Đề cương ôn học kỳ II môn Hóa lớp 10

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1965Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn học kỳ II môn Hóa lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn học kỳ II môn Hóa lớp 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 10: 2015-2016
I/ Câu hỏi lí thuyết 
1/ Viết PTHH chứng minh 
a/ Tính oxi hóa của O3 mạnh hơn của O2
b/ S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử 
2/ Nêu cách pha loãng an toàn H2SO4 đặc 
II/ Các dạng bài tập
 Một số phản ứng hay gặp của lưu huỳnh.
1/ S+ O2 → SO2 ; 2/ H2 + S → H2S 3/ 2K +S→ K2S
4/H2S + 2KOH → K2S + H2O 5/ H2S + KOH → KHS + H2O 
6/ H2S + CuSO4 → CuS ↓ + H2SO4 7/ H2S +4Br2+4H2O→ H2SO4 + 8HBr 
8/ 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O 9/ 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
10/ H2S + Cl2→ S +2 HCl 11/ 2 SO2 + O2 → 2SO3 
12/ SO3 + H2O → H2SO4 13/ SO2 +2 KOH → K2SO3+H2O 
14/ SO2 + KOH→ KHSO3 15/ SO2 + 2Mg → S +2MgO
16/ SO2 + Br2+ 2H2O → H2SO4 + 2HBr 
17/ SO2 + Cl2+ 2H2O→ H2SO4 + 2HCl
18/ 2FeS2 +11/2 O2→ 4SO2 +Fe2O3 
19/ Na2SO3+ H2SO4→ Na2SO4 +SO2 +H2O 
20/ FeS + 2HCl → FeCl2+ H2S 
21/ Fe2(SO4)3 +6 NaOH → 2Fe(OH)3 +3 Na2SO4
Dạng 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
Chuỗi 1; FeS2 → SO2 →S→ H2S→ S → FeS → H2S → H2SO4→ CuSO4 → H2SO4 → SO2 → K2SO3 → K2SO4
Chuỗi 2: SO2 → H2SO4 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → ZnS → H2S → S → H2S → H2SO4 → FeSO4 → Fe2(SO4)3 → Na2SO4
Chuỗi 3: Na → Na2S→ H2S → S → SO2 → SO3→ H2SO4→ HCl→ CuCl2→ HCl → H2S→ SO2 → Na2SO3→ SO2 → Na2SO3→ Na2SO4 → BaSO4
Chuỗi 4: HClà Cl2 à HCl à NaCl à AgCl à Ag
Chuỗi 5: NaCl à Cl2 à NaClO à HCl à FeCl2 
Dạng 2: Viết các phản ứng các chất với dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng? 
a/ Viết PTHH khi cho H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với 1/ Fe 2/ FeO 3/ Fe2O3 4/ Fe3O4 5/ Fe(OH)3 6/ Fe(OH)2 7/ FeCO3
b/ Viết PTHH khi cho H2SO4 đặc nóng lần lượt tác dụng với 1/ Fe 2/ FeO 3/ Fe2O3 4/ Fe3O4 5/ Fe(OH)3 6/ Fe(OH)2 7/ NaBr , 8/ FeCO3, 9/ C, 10/ P; 11/ S ( nếu có sản phẩm khử đều là SO2)
1/ Fe + H2SO4 loãng .................................................................................................
2/ FeO + H2SO4 loãng.................................................................................................
3/ Fe2O3 + H2SO4 loãng..
4/ Fe3O4 + H2SO4 loãng
5/ Fe(OH)3 + H2SO4 loãng
6/ Fe(OH)2 + H2SO4 loãng
7/ FeCO3 + H2SO4 loãng..
7/ Fe + H2SO4 đặc.
8/ FeO + H2SO4 đặc....
9/ Fe2O3 + H2SO4 đặc...
10/ Fe3O4 + H2SO4 đặc.
11/ Fe(OH)3 + H2SO4 đặc.
12/ Fe(OH)2 + H2SO4 đặc..
13/ C + H2SO4 đặc.. .
14/ P + H2SO4 đặc........................
15/ C + H2SO4 đặc 
16/ NaBr + H2SO4 đặc... ..
17/ FeCO3 + H2SO4 đặc..
Dạng 3: Toán cho Kim loại tác dụng với Lưu Huỳnh?
Bài 1: Đun nóng hh gồm 1,62 gam bột Al với 2,4 gam bột Lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. 
a/ Sau phản ứng thu đựợc chất nào? Tính khối lưọng của chúng?
b/ Nếu đun hh trên ngoài không khí, tính khối lưọng các chất thu được?
Bài 2: Đun nóng 35,6 gam hh Y gồm Zn, S (không có không khí) thu được hh rắn A. Cho A vào dd HCl dư thu được 8,96 lít hh khí B (đktc). Tính khối lưọng chất trong Y?
Bài 3: Đun nóng 8 gam hh Y gồm Mg,S (không có không khí) thu được hh rắn A. Cho A vào dd HCl dư thu đựoc 4,48 lít hh khí B (đktc). Tính khối lượng chất trong Y?
Bài 4: Nung nóng 3,72 gam hh Zn, Fe trong bột S dư. Chất rắn thu đựoc hoà tan hoàn toàn bằng dd H2SO4 loãng, thu đựợc 1,344 lít khí (đktc). Tính khối lượng các kim loại?
Dạng 4: Toán cho khí SO2 hoặc H2S tác dụng với dd bazo KOH hay NaOH (tính T)?
Bài 1: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 200 gam dung dịch KOH 10,08%. Tính nồng độ phầm trăm các chất sau?
 Bài 2: Dẫn 8,96 lít khí H2S (đktc) vào 600 ml dung dịch NaOH 0,95M. Tính nồng độ mol các chất sau?
Bài 3: Cho 12,8 gam khí SO2 vào 250 ml dung dịch KOH 1M. Tính nồng độ mol các chất sau?
Bài 4: Dẫn 8,96 lít khí SO2 (đktc) vào 200 gam dung dịch NaOH 18 %. Tính nồng độ phần trăm các chất sau?
Dạng 5: Cân bằng phản ứng oxi hoá –khử và xác định vai trò các chất?
Bài 1: Dẫn khí H2S vào dd hỗn hợp KMnO4 và H2SO4. Viết và cân bằng pt, cho biết vai trò của H2S và KMnO4 ?
Bài 2: Cho phản ứng SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. cân bằng, cho biết vai trò của SO2 và KMnO4?
Bài 3: Cho phản ứng H2S + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4. cân bằng pt, cho biết vai trò của H2S và Cl2 ?
Bài 4: Cho phản ứng H2SO4 đ + HI → I2 + H2S + H2O. cân bằng, cho biết vai trò của H2SO4 và HI?
Dạng 6: Toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dd H2SO4; HCl
Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 11 gam hh Fe, Al bằng dd HCl dư thu đựoc 8,96 lít khí H2 (đktc). Tính % khối lưọng các kim loại?
Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 13,7 gam hh Mg,Zn bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư. Cô cạn dd thu đựoc 52,1 gam hh muối. Tính % khối lượng các kim loại?
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 17,6 gam hh Cu, Fe bằng dd H2SO4 80% , dư thu đựoc 8,96 lít khí SO2 (đktc).
a/ Tính khối lưọng các kim loại? 
b/ Tính khối lưọng dd axit đã dùng?
Bài 4: Hỗn hợp A gồm các chất Fe, Cu, Al được chia làm 2 phần bằng nhau:
Phần I: cho tác dụng với dd đặc, nguội, dư thu được 0,448 lít (đkc) và 1,10 g chất rắn B
Phần II: cho tác dụng với dd loãng, dư thu được dd C và chất rắn D. Cô cạn C thu được 4,94 g muối khan
Gọi tên các chất trong B, C, D và tính khối lượng hỗn hợp 
Bài 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 6,72 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 6: Cho 14,4 gam kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu khí X (có mùi trứng thối là sản phẩm khử duy nhất), hấp thụ hoàn toàn X vào dung dịch CuCl2 dư thu được 14,4 gam kết tủa. Xác định kim loại M.
Dạng7: Nhận biết các dung dịch mất nhãn?
Dạng 7.1 Thuốc thử tự do: 
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các chất đựng trong các lọ riêng biệt sau.
a/ NaOH, HCl, Na2SO4, NaCl, NaNO3
b/ H2SO4, HCl, KOH, NaCl, HNO3
c/ H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, K2SO3, NaNO3
d/ NaOH, Na2S ,H2SO4, K2SO4, NaNO3
e/ O2, O3, H2S(k) , SO2
Dạng 7.2: Thuốc thử cho sẵn.
Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dd sau.
a/ H2SO4 , NaOH, NaCl, BaCl2, Na2SO4.
a/ H2SO4 , Ba(OH)2, HCl, K2SO4, NaNO3.
Dạng 8: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học.
Bài 1: Người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trưòng hợp sau?
a/ Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc.
b/ Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
c/ Nghiền nguyên liệu trứoc khi đưa vào lò nung để sản xuất clanke (xi măng)
Bài 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn?
a/ Fe + CuSO4 (2M) và Fe + CuSO4 (4M) 
b/ Zn + CuSO4 (2M, 25oC) và Zn + CuSO4 (2M,50oC).
c/ Zn ( hạt ) + CuSO4 (2M) và Zn ( bột) + CuSO4 (2M)
d/ H2 + O2 ( ở nhiệt độ thưòng) và H2 + O2 (ở nhiệt độ thương, có xúc tác Pt).
Bài 3: Xét các hệ cân bằng: 
 CO(k) + H2O (k) CO2(k) + H2 (k) ∆H < 0. 
Các cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi 1 trong các điều kiện sau ?
a/ Tăng nhiệt độ. b/ Tăng lưọng hơi nứoc. c/ Thêm khí H2. d/ Dùng chất xúc tác.
e/ Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống .
Bài 4: Hệ cân bằng sau xảy ra trong bình kín: 
CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) . ∆H > 0. 
Điều gì xảy ra nếu thực hiện 1 trong những biến đổi sau?
a/ Tăng dung tích của bình phản ứng . b/ Thêm CaCO3 vào bình phản ứng
c/ Lấy bớt CaO ra khỏi bình. 	 d/ Tăng nhiệt độ.
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2
Năm học: 2015- 2016
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : HÓA HỌC 10
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm)
	a/ Nêu cách pha loãng an toàn H2SO4 đặc 
	b/ Không dùng NaI rắn + H2SO4 đặc để điều chế HI. Giải thích bằng PTHH
Câu 2: ( 3 điểm)
	a/ Hoàn thành chuỗi phản ứng: HCl Cl2 NaCl AgCl 
	b/ Phân biệt khí O2 và O3 bằng phương pháp hoá học 
Câu 3: ( 3 điểm)
Đun nóng X gồm 11,2 gam Fe và 9,6 gam S trong ống nghiệm đậy kín (không có không khí) được hỗn hợp Y
	a/ Viết PTHH . Tính khối lượng từng chất trong Y?
	b/ Cho Y tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư. Tính V khí SO2 thu được ở đktc
 ( Biết tất cả các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Câu 4: (2 điểm)
Cho cân bằng: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0 
Cân bằng trên chuyển dịch như thế nào nếu biến đổi 1 trong những yếu tố sau? Giải thích?
	a/ Lấy bớt CaO ra . 	 
	b/ Giảm nhiệt độ.
Hết
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA 10
Câu
Ý
ĐÁP ÁN
Điểm
Câu 1: 
( 2điểm)
a.
b.
Rót từ từ axit vào H2O, và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh
Vì HI có tính khử mạnh sẽ tác dụng với H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh 
PTHH: H2SO4 đ + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O
Chú ý: Sản phẩm khử ngoài H2S có thể là S;SO2
1,5đ
0,5đ
Câu 2: 
( 3điểm)
a.
b. 
(1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) Cl2 + H2 2HCl
(3) Cl2 +2Na → 2NaCl
(4) NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
Chú ý: Nếu không cân bằng thì trừ ½ số điểm của phương trình đó
Cho thanh Ag ( dây bạc) màu trắng vào 2 lọ
+ Lọ làm thanh Ag hóa đen là O3
PTHH: 2Ag + O3 → Ag2O + O2
+ Lọ không hiện tượng là O2
 Chú ý: có thể dùng dd KI có 1 ít hồ tinh bột
0,5x4
1đ
Câu 3: 
( 3điểm)
a.
b.
 nFe = 0,2 mol; nS = 0,3 mol
PTHH: Fe + S → FeS
Ban đầu 0,2 0,3
Phản ứng 0,2 0,2 0,2
Sau phản ứng 0 0,1 0,2
 Trong Y gồm S dư 0,1 mol và FeS 0,2 mol
m S = 0,1x 32 = 3,2 g
m FeS = 0,2x88 = 17,6 g
Có sơ đồ phản ứng
Cho e:	Nhận e
FeS → Fe+3 + S+6 + 9e	S+6 + 2e → S+4 (SO2)
0,2 1,8	2x	x (mol)
S → S+4 (SO2) + 4e
0,1 0,1 0,4
Đặt số mol SO2 sinh ra ở quá trình nhận e là x
BTE: 
1,8 + 0,4 = 2x → x= 1,1,mol
Tổng số mol SO2 sau phản ứng = 1,1 + 0,1 = 1,2mol
VSO2 = 1,2x22,4 =26,88 lít
1đ
1đ 
0,5đ
0,5đ
Câu 4: 
( 2điểm)
a.
b.
Cân bằng không chuyển dịch vì chất rắn không ảnh hưởng đến cân bằng
Giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là chiều tỏa nhiệt
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ CƯƠNG VÀ ĐỀ THI HKII HÓA 10.doc