Đề 453 khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 943Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 453 khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 453 khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang -Mã đề 453 1/3 
Së GD-§T B¾c Ninh 
Tr-êng THPT QuÕ Vâ 1 
--------------- 
§Ò KH¶O S¸T CHÊT L¦îNG häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 
M«N: Hãa häc 11 (TN). 
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) 
§Ò thi gåm cã 3 trang, 50 c©u 
§Ò sè: 453 
Hä tªn thÝ sinh:............................................................SBD:............................................................... 
C©u 1: Khí CO không khử được chất nào sau đây: 
A. ZnO B. CuO C. CaO D. Fe2O3 
C©u 2: Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí đó để 
cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. 
A. 10 lít B. 30 lít 
C. 20 lít D. 40 lít 
C©u 3: Trộn 600ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH x mol/l thu được 1lít dd có pH = 1 . Tính x? 
A. 1M B. 1,25M C. 1,1M D. 0,75M 
C©u 4: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây: 
A. P2O3 B. P2O5 C. P D. H3PO4 
C©u 5: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; FeCl3; SO2; H2S; Fe
2+; Cu2+; Ag+. Số chất và ion có thể đóng vai 
trò chất khử là: 
A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 
C©u 6: Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây? 
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3. B. NaBr(dd), NaI(dd), NaOH(dd). 
C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2. D. Fe, Cu, O2 , N2. 
C©u 7: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp với CO ta dùng phương pháp nào sau đây: 
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 B. Cho hỗn hợp qua dung dịch HCl 
C. Cho hỗn hợp qua NaCl D. Cho hỗn hợp qua H2O 
C©u 8: Cho a mol Ba(OH)2 vào dung dịch b mol NaHCO3 (biết a <b<2a) .Sau khi kết thúc cả các phản ứng thu được 
kết tủa X và dung dịch Y .Số chất tan trong Y là : 
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 
C©u 9: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 
tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là: 
A. SO2 B. S C. H2S D. SO2, H2S 
C©u 10: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch: 
A. Na+, NH4
+, OH-, Cl-. B. Ca2+, Cu2+, NO3
-, OH-. 
C. Na+, NH4
+, SO4
2-, Cl-. D. Ag+, Br-, CO3
2-, NO3
-. 
C©u 11: Nhận định nào không đúng? 
A. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi. 
B. Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi. 
C. Sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp đều có sự tham gia của oxi. 
D. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại và tất cả các phi kim. 
C©u 12: Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí (đktc). Dung 
dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V có giá trị là: 
A. 1,344 lít B. 2,016 lít C. 1,12 lít D. 1,568 lít 
C©u 13: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít 
CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: 
A. 141 gam B. 126 gam C. 132 gam D. 142 gam 
C©u 14: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: NaBr, O3, Cl2, AgNO3 tác dụng 
với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là: 
A. 3 chất B. 2 chất C. 4 chất D. 1 chất 
C©u 15: Cho các chất NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2 NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 . số chất vừa phản ứng 
được với dung dịch HCl vừa phản ứng đựơc với dung dịch NaOH là: 
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 
C©u 16: Phát biểu nào sau đây không chính xác? 
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. 
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. 
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. 
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết . 
C©u 17: Nhiệt phân hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaOCl2, Ca(ClO)2, Ca(ClO3)2,Ca(ClO4)2, ta được CaCl2 
và V lít khí O2, (đktc). Cho toàn bộ lượng CaCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam kết tủa, giá trị của V 
là : 
 Trang -Mã đề 453 2/3 
A. 5,60 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 7,84 lít. 
C©u 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Fe + X to Y 
 (2) Y + H2S (dd) Z + S ↓ + HCl 
 X,Y ,Z tương ứng là : 
A. Cl2,FeCl2,FeCl3. B. Cl2 , FeCl3, FeCl2 C. O2, Fe3O4,FeCl2 D. Cl2, FeCl3 , FeS 
C©u 19: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí Clo: 
A. NH3 bốc cháy tạo ngọn lửa màu vàng 
B. NH3 bốc cháy và tạo ta ngọn lửa có khói trắng 
C. Không có hiện tượng gì 
D. NH3 bốc cháy và tạo ra ngọn lửa màu nâu. 
C©u 20: Khi sục khí Cl2 vào dung dịch hỗn hợp H2S và BaCl2 thì có hiện tượng gì xảy ra? 
A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện. B. Cl2 bị hấp thụ và không có hiện tượng gì. 
C. Có kết tủa màu đen xuất hiện. D. Có khí hiđro bay lên 
C©u 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO-3) và ion amoni (NH4
+). 
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. 
C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. 
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. 
C©u 22: Một hợp chất hữu cơ Xgồm C, H, O trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử có 
thể có của X là? 
A. C2H2O3. B. C3H6O2. C. C4H10O. D. C5H6O2. 
C©u 23: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 
1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là: 
A. 0,81 gam B. 2,34 gam C. 1,56 gam D. 0,78 gam 
C©u 24: Có 5 dung dịch riêng biệt chứa trong 5 ống nghiệm không dán nhãn gồm: Na2S, BaCl2, AlCl3, MgCl2 và 
Na2CO3. Không dùng thêm thuốc thử bên ngoài có thể nhận biết được nhiều nhất bao nhiêu dung dịch trong số 5 
dung dịch trên? 
A. 5 B. 1 C. 2 D. 3 
C©u 25: Các nguyên tố từ i đến F, theo chiều t ng của điện tích hạt nhân thì: 
A. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện t ng. B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. 
C. Bán kính nguyên tử t ng, độ âm điện giảm. D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều t ng. 
C©u 26: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: 
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si B. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2 
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O D. SiO2 + 2MaOH  Na2SiO3 + CO2 
C©u 27: Tủ lạnh dùng lâu có mùi hôi, ta có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than gỗ(xốp) để khử mùi hôi đó là do: 
A. Than gỗ sinh ra chất hấp thụ mùi hôi 
B. Than gỗ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác 
C. Than gỗ có thể hấp thụ mùi hôi 
D. Than gỗ sinh ra mùi khác hấp thụ mùi hôi. 
C©u 28: Cho 2 phản ứng sau (1) Cl2 +2KI  I2+ 2KCl 
 (2) 2KCIO3+ I2 2KIO3 +Cl2 
Kết luận nào sao đây đúng? 
A. Phản ứng (1) chứng t Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn I2 và phản ứng (2) chứng t I2 có tính oxi hóa mạnh hơn 
Cl2 
B. Chất oxi hóa trong phản ứng (1)là Cl2 và trong phản ứng (2) là I2 
C. Chất khử trong phản ứng (1)là Cl2 và trong phản ứng (2) là I2 
D. Phản ứng (1)chứng t tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn I2 và phản ứng (2)chứng t tính khử của I2 mạnh hơn Cl2. 
C©u 29: Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích 
O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: 
A. 2,8 lít B. 5,6 lít C. 3,92 lít D. 4,48 lít 
C©u 30: Chọn nhận xét sai : 
A. Trong tự nhiên không gặp phôt pho ở trạng thái tự nhiên. 
B. Không dùng bình làm bằng nhôm , sắt để đựng HNO3 đặc ,nguội . 
C. Sođa khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm,bột giặt . 
D. Kali nitrat được dùng để điều chế thuốc nổ có khói. 
C©u 31: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH là: 
A. HCl + OH- H2O + Cl
- B. HCl + OH- H2O + Cl
- 
C. H+ + OH- H2O D. H
+ + NaOH  H2O + Na
+ 
 Trang -Mã đề 453 3/3 
C©u 32: Cóthể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4(loãng) bằng một thuốcthử là: 
A. Al B. BaCO3. C. Giấy quỳ tím D. Zn 
C©u 33: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 
39,4 gam kết tủa. ọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, thu được m gam muối clorua khan. Giá trị của m là: 
A. 26,6 B. 22,6 C. 2,66 D. 6,26 
C©u 34: Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất hữu cơ X thu được 33,85g CO2 và 6,94g H2O. Tỉ khối hơi của hợp chất X 
so với không khí là 2,69. Tìm công thức phân tử của X? 
A. C5H2O B. C7H6 C. C6H6 D. C6H8 
C©u 35: Đốt cháy hoàn toàn V lít NH3 (đktc) cần dùng 0,5 mol O2 thu được khí không màu, hóa 
nâu trong không khí. Tính V? 
A. 8,96 B. 10,08 C. 6,72 D. 11,2 
C©u 36: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của 
m? 
A. 24,2 B. 48,4 C. 26,2 D. 44,8 
C©u 37: Cho các cân bằng sau : 
oxt,t
2 2 3(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k)
  
oxt,t
2 2 3(2) N (k) 3H (k) 2NH (k)
  
ot
2 2 2(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k)
  
ot
2 2(4) 2HI(k) H (k) I (k)
  
 Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là: 
A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (2) và (4). 
C©u 38: Dung dịch muối nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ? 
A. NaHSO4. B. Na2CO3. C. (NH4)2SO4. D. NaNO3. 
C©u 39: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 
loãng,thu được 1,344 lít hiđro(ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối.Giá trị của m là: 
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25 
C©u 40: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là: 
A. FeCl2+ H2S FeS + 2HCl. B. 3O2+ 2H2S 2H2O + 2SO2. 
C. O3+ 2KI + H2O2KOH + I2+ O2. D. Cl2+ 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. 
C©u 41: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có %C = 54,55, %H = 9,09. Tìm công thức đơn giản 
của hợp chất? 
A. CH2O2 B. C2H4O C. CH2O D. C2H3O 
C©u 42: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam S trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 
dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m? 
A. 46,6 B. 39,4 C. 23,3 D. 19,7 
C©u 43: Một hợp chất hữu cơ X gồm 2 nguyên tố C,H với mC : mH = 4: 1. Tìm công thức phân tử của X nếu biết tỉ 
khối hơi của X so với không khí là 1,04? 
A. CH2O B. C2H6 C. C2H4 D. C3H8 
C©u 44: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch: 
A. MgCl2 và NaOH. B. KHCO3 và KHSO4 C. FeCl3 và Na2CO3. D. NaNO3 và BaCl2 
C©u 45: Trộn 5,6 gam Fe với bột S dư rồi nung nóng ( trong điều kiện không có không khí ), thu được hỗn hợp rắn M. 
Hòa tan hoàn toàn M trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Tính V? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít 
C©u 46: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, 
thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là: 
A. 2,0 gam B. 0,8 gam C. 4,0 gam D. 8,3 gam 
C©u 47: Cho V ml khí CO2 (ở đktc) vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V : 
A. 44,8 ml B. 44,8 ml hoặc 224 ml C. 44,8 ml hoặc 89,6 ml D. 89,6 ml 
C©u 48: Trong PTN CO2 thường được điều chế bằng cách cho CaCO3 tác dụng với axit nào sau đây: 
A. H3PO4 B. HCl C. H2SO3 D. H2S 
C©u 49: Trong phản ứng: aAl + bHNO3 (loãng)  cAl(NO3)3 +d NO + eH2O (các hệ số a, b, c... là những số 
nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng là: 
A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 
C©u 50: Khi cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: 
A. Môi trường. B. Chất oxi hoá. C. Chất khử. D. Chất xúc tác. 
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. 
Thí sinh không được dùng bảng Tuần hoàn. 
----------------- HÕt ----------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf453 (2).pdf