ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II I.CÁC CÂU HỎI CẦN THUỘC LÒNG 1.số electron lớp ngoài cùng 2.cấu hình e lớp ngoài cùng? 3.kim loại nào dẫn điện tốt nhất? dẻo nhất?cứng nhất?mềm nhất? Tnc cao nhất? thấp nhất? nhẹ nhất? nặng nhất 4.tính chất vật lý chung của kim loại?Nguyên nhân? 5.Tính chất hóa học cơ bản của kim loại? 6.ở đk thường KL nào tác dụng với nước? 7.đế lâu trong không khí, sắt tây có hiện tượng gì? 8.trong ăn mòn điện hóa, cực âm là kim loại mạnh hay yếu?để bào vệ tàu biển bằng thép người ta gắn? 9.sự phá hủy kim loại do KL tiếp xúc trực tiếp với hơi nước khí ở nhiệt độ cao gọi là?e 10.nguyên tắc điều chế kim loại? 11.trong điều chế kim loại, ion kim loại đóng vai trò? 12.những kim loại nào điều chế bằng pp nhiệt luyện? 13.từ NaCl làm thế nào để điều chế Na? 14.Từ CuO làm thế nào điều chế Cu? 15.từ CuCl2 làm thế nào điều chế Cu? 16.để loại bỏ Cu ra khỏi hỗn hớp Ag-Cu người ta cho hỗn hợp vào dd? 17.sản phẩm nhiệt phân NaHCO3? 18.Na2CO3 có môi trường gì? 19.để bảo quản Na? 20.NaOH được sản xuất trong công nghiệp bằng cách nào? 21Nước cứng?Tác hại? 22.Nguyên tắc làm mềm nước cứng? 23.hóa chất nào làm mềm được mọi nước cứng? 24.hóa chất nào chỉ làm mềm nước cứng tạm thời? 25. cách đơn giản nhất để làm mềm nước cứng tạm thời? 26.hiện tượng gì xảy ra khi cho Ca(fjc OH)2 vào Ca(HCO3)2? 27.Nhứng kim loại nào bền trong không khí và nước? 28.nhứng KL nào thụ động trong HNO3 đ, nguội? 29.tính chất vật lý Al?Ứng dụng Al? 30.phân biệt AlCl3 và KCl? 31.quặng boxit để sx ? 32.KL nào tác dụng được với NaOH? 33.Al tác dụng với HNO3 tạo ra khí NO2 tổng hệ số các chất phản ứng? 34,phân biệt Al, Mg, Al2O3? 35.phản ứng nhiệt Al là phản ứng của Al với? 36.quặng sắt nào chứa nhiều sắt nhất? 37.sắt tác dụng với chất nào tạo thành muối sắt(III)? 38.hòa tan sắt vào dd HNO3 sau pư vẫn còn thấy sắt dư, muối sinh ra là gì? 39.Đế bào quản sắt (II) ta làm cách nào? 40.so sánh tính khử Fe, Cr, Al? 41.Fe2O3 có tính khử hay tính oxi hóa?oxi hóa 42.hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ axit vào dd muối cromat?nhỏ bazo vào muối dicromat? 43.nhỏ từ từ đến dư NH3 vào AlCl3? NaOH vào AlCl3? 44.CO2 vào Ca(OH)2? 45.CO2 vào dd NaAlO2? 46.HCl vào NaAlO2? 47.Na vào dd CuSO4? 48.NaOH vào dd NH4+? dd Cu2+?Al3+?Mg2+?Fe2+?Fe3+? 49.cho HCl vào dd Na2CO3? vào Na2S?vào Na2SO3? 50.Nhận biết NO3- bắng cách nào? 51.phân biệt CO2 và SO2? 52.gang là gì?thép là gì? 53.tính chất hóa học của K2Cr2O7? Fe(II)? Fe(III) 54.các số oxi hóa của Cr? 55.Cu +HNO3 có bao nhiêu phân tử HNO3 bị khử? 56.2 axit nào hòa tan hầu hết các KL? 57.Thạch cao sống?Thạch cao nào dùng bó bột khi gãy xương? 58. CrO3 là oxit oxit hay lưỡng tính? 59.Thép để lâu trong không khí xảy ra hiện tượng gì? 60.cho Al, MgO, FeO, Cu làm thế nào để tách riêng được Al? 61.phản ứng Al + NaOH +H2O chất nào là chất oxi hóa? 62. Cr và Al có điểm gì giống và khác nhau? Cr khác và giống gì so với sắt II.MỘT SỐ BẢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC Bảng 1: KIM LOẠI IA IIA Al Fe Cr Vị trí, cấu hình Tính chất vật lí Tính chất hóa học ứng dụng Điều chế BẢNG 2: HIDROXIT CỦA KIM LOẠI NaOH, KOH M(OH)2 Al(OH)3 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Cr(OH)3 Tan, màu Tính chất hóa học Điều chế BẢNG 3: OXIT CỦA KIM LOẠI M2O MO Al2O3 FeO Fe2O3 Cr2O3 CrO3 Tan Tính chất hóa học Điều chế BẢNG 4: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG a.Muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ Tính chất vật lí Tính chất hóa học Na2CO3 CaCO3 b.Muối hidrocacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ Tính chất vật lí Tính chất hóa học NaHCO3 Ca(HCO3)2 c.Một số muối khác Tính chất vật lí Tính chất hóa học CaSO4 Al2(SO4)3 NaAlO2 K2Cr2O7 III.CHUỖI PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG NaCl→Na→NaOH→NaHCO3→Na2CO3→CaCO3→CaO→Ca(OH)2→CaCO3→Ca(HCO3)2→CaCO3→CO2→Al(OH)3→AlCl3→Al(OH)3→NaAlO2→ Al(OH)3→Al2O3→Al → Fe→ FeCl3→ FeCl2→ Fe(OH)2→Fe(OH)3→Fe2O3→Fe3O4→FeO→Fe→Fe(NO3)3→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3→CuCl2 →Cu(OH)2→CuO→Cu→CuCl2→CrCl2→Cr(OH)2→Cr(OH)3→Cr2O3→NaCrO2→Na2CrO4→ Na2Cr2O7→Fe2(SO4)3 IV.MỘT SỐ DẠNG TOÁN 1.Tính toán theo phương trình 2.Tính toán theo cách đặc biệt: dùng bảo toàn khối lượng,tăng giảm khối lượng, bảo toàn e, bảo toàn điện tích, bảo toàn nguyên tố 3.Xác định kim loại chưa biết 4.Bài tập lập tỉ lệ trước khi tính toán: phản ứng CO2 + dd kiềm, phản ứng Al3+ + OH- , pư AlO2- + H+, các phản ứng của sắt với HNO3, H2SO4, AgNO3 5.Bài tập điện phân 6.Bài tập hỗn hợp V.MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI THỬ SỐ 1 Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dd CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là:A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4. Câu 2: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 26. B. 24. C. 27. D. 25 Câu 3: Cho dãy các KL: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số KL trong dãy phản ứng được với dd HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 4: Al2O3 phản ứng được với cả hai dd: A. NaCl, H2SO4. B. Na2SO4, KOH. C. NaOH, HCl. D. KCl, NaNO3. Câu 5: Trung hoà V ml dd NaOH 1M bằng 100ml dd HCl 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 300. C. 200. D. 400. Câu 6: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2. Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V làA. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của KL là A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính axit. D. tính oxi hóa. Câu 9: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 10: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dd HCl, vừa tác dụng được với dd AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 11: Cho 4,6 gam KL kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). KL M là A. Na. B. K. C. Li. D. Cs. Câu 12: KL phản ứng được với dd H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 13: Cho các KL: Na, Mg, Fe, Al; KL có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 14: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dd CuCl2 B. dd FeCl2 và dd CuCl2 C. Cu và dd FeCl3 D. Fe và dd FeCl3 Câu 15: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidroclorua. Câu 16: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Na2SO4. B. HCl. C. H2S. D. Ba(OH)2. Câu 17: Cho sắt lần lượt vào các dd: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là A. 6 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Hai KL đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng KL Cu là A. Fe và Au. B. Fe và Ag. C. Al và Ag. D. Al và Fe. Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Ag + Cu(NO3)2. D. Zn + Fe(NO3)2. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH Câu 21: Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dd vẫn trong suốt. Câu 22: Trong công nghiệp, KL được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 23: Tất cả các KL Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dd A. HCl. B. KOH. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng. Câu 24: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử KL thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 25: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar ] 3d7 4s1. B. [Ar ] 3d6 4s2. C. [Ar ] 4s23d6. D. [Ar ] 4s13d7. Câu 26: Công thức chung của oxit KL thuộc nhóm IA là A. RO2. B. R2O. C. R2O3. D. RO. Câu 27: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. N. B. Mg. C. Al. D. S. Câu 28: .Câu 4: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. Câu 29: Nếu cho dd NaOH vào dd FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam. Câu 30: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain. Câu 31: Có 4 mẫu KL là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 32: Để phân biệt dd AlCl3 và dd KCl ta dùng dd A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3. Câu 33: Để phân biệt dd AlCl3 và dd KCl ta dùng dd A. H2SO4. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 34: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là A. 25gam. B. 12gam. C. 10gam. D. 40gam Câu 35: Dãy gồm các KL đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Cr, K. D. Na, Fe, K. Câu 36: KL nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các KL? A. Sắt. B. Đồng. C. Vonfam. D. Kẽm. Câu 37: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là A. Al3+. B. Ca2+. C. Fe2+. D. Fe3+. Câu 38: X là KL phản ứng được với dd H2SO4 loãng, Y là KL tác dụng được với dd Fe(NO3)3. Hai KL X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Ag, Mg. C. Mg, Ag. D. Cu, Fe. Câu 39: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là:A. 12. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 40: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. ĐỀ THI THỬ SỐ 2 Câu 1: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây ? A. NH3 B. HNO3 đậm đặc C. Fe(NO3)3 D. HCl Câu 2: Khi cho lần lượt các chất sau: Al, Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc nguội. Chất có phản ứng, sản phẩm tạo ra khí bay lên là A. Al B. Fe C. FeO D. Fe2O3 Câu 3: Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch X và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây là đúng: A. dung dịch X không còn dư axit B. trong X chứa 0,11 mol ion H+ C. X là dung dịch muối D. trong X còn dư kim loại Câu 4: Trong phản ứng: Cu + 4HNO3 ® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Chất bị oxi hoá là A. Cu B. Cu2+ C. H+ D. NO3- Câu 5: Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3 , kết thúc phản ứng thu chất rắn chứa 3 kim loại. Các kim loại đó là A. Fe, Al, Ag B. Fe, Cu, Ag C. Al, Cu, Ag D. Al, Fe, Cu Câu 6: Hỗn hợp A chứa x mol Fe và y mol Zn. Hòa tan hết lượng hỗn hợp A này bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,06 mol NO; 0,01 mol N2O và 0,01 mol N2. Đem cô cạn dung dịch sau khi hòa tan, thu được 32,36 gam hỗn hợp hai muối nitrat khan. Tổng số mol của x, y là A. 0,36 B. 0,16 C. 0,32 D. 0,18 Câu 7: Có thể dung dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng Ag? A. HCl B. NaOH C. AgNO3 D. Fe(NO3)3 Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá Fe Fe2(SO4)3 FeCl3Fe(OH)3 X, Y, Z lần lượt là các dung dịch: A. CuSO4, BaCl2, NaOH B. H2SO4 đặc nóng, MgCl2, NaOH C. H2SO4 đặc nóng, BaCl2, NH3 D. H2SO4 loãng, BaCl2, NaOH Câu 9: Cho 9,1g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 2,24lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 10: Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc tách kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 30,0 g B. 15,0 g C. 10,0 g D. 20,0 g Câu 11: Lấy V lít dung dịch NaOH 0,4M cho vào dung dịch có chứa 58,14g Al2(SO4)3 thu được 23,4g kết tủa. Giá trị V là A. 2,65lít hay 2,25lít B. 2,25lít hay 2,68lít C. 2,55 lít hay 2,98 lít D. 2,65lít hay 2,85lít Câu 12: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là A. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH B. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH C. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 D. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH Câu 13: Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh B. Có kết tủa màu xanh C. Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì Câu 14: Để phân biệt 6 dung dịch NaNO3, Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, NH4NO3, (NH4)2SO4 chỉ cần dùng thuốc thử sau: A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 15: Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì sau phản ứng thu được A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Ag C. Fe(NO3)2, Ag D. Fe(NO3)3, Ag Câu 16: Cho 3,45g một kim loại tác dụng với H2O sinh ra 1,68lít H2 (đktc). Kim loại đó có thể là kim loại nào trong các kim loại sau: A. K B. Li C. Rb D. Na Câu 17: Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch dư chứa một trong những chất sau FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng chỉ tạo ra muối Fe(II) là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 18: Chỉ dùng một dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó là A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl Câu 19: Hoà tan hết hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là A. 0,96 gam B. 3,2 gam C. 1,24 gam D. 0,64 gam Câu 20: Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình A. oxi hoa Cl- B. khử H2O C. khử Na+ D. khử Cl- Câu 21: Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế A. Các kim loại hoạt động mạnh như Ca, Na, Al B. Các kim loại hoạt động trung bình và yếu C. Các kim loại hoạt động trung bình D. Các kim loại hoạt động yếu Câu 22: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do: A. Trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do. B. Trong tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự do. C. Trong tinh thể kim loại có nhiều electron độc thân. D. Trong tinh thể có nhiều ion dương kim loại Câu 23: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. AgNO3 B. Na2CO3 C. NaOH D. Na2SO4 Câu 24: Để điều chế Ca từ CaCl2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đây A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy Câu 25: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (1) và (3) Câu 26. Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl3:CuCl2 trong hỗn hợp Y là: A. 2:1 B. 5:3 C. 3:1 D. 3:2 Câu 27. Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là: A. 1,35g B. 2,7g C. 2,16g D. 2,025g Câu 28. Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0.01 mol HCl và 0.05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là: A. 7,04 B. 3,52 C. 3,2 D. 1,6 Câu 29. Từ CuSO4 và các chất vô cơ cần thiết, để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện phải dùng tối thiểu bao nhiêu phản ứng? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 30. Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeCl2,HNO3 đặc nguội, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một là : A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 ĐỀ THI THỬ SỐ 3 Câu 1: Cho 8,3g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe (với tỉ lệ mol là 1: 1 ) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, khối lượng gam muối thu được trong dịch là : A. 23,30 . B. 33,23 . C. 17,90. D. 32,30 Câu 2: Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; AgNO3, Al(NO3)3. Số phản ứng xảy ra tạo muối Fe(II) là : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 3: Điện phân một muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau một thời gian ta thấy catốt có 2,74 g kim loại và ở anốt có 448 ml khí (đktc). Vậy công thức của muối clorua là: A. CaCl2 B. NaCl C. KCl D. BaCl2 Câu 4: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Khi phản ứng xong thì thấy khối lượng thanh Fe: A. giảm 0,56 gam B. tăng 0,80 gam C. tăng 0,08 gam D. giảm 0,08 gam Câu 5: Cho dung dịch FeCl2, AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là: A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe2O3, Al2O3 . D. FeO, Al2O3. Câu 6: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 , để thu được Fe(NO3)2 cần cho : A. Fe dư B. HNO3 dư C. HNO3 rất loãng. D. HNO3 đặc nóng Câu 7: Để điều chế muối FeCl2, ta có thể dùng: A. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 B. Fe + 2NaCl → FeCl2 + 2Na C. 2FeO + 2Cl2 → 2FeCl2 + O2 D. Fe + Cl2 → FeCl2 Câu 8: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu dư thu được dung dịch X . Cho dung dịch X tác dụng với Fe dư . Các chất oxi hóa đã tham gia phản ứng lần lượt là : A. Chỉ có Fe3+ B. Cu2+ và Fe2+ C. Fe3+ và Cu2+ D. Chỉ có Fe2+ Câu 9: Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion. Anion đó là: A. B. C. D. Câu 10: Cho dd Ba(OH)2 vào các chất sau: KNO3, KHCO3, CuSO4, NH4HCO3, CaCO3. Số phản ứng xảy ra tạo kết tủa là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 11: Cho biết số thứ tự của Al trong hệ thống tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Al thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA. B. nhôm có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p1 C. Ion nhôm có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p6 D. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm III. Câu 12: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Cho 2,24 gam Fe vào dd HCl vừa đủ thu được dd X và khí H2. Cho dd X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 3,2g B. 1,6g C. 6,4g D. 8g Câu 14: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Thêm dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 B. Thêm dư NH3 vào dung dịch AlCl3 C. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH Câu 15: Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nước: 1. Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat của canxi và magie. 2. Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. 3. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH. 4. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch K2CO3. Phát biểu đúng là A. 3, 4. B. 1, 2. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3. Câu 16: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là : A. HCl. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 17: Chỉ dùng một chất để phân biệt ba kim loại : Al , Ba , Mg . A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch NaOH C. H2O D. Dung dịch HCl Câu 18: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 ( hoặc dd Na[Al(OH)4] ) sẽ có hiện tượng A. Có kết tủa Al(OH)3. B. Dung dịch vẫn trong suốt. C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại. D. Có kết tủa nhôm cacbonat. Câu 19: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là : A. 3,12 gam B. 3,22 gam C. 4,2 gam D. 4,0 gam Câu 20: Cho Cu vào dd Fe2(SO4)3 ta thu được dung dịch có màu xanh lam nhạt. Đó là do xảy ra phản ứng: A. Cu + FeSO4 → CuSO4 + Fe B. Cu + 1/2 O2 + H2O → Cu(OH)2 C. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + Fe. D. Cu + Fe2(SO4)3→ CuSO4 + 2FeSO4. Câu 21: Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. FeCl3 , Fe B. FeCl3 , Cu C. FeCl2 , Fe D. FeCl2 , AgNO3 Câu 22: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng? A. 26Fe2+ [Ar] 4s2 3d4 B. 26Fe2+ [Ar] 3d4 4s2 C. 26Fe [Ar] 4s1 3d7 D. 26Fe3+ [Ar] 3d5 Câu 23: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị bằng: A. 3e. B. 2e. C. 1e. D. 4e. Câu 24: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và FeO với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn. Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dd HCl dư thu được 1,68 lít H2 đktc. Khối lượng của hh bđầu là A. 1,35g B. 6,75g C. 7,425g D. 5,4g Câu 25: Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nước, toàn bộ khí thu được cho tác dụng với CuO đun nóng. Sau phản ứng thu được 9,6g đồng kim loại. X là kim loại A. K. B. Rb. C. Li. D. Na. Câu 26: Cho khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. Dung dịch thu được chứa các chất A. Na2CO3. B. NaHCO3 và NaOH dư C. Na2CO3 và NaHCO3. D. Na2CO3 và NaOH dư Câu 27: Hòa tan 2,16gam FeO trong lượng dư dd HNO3 loãng thu được V lít (đkc) khí NO duy nhất. V bằng: A. 0,448 lít B. 0,336 lít C. 2,240 lít D. 0,224 lít Câu 28: Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08 gam bạc ở cực âm . Cường độ dòng điện là : ( cho Ag =108) A. 1,61A B. 18,00A C. 16,00A D. 1,80A Câu 29: Trộn 5,4 g Al với 16 g Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m gam Fe. Giá trị của m là: A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 33,6 gam. Câu 30: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là A. phát triển chăn nuôi B. đốt lấy nhiên liệu và làm giảm ô nhiễm môi trường C. giải quyết việc làm ở nông thôn D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí Câu 31: Dẫn không khí ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện vết màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí A. SO2 B. NO2 C. Cl2 D. H2S Câu 32: Cho 14g NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc, lượng kết tủa thu được là: A. 7,8g. B. 3,9g. C. 23,4g. D. Không tạo kết tủa. Câu 33: Cho dung dịch X chứa các chất tan là FeSO4, Al(NO3)3 và HCl tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa để ngoài không khí ở nhiệt độ phòng, ta được chất rắn là : A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 5,4g kim loại R bằng dd HNO3 loãng thu được 4,48 lít NO đktc. Vậy R là A. Cu. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 35: Cho các dung dịch: CaCl2, K2CO3, HNO3, NaOH. Số chất tác dụng với dd NaHCO3 là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 36: Từ Fe2O3 điều chế Fe bằng chất khử CO ở nhiệt độ cao, xảy ra trong quá trình luyện gang qua A. 1 phản ứng B. 2 phản ứng C. 4 phản ứng D. 3 phản ứng Câu 37: Chỉ dùng nước có thể phân biệt được từng chất trong ba chất rắn mất nhãn nào dưới đây : A. Na2O; Al2O3; Fe2O3 B. K2O; BaO; FeO C. Na; Fe; Cu D. CuO; ZnO; MgO Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm: 3,36g Fe và 4,8g FeO tác dụng vừa đủ với dd HCl 0,3M . Thể tích dung dịch HCl cần để hoà tan hỗn hợp A là ( cho Fe=56, O=16) A. 0,1lít B. 0,6 lít C. 0,2lít D. 0,3lít Câu 39: Để phản ứng hết 8g một oxit kim loại hóa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M. Tên kim loại là A. Ca ( M=40) B. Mg ( M=24) C. Fe ( M=56) D. Zn ( M=65) Câu 40: Al2O3 không tác dụng với chất A. dung dịch H2SO4. B. Cacbon ở nhiệt độ cao. C. dung dịch KOH. D. tdung dịch HNO3 loãng. ĐỀ THI THỬ SỐ 4 Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A ( phân nhóm chính nhóm I) có cấu hình electron nguyên tử là A : 1s22s22p63s23p64s2 B : 1s22s22p63s23p64s1 C : 1s22s22p63s23p6 3d54s1 D : 1s22s22p63s23p63d104s1 Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm A : Cu và K2SO4 . B : KOH và H2 . C : Cu(OH)2 và K2SO4 D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2 Cho biết khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào khi ngâm lá Zn vào dung dịch CuSO4 A. không thay đổi B tăng C.giảm D. Không xác định được Các ion kim loại Ag+ , Pb2+ , Cu2+ , Fe2+ , Ni2+ có tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự nào ? A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+< Ag+ B. Fe2+ < Pb2+ < Ni2+ < Cu2+< Ag+ C. Fe2+ < Ni2+ < Cu2+ < Pb2+ < Ag+ D. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+< Ag+ Nhúng hai lá kim loại Zn và Cu vào một dung dịch axít H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có Dòng electron chuyển từ lá Cu sang lá Zn qua dây dẫn Dòng electron chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá Cu Dòng e chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn và dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá Cu Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là A : Chi có cặp Al-Fe B : Chi có cặp Zn-Fe C : Chi có cặp Sn-Fe D : Cặp Sn-Fe và Cu-Fe Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc : R là A : Mg B : Cu C : Al D : Fe Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s1 là : A. K B. Na C. Ca D. Ba Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là : A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Tính axit D. Tính bazơ Kim loaị kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách : A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Phương pháp hỏa luyện. C. Phương pháp thủy luyện. D. Phương pháp nhiệt kim loại. Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào A. LiOH < KOH < NaOH B. KOH< LiOH < NaOH C. LiOH < NaOH< KOH D. KOH < NaOH < LiOH Cho NaOH vào muối nitrat nào thì không thấy kết tủa A. Cu(NO3)2 B. Ba(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: A) quì tím, dd AgNO3 B) phenolftalêin C) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D) phenolftalein, dd AgNO3 Cặp nào chứa cả 2 chất đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. HCl , Ca(OH)2 C. NaHCO3 , Na2CO3 D. NaOH , Na3PO4 Cho Bari kim loại vào các dung dịch sau : X1 = NaHCO3 X2 = CuSO4 X3 = ( NH4)2CO3 X4 = NaNO3 X5 = MgCl2 X6 = KCl X7 = NH4Cl Với dung dịch nào thì không tạo kết tủa ? A. X4, X6, X7 B. X1, X4, X5 C. X3, X6, X7 D. X2, X3, X4 Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vaò120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược: A. 0,15 mol NaHCO3 B. 0,12 mol Na2CO3 C. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3 D. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3 Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Cấu hình electron của nguyên tử Al là:1s2 2s22p6 3s2 3p1 Vị trí của Al trong BTH là A. Chu kì 3, nhóm IIIB B.Chu kì 3, nhóm IVA C. Chu kì 3, nhóm IIIA D.Chu kì 2, nhóm IIIA Tính chất nào sau đây không phải là của Al ? A. kim loại nhẹ, màu trắng B. kim loại nặng, màu đen C. kim loại dẻo,dẽ dát mỏng,kéo thành sợi D. kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì ... A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. C. xuất hiện kết tủa trắng keo. D. ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủa. Trong các cặp chất sau , cặp nào tồn tại trong dung dịch ? A.Al(NO3)3 và Na2CO3 B.HNO3 và Ca(HCO3)3 C.NaAlO2 và NaOH D. NaCl và AgNO3 Dùng 2 thuốc thử nào có thể nhận bíêt 3 kim loại Al , Fe , Cu : A.H2O và dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl loãng C. Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl2 D. Dung dịch HCl và dung dịch FeCl2 Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2 . Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu ? A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 1 mol Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác. A. Tính dẻo, dễ rèn. B. Dẫn điện và nhiệt tốt. C. Có tính nhiễm từ. D. Là kim loại nặng. Phản ứng nào sau đây sai : A. Al + Fe2O3 ® Al2O3 + Fe B. Fe3O4 + HCl ® FeCl2 +FeCl3 + H2O C. FeO + CO ® Fe + CO2 D. Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O Chất nào tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không giải phóng khí NO. A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Cu Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau. A. AgNO3 + Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 + HNO3 loãng C. Fe(NO3)2 + HNO3 đặc D. Fe(NO3)3 + HNO3 loãng Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: A. Điện phân dung dịch FeCl2 B. Khử Fe2O3 bằng Al C. Khử Fe2O3 bằng CO D. Mg tác dụng vơi FeCl2 Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g Có thể điều chế Al bằng cách ... A. khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. B. điện phân nóng chảy AlCl3. C. điện phân nóng chảy Al2O3. D. điện phân nóng chảy Al(OH)3. Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ ? A. NaHCO3 B.Na2CO3 C. Al2(SO4)3 D. Ca(HCO3)2 Cho phản ứng sau: 4 Mg + HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O Hệ số của các chất trong phản ứng là .... A. 4, 10, 4, 1, 3 B. 4, 10, 4, 1, 5 C. 4, 10, 4, 0, 3 D. 4, 10, 4, 0, 5 Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, ZnCl2, NaCl, KNO3. Khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ? A. CuSO4 B. NaCl C. ZnCl2 D. KNO3 Phản ứng nào dưới đây hợp chất sắt đóng vai trò oxi hoá : A. Fe2O3 + HCl ® FeCl3 + H2 B. FeCl3 + KI ® FeCl2 + KCl + I2 C. 10FeO + 2KMnO4 +18H2SO4 ® 5Fe(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 18H2O D. 2 Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O ® 2Fe(OH)3 Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H2 dư đi chậm qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4. Kết quả thu được chất rắn gồm : A. Cu, Fe, Al2O3 B.Cu, FeO, Al C. Cu, Fe3O4, Al2O
Tài liệu đính kèm: