Đề khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 967Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 11 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang -Mó đề 175 1/3 
Sở GD-ĐT Bắc Ninh 
Tr-ờng THPT Quế Võ 1 
--------------- 
Đề KHảO SáT CHấT LƯợNG học kỳ 1- năm học 2014-2015 
Môn: Hóa học 11 (TN). 
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) 
Đề thi gồm có 3 trang, 50 câu 
Đề số: 175 
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... 
Câu 1: Cho cỏc chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; FeCl3; SO2; H2S; Fe
2+; Cu2+; Ag+. Số chất và ion cú thể đúng vai 
trũ chất khử là: 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
Câu 2: Cho 2 ph n ng sau 1 Cl2 +2KI  I2+ 2KCl (2) 2KCIO3+ I2 2KIO3 +Cl2 
 t lu n nào sao đ đ ng? 
A. Chất o i húa trong ph n ng 1 là Cl2 và trong ph n ng 2 là I2 
B. Ph n ng 1 ch ng t t nh o i húa c a Cl2 m nh h n I2 và ph n ng 2 ch ng t t nh khử c a I2 m nh h n Cl2. 
C. Ph n ng 1 ch ng t Cl2 cú t nh o i húa m nh h n I2 và ph n ng 2 ch ng t I2 cú t nh o i húa m nh h n 
Cl2 
D. Chất khử trong ph n ng 1 là Cl2 và trong ph n ng 2 là I2 
 Câu 3: Đốt chỏ hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 l t CO2 đktc và 2,7 gam H2O. Thể t ch O2 đó tham gia 
ph n ng chỏ đktc là: 
A. 5,6 l t B. 2,8 l t C. 4,48 l t D. 3,92 l t 
Câu 4: Dó nào cho dưới đ gồm cỏc ion cựng tồn t i trong một dung dịch: 
A. Na+, NH4
+, OH-, Cl-. B. Ag+, Br-, CO3
2-, NO3
-. 
C. Ca2+, Cu2+, NO3
-, OH-. D. Na+, NH4
+, SO4
2-, Cl-. 
Câu 5: Cú dung dịch X gồm I và một t hồ tinh bột . Cho lần lượt từng chất sau: NaBr, O3, Cl2, AgNO3 tỏc dụng 
với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chu ển sang màu anh là: 
A. 4 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 3 chất 
Câu 6: hi cho 9,6 gam Mg tỏc dụng h t với dung dịch H2SO4 đ m đặc, thấ cú 49 gam H2SO4 
tham gia ph n ng, t o muối MgSO4, H2O và s n phẩm khử X. X là: 
A. SO2 B. S C. H2S D. SO2, H2S 
Câu 7: hi sục kh Cl2 vào dung dịch hỗn hợp H2S và BaCl2 thỡ cú hiện tượng gỡ ra? 
A. Cú k t t a màu trắng uất hiện. B. Cú kh hiđro ba lờn 
C. Cl2 bị hấp thụ và khụng cú hiện tượng gỡ. D. Cú k t t a màu đen uất hiện. 
Câu 8: Clo cú thể ph n ng được với cỏc chất trong dó nào sau đ ? 
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3. B. NaBr(dd), NaI(dd), NaOH(dd). 
C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2. D. Fe, Cu, O2 , N2. 
Câu 9: Phỏt biểu nào sau đ khụng ch nh ỏc? 
A. T nh chất c a cỏc chất phụ thuộc vào thành phần ph n tử và cấu t o húa học. 
B. Cỏc chất cú cựng khối lượng ph n tử là đồng ph n c a nhau. 
C. Cỏc chất là đồng ph n c a nhau thỡ cú cựng cụng th c ph n tử. 
D. Sự en ph trục t o thành liờn k t , sự en ph bờn t o thành liờn k t . 
Câu 10: Hũa tan h t hỗn hợp gồm một kim lo i kiềm và một kim lo i kiềm thổ trong nước được 
dung dịch A và cú 1,12 l t H2 bay ra (ở đktc . Cho dung dịch ch a 0,03 mol AlCl3 vào 
dung dịch A. hối lượng k t t a thu được là: 
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,81 gam D. 2,34 gam 
Câu 11: Trộn 600ml dd HCl 1M v i 400ml dd NaOH mol/l thu được 1lít dd có pH = 1 . Tính ? 
A. 0,75M B. 1M C. 1,1M D. 1,25M 
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3. Cho 3 gam X tỏc dụng với dung dịch HCl dư gi i phúng 
V l t kh đktc . Dung dịch thu được cho tỏc dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung k t t a được 4,12 gam bột oxit. 
V cú giỏ trị là: 
A. 1,12 l t B. 1,344 l t C. 1,568 l t D. 2,016 l t 
Câu 13: h CO khụng khử được chất nào sau đ : 
A. CuO B. CaO C. Fe2O3 D. ZnO 
Câu 14: Hỗn hợp kh SO2 và O2 cú tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thờm bao nhiờu l t O2 vào 20 
l t hỗn hợp kh đú để cho tỉ khối so với CH4 gi m đi 1/6. Cỏc hỗn hợp kh ở cựng điều 
kiện nhiệt độ và ỏp suất. 
A. 10 l t B. 20 l t C. 30 l t D. 40 l t 
Câu 15: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tỏc dụng h t với dung dịch HCl thấ thoỏt ra 22,4 l t 
CO2 đktc . hối lượng muối clorua t o ra trong dung dịch là: 
A. 142 gam B. 126 gam C. 141 gam D. 132 gam 
 Trang -Mó đề 175 2/3 
Câu 16: Để lo i kh CO2 cú lẫn trong hỗn hợp với CO ta dựng phư ng phỏp nào sau đ : 
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch HCl B. Cho hỗn hợp qua H2O 
C. Cho hỗn hợp qua dung dịch Ca OH 2 D. Cho hỗn hợp qua NaCl 
Câu 17: T l nh dựng l u cú mựi hụi, ta cú thể cho vào t l nh một t cục than gỗ ốp để khử mựi hụi đú là do: 
A. Than gỗ cú thể hấp thụ mựi hụi 
B. Than gỗ tỏc dụng với mựi hụi để bi n thành chất khỏc 
C. Than gỗ sinh ra chất hấp thụ mựi hụi 
D. Than gỗ sinh ra mựi khỏc hấp thụ mựi hụi. 
Câu 18: Để khắc chữ lờn th tinh người ta dựa vào ph n ng nào sau đ : 
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si B. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O 
C. SiO2 + 2MaOH  Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2 
Câu 19: Ph n l n được đỏnh giỏ bằng hàm lượng nào sau đ : 
A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4 
Câu 20: Một hợp chất hữu c Xgồm C, H, O trong đú cacbon chi m 61,22% về khối lượng. Cụng th c ph n tử cú 
thể cú c a X là? 
A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C5H6O2. 
Câu 21: Hiện tượng nào ra khi dẫn kh NH3 vào bỡnh ch a kh Clo: 
A. hụng cú hiện tượng gỡ B. NH3 bốc chỏ t o ngọn lửa màu vàng 
C. NH3 bốc chỏ và t o ta ngọn lửa cú khúi trắng D. NH3 bốc chỏ và t o ra ngọn lửa màu n u. 
Câu 22: Nh n định nào khụng đ ng? 
A. O i ph n ng trực ti p với hầu h t kim lo i và tất c cỏc phi kim. 
B. Sự chỏ , sự gỉ, sự hụ hấp đều cú sự tham gia c a o i. 
C. O i và ozon là 2 d ng thự hỡnh c a o i. 
D. Ozon cú t nh o i hoỏ m nh h n o i. 
Câu 23: Cú 5 dung dịch riờng biệt ch a trong 5 ống nghiệm khụng dỏn nhón gồm: Na2S, BaCl2, AlCl3, MgCl2 và 
Na2CO3. hụng dựng thờm thuốc thử bờn ngoài cú thể nh n bi t được nhiều nhất bao nhiờu dung dịch trong số 5 
dung dịch trờn? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 
Câu 24: Phỏt biểu nào sau đ là đ ng? 
A. Ph n l n cung cấp nit hoỏ hợp cho c dưới d ng ion nitrat NO-3 và ion amoni NH4
+). 
B. Amophot là hỗn hợp cỏc muối NH4)2HPO4 và NO3. 
C. Ph n hỗn hợp ch a nit , photpho, kali được gọi chung là ph n NP . 
D. Ph n urờ cú cụng th c là NH4)2CO3. 
Câu 25: Chọn nh n ột sai : 
A. Trong tự nhiờn khụng gặp phụt pho ở tr ng thỏi tự nhiờn. 
B. hụng dựng bỡnh làm bằng nhụm , sắt để đựng HNO3 đặc ,nguội . 
C. ali nitrat được dựng để điều ch thuốc nổ cú khúi. 
D. Sođa khan được dựng trong cụng nghiệp th tinh, đồ gốm,bột giặt . 
Câu 26: Cho cỏc chất NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2 NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 . số chất vừa ph n ng 
được với dung dịch HCl vừa ph n ng đự c với dung dịch NaOH là: 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 27: Cho a mol Ba(OH)2 vào dung dịch b mol NaHCO3 bi t a <b<2a .Sau khi k t th c c cỏc ph n ng thu 
được k t t a X và dung dịch Y .Số chất tan trong Y là : 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 28: Cỏc ngu ờn tố từ i đ n , theo chiều t ng c a điện t ch h t nh n thỡ: 
A. Bỏn k nh ngu ờn tử và độ m điện đều t ng. B. Bỏn k nh ngu ờn tử gi m, độ m điện t ng. 
C. Bỏn k nh ngu ờn tử t ng, độ m điện gi m. D. Bỏn k nh ngu ờn tử và độ m điện đều gi m. 
Câu 29: Cho s đồ ph n ng sau: 1 e + X to Y 
 (2) Y + H2S dd Z + S ↓ + HCl 
 X,Y ,Z tư ng ng là : 
A. Cl2 , FeCl3, FeCl2 B. O2, Fe3O4,FeCl2 C. Cl2, FeCl3 , FeS D. Cl2,FeCl2,FeCl3. 
Câu 30: Nhiệt ph n hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaOCl2, Ca(ClO)2, Ca(ClO3)2,Ca(ClO4)2, ta được CaCl2 
và V l t kh O2, đktc . Cho toàn bộ lượng CaCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam k t t a, giỏ trị c a V 
là : 
A. 8,96 l t. B. 7,84 l t. C. 6,72 l t. D. 5,60 l t. 
Câu 31: Trong ph n ng: aAl + bHNO3 loóng  cAl(NO3)3 +d NO + eH2O cỏc hệ số a, b, c... là những số 
ngu ờn, tối gi n . Tổng hệ số cỏc chất trong phư ng trỡnh ph n ng là: 
A. 5 B. 9 C. 8 D. 7 
Câu 32: Hũa tan hoàn toàn 11,2 gam e vào HNO3 loóng dư, thu được dung dịch ch a m gam muối. T nh giỏ trị c a 
m? 
 Trang -Mó đề 175 3/3 
A. 48,4 B. 44,8 C. 24,2 D. 26,2 
Câu 33: Đốt chỏ hoàn toàn V l t NH3 đktc cần dựng 0,5 mol O2 thu được kh khụng màu, húa 
n u trong khụng kh . T nh V? 
A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 10,08 
Câu 34: hi cho Cu tỏc dụng với dd ch a H2SO4 loóng và NaNO3, vai trũ c a NaNO3 trong ph n ng là: 
A. Chất c tỏc. B. Chất o i hoỏ. C. Mụi trường. D. Chất khử. 
Câu 35: Cho V ml kh CO2 ở đktc vào 300 ml dd Ca OH 2 0,02 M thỡ thu được 0,2 gam k t t a. Giỏ trị c a V : 
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 44,8 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 89,6 ml 
Câu 36: Trộn 5,6 gam Fe với bột S dư rồi nung núng trong điều kiện khụng cú khụng kh , thu được hỗn hợp rắn M. 
Hũa tan hoàn toàn M trong dung dịch HCl dư thu được V l t kh (đktc). Tớnh V? Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
A. 2,24 l t B. 1,12 l t C. 3,36 l t D. 4,48 l t 
Câu 37: Cho luồng kh CO dư đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung núng đ n khi ph n ng hoàn toàn, 
thu được 8,3 gam chất rắn. hối lượng CuO cú trong hỗn hợp ban đầu là: 
A. 0,8 gam B. 8,3 gam C. 2,0 gam D. 4,0 gam 
Câu 38: Hũa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đ dung dịch H2SO4 
loóng,thu được 1,344 l t hiđro ở đktc và dung dịch ch a m gam muối.Giỏ trị c a m là: 
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25 
Câu 39: Trong PTN CO2 thường được điều ch bằng cỏch cho CaCO3 tỏc dụng với a it nào sau đ : 
A. H2SO3 B. H3PO4 C. HCl D. H2S 
Câu 40: Cặp chất nào sau đ cựng tồn t i trong một dung dịch: 
A. FeCl3 và Na2CO3. B. KHCO3 và HSO4 C. MgCl2 và NaOH. D. NaNO3 và BaCl2 
Câu 41: Phư ng trỡnh ion thu gọn c a ph n ng giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH là: 
A. H+ + OH- H2O B. HCl + OH
- H2O + Cl
- 
C. H+ + NaOH  H2O + Na
+ D. HCl + OH- H2O + Cl
- 
Câu 42: Trường hợp khụng ra ph n ng húa học là: 
A. 3O2+ 2H2S 2H2O + 2SO2. B. FeCl2+ H2S FeS + 2HCl. 
C. O3+ 2KI + H2O2KOH + I2+ O2. D. Cl2+ 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. 
Câu 43: Cúthể ph n biệt 3 dung dịch: OH, HCl, H2SO4 loóng bằng một thuốcthử là: 
A. Zn B. Al C. BaCO3. D. Giấ quỳ t m 
Câu 44: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tỏc dụng vừa đ với dung dịch BaCl2. Sau ph n ng thu được 
39,4 gam k t t a. ọc tỏch k t t a, cụ c n dung dịch, thu được m gam muối clorua khan. Giỏ trị c a m là: 
A. 2,66 B. 22,6 C. 6,26 D. 26,6 
Câu 45: Cho cỏc c n bằng sau : 
oxt,t
2 2 3(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k)
 
oxt,t
2 2 3(2) N (k) 3H (k) 2NH (k)
  
ot
2 2 2(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k)
 
ot
2 2(4) 2HI(k) H (k) I (k)
  
 hi tha đổi ỏp suất, nhúm gồm cỏc c n bằng hoỏ học đều khụng bị chu ển dịch là: 
A. 1 và 3 . B. 2 và 4 . C. 3 và 4 . D. 1 và 2 . 
Câu 46: Dung dịch muối nào dưới nào dưới đ cú pH > 7 ? 
A. NaHSO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. (NH4)2SO4. 
Câu 67: Đốt chỏ hoàn toàn 10g hợp chất hữu c X thu được 33,85g CO2 và 6,94g H2O. Tỉ khối h i c a hợp chất X 
so với khụng kh là 2,69. Tỡm cụng th c ph n tử c a X? 
A. C6H6 B. C6H8 C. C7H6 D. C5H2O 
Câu 48: Một hợp chất hữu c X gồm 2 ngu ờn tố C,H với mC : mH = 4: 1. Tỡm cụng th c ph n tử c a X n u bi t tỉ 
khối h i c a X so với khụng kh là 1,04? 
A. C2H6 B. C3H8 C. C2H4 D. CH2O 
Câu 49: Thành phần % c a một hợp chất hữu c ch a C, H, O cú %C = 54,55, %H = 9,09. Tỡm cụng th c đ n gi n 
c a hợp chất? 
A. C2H4O B. CH2O C. C2H3O D. CH2O2 
Câu 50: Hũa tan hoàn toàn 3,2 gam S trong dung dịch HNO3 loóng dư thu được dung dịch X. Cho X tỏc dụng với 
dung dịch BaCl2 dư thu được m gam k t t a. T nh m? 
A. 23,3 B. 46,6 C. 19,7 D. 39,4 
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Cho biết nguyờn tử khối của cỏc nguyờn tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. 
Thớ sinh khụng được dựng bảng Tuần hoàn. 
----------------- Hết ----------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf175 (2).pdf