Đề kiểm tra tiết 16, môn Hóa học 8

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1855Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 16, môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tiết 16, môn Hóa học 8
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16, MÔN HÓA HỌC 8 (NĂM HỌC 2015-2016)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nguyêntử. Nguyên tố hoá học
- Biết cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt p, e, n và nguyên tử trung hòa về điện.
- Biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học.
- Biết KHHH của 1 số nguyên tố hóa học
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 3 SĐ: 1
Số câu 3
1điểm= 10.% 
2. Đơn chất- Hợp chất- Phân tử
- Hiểu mỗi CTHH còn chỉ một nguyên tử hay phân tử chất đó. 
Tính phân tử khối của chất.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
SC 1/2
SĐ 1,5
Số câu 1/2 
1,5điểm= 15% 
3-CTHH – Hoá trị
-Phát biểu quy tác hóa trị
 - Biết CTHH của đơn chất chỉ có 1 KHHH
- Biết CTHH của hợp chất có 2 KHHH trở lên.
- Biết hóa trị của 1 số nguyên tố và 1 số nhóm nguyên tử.
- Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên 1 phân tử.
- Nêu được ý nghĩa của CTHH
- Tính hóa trị của một nguyên tố.
- Lập CTHH dựa vào hóa trị và tính phân tử khối
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
SC 4
SĐ 2
SC 1/2
SĐ 1
SC 1/2
SĐ 1,5
SC 1,5
SĐ 3
Số câu 6,5
6,5điểm=65% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 7,5
Số điểm 4
40%
Số câu 1
Số điểm 3
30%
Số câu 5
Số điểm 3
30%
Số câu 10
Số điểm 10
 100%
Họ và tên: .	Môn: Hóa học 8, tiết 16
Lớp: 8A	 Bài kiểm tra một tiết 
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng :
Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại nhôm là:
A/. Cu	 B/. Al	 C/. Na 	 D/. Mg.
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: H2, CaCl2, Cl2, Na, HNO3, KCl. Có các đơn chất là:
 A/. H2, Cl2, Na.	 B/. CạCl2, HNO3, Cl2.
 C/. CaCl2, HNO3, KCl.	 D/. H2, Cl2, CaCl2.
Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
 A/. Electron 	 B/. Proton C/. Nơtron	 D/. Cả A, B, và C
 Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CaO là:
 A/. 70 đvC B/. 60 đvC C/. 56 đvC D/. 80 đvC
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
 A/. Có số p = số n;	 C/. Có số n = số e;
 B/. Có số p = số e; 	 D/. Có số p = số n = số e.	
 Câu 6. Hóa trị của Mg là:
A/. I B/. II C/. III D/. IV
Câu 7. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau: 
 Những chất tạo nên từ hai ..trở lên được gọi là.
B. TỰ LUẬN (7đ):
Câu 1(3đ): 
a. Các cách viết sau: 3Ca, 5MgO, 8H2, chỉ ý gì? 
 b. Cho hợp chất sau : Axit sunfuric, Biết trong phân tử gồm: 2H, 1S và 4O. 
 Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên.
 Câu 2(2đ):
 a. Phát biểu quy tắc hóa trị?
 b. Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3, biết Cl(I) 
 Câu 3 (2đ) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau : 
 a. Fe ( II ) và Cl ( I ) b. Ca ( II ) và nhóm PO4 ( III )
(Biết Ca = 40 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; Zn = 65 ; P = 31; K =39; S=32. Mg=24)
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 
I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
C
B
B
Điểm
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
 Câu 7: (0,5đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ
- Nguyên tố , hợp chất 
II- TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
 a. 3Ca chỉ ba nguyên tử Ca 
 5MgO chỉ năm phân tử MgO
 8H2 chỉ tám phân tử H2 
 b. Viết đúng: H2SO4 (0,5đ) , 
 Nêu đúng 3 ý (1 đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ
2
a. Phát biểu đúng quy tắc (1đ)
 b. Gọi a là hoá trị của Fe trong FeCl3
 Theo qui tắc: 1.a = 3.I= 
 => a=III
1đ
0,5đ
 0,5đ 
3
a. Thực hiện theo các bước để có công thức hoá học: FeCl2
 Tính PTK đúng 95
b. Thực hiện theo các bước để có công thức hoá học: Ca3(PO4)2
 Tính PTK đúng 310
 0,5 đ
 0,5 đ
0,5đ
0,5đ
---------------˜—&—™----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDKT_HOA_8_TIET_16_20152016.doc