Đề 18 Đề KIểM TRA GIữA HọC Kỳ 2 Toỏn 9 Bài 1: A= a) Rút gọn A b) Tính A biết x= c)Tìm xZ để AZ d) Tìm GTNN của A e)Tìm x để A=1/3 f) So sánh A với 1 Bài 2: Cho đường thẳng d: y = -4x+2 và parabol (P): y = -2x2. a, Vẽ đồ thị của đường thẳng d và parabol (P) trờn cựng hệ trục toạ độ. b, Tỡm tọa độ giao điểm của d và (P) Bài 3. Giải bài toỏn sau bằng cỏch lập hệ phương trỡnh: Hai tổ sản xuất cựng may một loại ỏo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thỡ cả hai tổ may được 1310 chiếc ỏo. Biết rằng trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc ỏo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiờu chiếc ỏo? Bài 4.Cho hệ phương trỡnh với m là tham số. Giải hệ phương trỡnh khi m = –1. Xỏc định giỏ trị của m để hệ phương trỡnh cú nghiệm (x; y) thỏa điều kiện: x + y = 1. Bài 5: Từ một điểm M ở ngoài đường trũn O bỏn kớnh R, vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường trũn O bỏn kớnh R ( Với A, B là hai tiếp điểm ). Qua A vẽ đường thẳng song song với MB cắt đường trũn tõm O tại E. Đoạn ME cắt đường trũn tõm O tại F. Hai đường thẳng AF và MB cắt nhau tại I. a) Chứng minh tứ giỏc MAOB nội tiếp đường trũn. b) Chứng minh IB2 = IF.IA. c) Chứng minh IM = IB. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 3 : 170 và 160 chiếc ỏo Bài 4 1) Khi , ta cú hệ phương trỡnh: 0.75đ Vậy hệ pt cú 1 nghiệm duy nhất 0.25đ 2) * Theo đề bài: tỡm được x = m và y = 2 0.5đ x +y =1 m + 2 = 1 ú m = -1 1đ Bài 5 (3,5điểm) Vẽ hình: A E F 0 M I B Cú MA là tiếp tuyến Nờn OA MA Tương tự 0,5 0,5 Tứ giỏc MAOB nội tiếp đường trũn cú đường kớnh là OM. 0,25 Xột và Cú : là gúc chung ( cựng bằng số đo ) đồng dạng 0.5 0.25 0.25 3) Ta cú : AE // MB ( gt) Nờn Mà Xột và Cú là gúc chung ( Chứng minh trờn ) đồng dạng 0.25 (2) 0.25 Từ (1) và ( 2 ) IB2 = IM2 IB = IM (đpcm) 0.5
Tài liệu đính kèm: