tớch khụng khớ cần dựng(đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tớch khụng khớ.
ĐS: 190,4 (l)
Bài 2: Đốt chỏy 22,4 dm3 hỗn hợp etan(C2H6 ) và axetilen(C2H2) thu được 40,32 dm3 H2O
 a. Tớnh số mol etan và axetin cú trong 22,4 dm3 hỗn hợp
 b. Tớnh số gam Oxi cần thiết để đốt chỏy hoàn toàn 22,4 dm3 hỗn hợp đú
 c. Tớnh tỉ khối hơi của hỗn hợp khớ đú đối với khụng khớ. Cỏc thể tớch khớ đo ở đktc
ĐS: 0,4; 0,6; 92,8g; 0,95
Bài 3: Đốt chỏy 11,2 lớt hỗn hợp gồm CH4 và H2(ở đktc) thu được 16,2 g H2O.
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
Tớnh % (V) mỗi khớ trong hỗn hợp.
Tớnh thể tớch oxi cần dựng.
ĐS: 0,4; 0,1; 80%;20%; 19,04 lit
Bài 4: Đốt chỏy hoàn toàn 8,4 lớt hỗn hợp khớ CO, CH4 cần dựng 6,72 lit khớ O2.
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
Tớnh % theo thể tớch và theo khỗi lượng của mỗi khớ trong hỗn hợp.
ĐS: 80%; 20%; 87,5%; 12,5%
Bài 5: Đốt chỏy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp khớ C2H6, C3H6 trong oxi dư thu được 84 lit khớ CO2.
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
Tớnh % theo thể tớch và theo khỗi lượng của mỗi khớ trong hỗn hợp.
ĐS: 50%; 50%; 41,7%; 58,3%
Bài 6: Đốt chỏy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp khớ C2H2, CH4 trong oxi dư thu được 7,84 lit khớ CO2.
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
Tớnh % theo thể tớch và theo khỗi lượng của mỗi khớ trong hỗn hợp.
ĐS: 16,7%; 83,3%; 24,5%; 75,5%
Bài 7: Đốt chỏy hoàn toàn 28 ml hỗn hợp khớ C2H2, CH4 cần dựng 67,2 ml khớ O2.
a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
b. Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp.
ĐS: 80%; 20%
Bài 8: Đốt chỏy hoàn toàn 10,6 gam hỗn hợp khớ C2H2, C3H4 trong oxi. Đem toàn bộ sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80g kết tủa.
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
Tớnh khỗi lượng của mỗi khớ trong hỗn hợp.
ĐS: 2,6g; 8g
Bài 9: Đốt chỏy hoàn toàn 14,56 lit hỗn hợp khớ C2H2, CH4 trong oxi. Đem toàn bộ sản phẩm qua dung dịch H2SO4 đ thấy khối lượng bỡnh tăng lờn 18,9g.
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp.
 ĐS: 38,5%; 61,5%
Bài 10: Cho 5,6 lit (đktc) CH4 và C2H2 đi qua nước brom dư thấy cú 4 g brom tham gia phản ứng.
Tớnh thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp.
Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp.
ĐS: 5,32 lit; 0,28 lit; 95%; 5%
Bài 11; Cho 6,72 lit (đktc) CH4 và C2H4 đi qua nước brom dư thấy 16 g brom tham gia phản ứng
Tớnh thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp.
Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp.
ĐS: 4,48 lit; 2,24 lit; 66,7%; 33,3%
Bài 12: Cho 5,6 lit (đktc) C2H4 và C2H2 đi qua nước brom dư thấy cú 56 g brom tham gia phản ứng.
	a. Tớnh thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp.
	b. Tớnh % theo thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp.
ĐS: 3,36 lit; 2,24 lit; 60%; 40%
Bài tập liờn quan đến % khớ trong khớ thiờn nhiờn.
Bài 1: Đốt chỏy V (l) khớ thiờn nhiờn chứa 96% CH4, 2% N2 và 2% CO2 về thể tớch. Toàn bộ sản phẩm chỏy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9 g kết tủa.
	a. Viết phương trỡnh húa học( biết N2 khụng chỏy)
	b. Tớnh V. ĐS:1,12 lit
Bài 2: Đốt chỏy V (l) khớ thiờn nhiờn chứa 95% CH4, 2% N2 và 3% CO2 về thể tớch. Toàn bộ sản phẩm chỏy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 10 g kết tủa.
a. Viết phương trỡnh húa học( biết N2 khụng chỏy)
	b. Tớnh V. ĐS:2,286 lit
Dạng 7: bài tập liờn quan đến rượu
DD Rượu tỏc dụng với Na → Tớnh thể tớch khớ H2
Cỏch giải:
B1: Tỡm Vr , Vnước. (Vr = 10*96/100 = 9,6 ml; Vnước = 10 – 9,6 = 0,4 ml)
B2: Tỡm mr, mnước = V.D (mr = Vr*D = 7,68(g); mnước = V*D = 0,4*1 =0,4
B3: Tỡm số mol rượu, mol nước (nr = m/M = 0,167; nnước = m/M = 0,022
B4: Viết PTHH
C2H5OH	+	Na	đ	C2H5ONa	+	1/2H2
	0,167	0,167	0,167	0,0835
H2O	+	Na	đ	NaOH	+	1/2H2
0,022	0,022	0,022	0,011
B5: Gắn số mol rượu, mol nước vào PTHH ố số mol H2 (nH2 = 0,0835 + 0,011 = 0,0945)
B6: Tớnh thể tớch H2 ( VH2 = n*22,4 = 0,0945*22,4 =2,12) cú sai số
Bài 1: Cho kim loại Na tỏc dụng với 10ml rượu etylic 960.
Tỡm thể tớch và k.l rượu etylic đó tham gia pư? 
Tớnh Vhidro thu được ở đktc. (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
ĐS: 9,6 ml; 7,68g; 2,12 lit
Bài 2: Cho kim loại Na tỏc dụng với 40ml rượu etylic 920.
Viết Phương trỡnh húa học
Tớnh Vhidro thu được ở đktc. (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
ĐS: 9,16 lit
Bài 3: Cho kim loại Na tỏc dụng với 20g rượu etylic 920.
Tỡm thể tớch và k.l rượu etylic đó tham gia pư? 
Tớnh Vhidro thu được ở đktc. (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
ĐS: 23 ml; 18,4g; 5,6 lit
Bài 4: Cho 25ml rượu etylic 900 tỏc dụng với kim loại K dư.
Tớnh thể tớch và k.l rượu etylic đó tham gia pư? 
Tớnh Vhidro thu được ở đktc. (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
ĐS: 22,5 ml; 18g; 5,9 lit
DD Rượu tỏc dụng với Na biết thể tớch khớ H2 tớnh độ rượu
Cỏch giải:Như hỗn hợp
B1: Tớnh số mol H2
B2: Viết PTHH
C2H5OH	+	Na	đ	C2H5ONa	+	1/2H2
H2O	+	Na	đ	NaOH	+	1/2H2
B3: Gọi x, y lần lượt là số mol rượu, nước
B4: Lập PT toỏn theo x, y
B5: Giải PT tỡm x, y
B6: Tớnh khối lượng rượu, nước theo x, y
B7: Tớnh thể tớch rượu, nước ố thể tớch dung dịch rượu Vddr = Vr + Vnước
B8: Tớnh độ rượu
Bài 5: Cho 87g dd rượu etylic chưa rừ độ rượu, tỏc dụng với Na lấy dư thỡ thu được 28 lớt H2 (đktc).
Tớnh k.l của rượu etylic và nước trong dung dịch?
Tỡm độ rượu của dd trờn? (Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
ĐS: 69g; 18g
Bài 6: Cho 20,2 gam rượu tỏc dụng với Na lấy dư thấy thoỏt ra 5,6 lớt khớ H2 (đktc).
Xỏc định độ rượu? ĐS: 92,70
Nếu dựng rượu etylic 400 cho tỏc dụng với Na thỡ cần bao nhiờu gam rượu để thu được thể tớch H2 núi trờn?
Bài 7: Cho 50 ml dd ancol etylic( dd X) tỏc dụng với Na dư thỡ thu được 15,68 lớt H2 ( đktc). Biết khối lượng riờng của ancol nguyờn chất là 0,8 g/ml. Xỏc định độ ancol và nồng độ mol của dd X?
Bài 8: Cho Na dư vào 1,76g dung dịch rượu etylic thỡ thu được 0,05g H2. Tớnh độ rượu 
(Biết dr = 0,8g/ml; dnước = 1g/ml)
Bài 9: Đốt chỏy hoàn toàn 4,5 ml rượu etylic, cho sản phẩm qua bỡnh Ca(OH)2dư, thu được 14,4g kết tủa.
Tớnh khối lượng CO2 .
Tớnh độ rượu đem dựng.
ĐS: 6,336g; 920
Dạng 8: Bài tập liờn quan đến axit axetic.
Tớnh theo phương trỡnh(cú nồng độ)
Cỏch giải:
B1: Tớnh số mol (lưu ý cú nồng độ % phải tỡm chất tan trước khi tớnh số mol)
maxit = mdd*C%/100 = 100*12/100 = 12 (g) naxit = m/M = 12/60 = 0,2 (mol)
B2: Viết PTHH: CH3COOH	+ NaOH → CH3COONa	+ 	H2O
	0,2	0,2	0,2	0,2
B3: Gắn số mol vào PTHH ố số mol cỏc chất khỏc
B4: Theo PTHH ố số mol chất đề bài yờu cầu (nNaOH = 0,2 mol )
B5: Chuyển số mol thành khối lượng ố mNaOH = n*M = 0,2*40 = 8g ố mddNaOH= 8*100/8,4
B6: Tớnh khối lượng dung dịch sau phản ứng: mddsau = mcỏc chất ban đầu - mkhớ - mchất rắn
mddsau = 100 + 92,5 
B7: Tớnh nồng độ 
Bài 1: Cho 100g dung dịch CH3COOH 12% tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 8,4%
a. Tớnh khối lượng dung dịch NaOH cần dựng
b. Tớnh nồng độ % của muối thu được
ĐS: 95,2 g; 8,4%
Bài 2: Cho 200g dung dịch CH3COOH 30% tỏc dụng vừa đủ với 200g dung dịch Na2CO3.
a. Tớnh nồng độ % của dung dịch Na2CO3 đó dựng
b. Tớnh nồng độ % của muối thu được
ĐS: 26,5%; 21,69%
Bài 3: Cho 180g dung dịch CH3COOH 15% tỏc dụng vừa đủ với 120g dung dịch KHCO3.
a. Tớnh nồng độ % của dung dịch KHCO3 đó dựng
b. Tớnh nồng độ % của muối thu được
c. Dẫn toàn bộ khớ qua dung dịch Ca(OH)2 dư. Tớnh khối lượng kết tủa thu được.
ĐS: 37,5%; 15,7%; 45g
Bài tập cú lượng dư
Bài 4: Hũa tan 12 g axit axetic vào nước được 100ml dung dịch A. Trộn dung dịch A với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.
Tớnh nồng độ mol của dung dịch A.
Tớnh nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng.
ĐS: 2M; 0,133M; 0,533M
Bài 5: Hũa tan Zn vào 100 ml dung dịch axit axetic 2M thu được 1,68 lit khớ H2 (đktc)
Tớnh khối lượng kẽm đó phản ứng.
Tớnh nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng.
ĐS: 4,875g; 0,75M; 0,5M
Bài 6: Cho 7,2 g Mg vào 120 g dung dịch CH3COOH 20%. Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được.
ĐS: 22,76% 
Bài 7: Cho 120 g dung dịch CH3COOH 15% vào 100g dung dịch NaOH 20%. Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được.	ĐS: 3,64%; 11,18%
Bài 8: Cho 14g vụi sống (CaO) vào 200 g dung dịch CH3COOH 18%. Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được.
ĐS: 18,46%; 2,8%
Bài 9: Trộn lẫn 42,4g dung dịch Na2CO3 10% vào dung dịch CH3COOH 5% thu được 0,448 lớt khớ(đktc)
Tớnh khối lượng dung dịch axit cần dựng
Tớnh nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.	ĐS: 48g; 3,6%; 2,3%
Bài toỏn hỗn hợp
Bài 10: Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tỏc dụng hết với Na thu được 1,68 lit khớ H2 (đktc).
	a. Viết cỏc PTHH.
	b. Tớnh % khối lượng cỏc cú trong hỗn hợp đầu.
ĐS: 60,5%; 39,5%
Bài 11: Cho 16,6g hỗn hợp A gồm axit axetic và rượu etylic. Để trung hũa hỗn hợp A cần 200ml dung dịch NaOH 1M.
	a. Viết phương trỡnh húa học.
	b. Tớnh % khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp A.
	c. Tớnh khối lượng muối tạo thành.
ĐS: 27,7%; 72,3%
Dạng 9: Bài tập liờn quan chất bộo, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Bài 1: Để thủy phõn hoàn toàn 1,78kg một loại chất bộo (C17H35COO)3C3H5 với NaOH vừa đủ, thu được glixerol và muối.
a.Viết phương trỡnh phản ứng.
b.Tớnh khối lượng C17H35COONa.
c. Tớnh khối lượng xà phũng thu được biết xà phũng cúa chứa 60% khối lượng C17H35COONa.
Bài 2: Để thủy phõn hoàn toàn x g một loại chất bộo (C17H33COO)3C3H5 với NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 182,4g muối C17H33COONa.
a.Viết phương trỡnh phản ứng.
b.Tớnh x.
Bài 3: Đun 1 kg một loại chất bộo (C17H31COO)3C3H5 với NaOH vừa đủ, thu được glixerol và muối.
a.Viết phương trỡnh phản ứng.
b.Tớnh khối lượng glixerol tạo thành.
c. Tớnh khối lượng xà phũng thu được biết xà phũng cúa chứa 60% khối lượng C17H31COONa.
Bài 4: Để thủy phõn hoàn toàn 4,45kg một loại chất bộo (C17H35COO)3C3H5 với NaOH vừa đủ, thu được glixerol và muối.
a.Viết phương trỡnh phản ứng.
b. Tớnh khối lượng xà phũng thu được biết xà phũng cúa chứa 62% khối lượng C17H35COONa.
Bài 5: Đun 50 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư Ag2O trong mụi trường NH3, sau phản ứng thu được 2,16 gam bạc.
a.Viết PTHH
b.Tớnh nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ
Bài 6: Cho 7,2 g glucozo lờn men rượu, khớ sinh ra cho đi qua dung dịch nước vụi trong lấy dư, sau phản ứng thu được m gam một chất kết tủa trắng. Biết hiệu suất cỏc quỏ trỡnh lờn men là 80%.
a.Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
b.Tớnh m.
c.Tớnh khối lượng rượu thu được.
Bài 7: Cho 4 lit dung dịch glucozo lờn men rượu thu được 35,84 lit khớ cacbonic(đktc)
a.Viết PTHH.
b.Tớnh nồng độ của glucozo biết hiệu suất của phản ứng lờn men là 80%
Bài 8: Người ta lờn men 10 kg tinh bột để điều chế rượu etylic. Tớnh khối lượng rượu etylic thu được biết hiệu suất của quỏ trỡnh là 65%.
Bài 9: Người ta lờn men 10 kg gạo chứa 90% tinh bột để điều chế rượu etylic. Tớnh khối lượng rượu etylic thu được biết hiệu suất của quỏ trỡnh là 60%.
Bài 10: Từ 400kg nước mớa chứa 15% đường saccarozơ, ta cú thể thu được bao nhiờu kg saccarozơ? Biết hiệu suất thu hồi đường saccarozơ đạt 90%.
CÁC CễNG THỨC TÍNH TOÁN
Tớnh số mol:
Khi biết khối lượng	
Khi biết thể tớch chất khớ	
Khi biết Vdd, CM	
mctan = mdd . C%
 100
Khi biết mdd, C%	 → 
mctan = mdd . C%
 100
Khi biết mdd, CM, Ddd	→	
Khi biết Vdd, C%, Ddd	→	 
m = n.M
Tớnh khối lượng chất:
Khối lượng một chất:	
Khối lượng dung dịch	
Tớnh thể tớch: 
Thể tớch chất khớ:	V = n . 22,4 	
Thể tớch dung dịch:	
Tớnh nồng độ:
Nồng độ %	
Nồng độ mol/l(CM)	

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_HK_II_HOA_9_TU_LUAN.doc