Đề cương ôn tập Hóa 8 - Học kỳ II

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1258Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa 8 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Hóa 8 - Học kỳ II
Năm học 2013 - 2014
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HểA 8 - HỌC KỲ II
1/ KHÍ OXI (O2 = 32)
2/ KHÍ HIĐRO (H2= 2)
TC VẬT Lí
Là chất khớ, khụng màu, khụng mựi, khụng vị, ớt tan trong nước, nặng hơn khụng khớ.
Là chất khớ, khụng màu, khụng mựi, tan ớt trong nước, là khớ nhẹ nhất trong cỏc khớ.
TC HểA HỌC
a/ Tỏc dụng với phi kim (C, S, P):
 (khớ sunfurơ )
b/ Tỏc dụng với kim loại (Na, Cu, Fe)
 (oxit sắt từ )
c/ Tỏc dụng với hợp chất:
Kim loại + Axit đ Muối + khớ H2
a/ Tỏc dụng với oxi:
b/ Tỏc dụng với đồng (II) oxit:
H2 + Oxit kim loại đ Kim loại + H2O
H2 cú tớnh khử
ĐIỀU CHẾ
Dựng hợp chất giàu oxi, dễ phõn hủy
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3O2
- Cho axit (HCl, H2SO4 loóng) tỏc dụng với kim loại Zn (Fe, Al) đ giải phúng khớ H2.
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2
Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2
Cỏch thu khớ
+ Đẩy khụng khớ (bỡnh thu đặt đỳng).
+ Đẩy nước
Nhận ra khớ O2 bằng que đúm, thấy que đúm bựng chỏy.
+ Đẩy khụng khớ (bỡnh thu đặt ỳp)
+ Đẩy nước
Nhận ra khớ H2 bằng que đúm đang chỏy, thấy khớ chỏy cú ngọn lửa xanh
3/ NƯỚC:
Là chất lỏng, khụng màu, khụng mựi, khụng vị, sụi ở 1000C, hũa tan được nhiều chất rắn, lỏng, khớ.
* Tớnh chất húa học: Cú 3 tớnh chất (Học thuộc)
Tỏc dụng với kim loại
a/ 
Tỏc dụng với oxit bazơ
b/ 
Tỏc dụng với oxit axit
c/
Kim loại + H2Ođ Bazơ (tan)+H2
2K + 2H2O đ 2KOH + H2
2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2
Ba + 2H2O đ Ba(OH)2 + H2
Ca + 2H2O đ Ca(OH)2 + H2
* Chỉ cú K, Na, Ba, Catỏc dụng với H2O ở nhiệt độ thường
Oxit bazơ + H2Ođ Bazơ (tan)
K2O + H2O đ 2KOH 
Na2O + H2O đ 2NaOH
BaO + H2O đ Ba(OH)2
CaO + H2O đ Ca(OH)2
Dd bazơ làm đổi màu quỳ tớm 
=> xanh
Oxit axit + H2Ođ Axit
CO2 + H2O đ H2CO3
SO2 + H2O đ H2SO3
SO3 + H2O đ H2SO4
P2O5 + 3H2O đ 2H3PO4
N2O5 + H2O đ 2HNO3
Dd axit làm đổi màu quỳ tớm 
=> đỏ
4/ OXIT
n II
MxOy
OXIT AXIT
OXIT BAZƠ
Oxit gồm 2 nguyờn tố trong đú cú một nguyờn tố là oxi
VD: Na2O, CaO, SO3, N2O5
Tờn oxit bazơ = Tờn kim loại + oxi
(Kốm theo húa trị kim loại Fe (II, III)
Na2O: Natri oxit
Al2O3: Nhụm oxit
FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit 
Tờn oxit axit = Tờn phi kim + oxit
 (Kốm tiền tố) (kốm tiền tố)
CO2: Cacbon đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
5/ AXIT
I n
Hn-gốc axit
Axit khụng cú oxi
(HCl, H2S, HBr, HF)
Axit cú oxi
(H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4..)
Gồm cú 1 hay nhiều nguyờn tử H liờn kết với gốc axit
Axit + tờn phi kim + hiđric
HCl: Axit clohiđric
H2S: Axit sunfuhiđric
HF: Axit flohiđric
Axit + tờn phi kim + ic (ơ)
H2So4: Axit sunfuric
H2SO3: Axit sunfurơ
H3PO4: Axit photphoric
6/ BAZƠ
n I
M(OH)n
Bazơ tan (gọi là Kiềm): LiOH, KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Bazơ khụng tan
Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2
Gồm cú 1 nguyờn tử kim loại liờn kết với một hay nhiều nhúm - OH
Tờn kim loại + hiđroxit
NaOH: Natri hiđroxit
Ca(OH)2: Canxi hiđroxit
Ba(OH)2: Bari hiđroxit
LiOH: Liti hiđroxit
Tờn kim loại (kốm theo húa trị + hiđroxit
Al(OH)3: nhụm hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
7/ MUỐI
 x y
Kim loại - gốc axit
Muối trung hũa
(Trong gốc Axit khụng cú ngtử H)
Muối axit
(Trong gốc axit cũn nguyờn tử H)
Gồm 1 hay nhiều nguyờn tử kim loại liờn kết với gốc axit
Tờn kim loại + Tờn gốc axit
Na2SO4: Natri sunfat
CaCO3: Canxi cacbonat
FeCl2: Sắt (II) clorua
Fe(NO3)3: Sắt (III) nitrat
Tờn kim loại + Tờn gốc axit
NaHSO4: Natri hiđrosunfat
Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat
Ca(H2PO4): Canxi đihiđrophotphat
* TấN GỐC AXIT (Thuộc)
-Cl
=S
-NO3
=CO3
=SO4
=SO3
=PO4
Clorua
Sunfua
Nitrat
Cacbonat
Sunfat
Sunfit
Photphat
8/ Cỏc loại phản ứng húa học
Cỏc loại phản ứng húa học
Tổng quỏt
Vớ dụ PTHH
1. Phản ứng húa hợp
(2 hay nhiều chất đ 1 chất)
A + B đ AB
Na2O + H2O đ 2NaOH
2. Phản ứng phõn hủy
(1 chất đ 2 hay nhiều chất)
AB đ A + B
2Fe(OH)3 đ Fe2O3 + 3H2O
3. Phản ứng thế
Đơn chất + Hợp chất đ
A + BC đ AC + B
2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2
NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
KHÍ O2
KHÍ H2
KHÍ CO2
KHễNG KHÍ
- Dựng que đúm cũn tàn đỏ, thấy que bựng chỏy
- Dựng que đang chỏy, khớ chỏy với ngọn lửa màu xanh.
- Dẫn khớ qua CuO (đen) thấy chuyển thành Cu (đỏ)
- Dựng que đang chỏy, khớ làm que tắt.
- Dẫn qua dd nước vụi trong, thấy nước vụi trong đục.
Cũn lại sau khi nhận biết cỏc chất khớ.
Cỏc cụng thức tớnh toỏn:
Tớnh số mol (n)
Tớnh thể tớch khớ (V)
Tớnh khối lượng (m)
Tớnh nồng độ % (C%)
Tớnh nồng độ mol/l
V = n.22,4
* Tớnh thể tớch k/khớ
m = n . M

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_HOA_8_HK_2_RAT_HAY.doc