Đề thi thử vào lớp 10 thpt lần 5 năm học: 2016 – 2017 môn thi: Toán thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào lớp 10 thpt lần 5 năm học: 2016 – 2017 môn thi: Toán thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử vào lớp 10 thpt lần 5 năm học: 2016 – 2017 môn thi: Toán thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ B
THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 5
Năm học: 2016 – 2017
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 15 tháng 05 năm 2016
Đề có: 01 trang gồm 05 câu.
Câu 1: (2,0 điểm)
Giải các phương trình:
a. x – 7 = 0
b. x2 – 5x + 4 = 0
Giải hệ phương trình ) 
Câu 2: (2,0 điểm)
 Cho Với .
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm x để .
Câu 3: (2,0 điểm) 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (-1; 2) và song song với đường thẳng y = 3x + 1. Tìm hệ số a và b.
 Cho phương trình: x2- 4x + m +1 = 0 (1)
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức = 5 (x1 + x2)
Câu 4: (3,0 điểm ) 
Qua điểm A cho trước nằm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm), lấy điểm M trên cung nhỏ BC, vẽ MH BC; MI AC; MK AB.
1) Chứng minh tứ giác BHMK nội tiếp đường tròn.
2) Chứng minh MH2 = MI.MK
3) Qua M vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt AB, AC tại P, Q. Chứng minh chu viAPQ không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
Câu 5: (1,0 điểm) 
Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn . 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
-----------------------------------Hết----------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:Số báo danh:.
Chữ kí giám thị 1:.Chữ kí giám thị 2:
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ B
SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN THAM KHẢO
Năm học: 2016 – 20117
Ngày thi: 15 tháng 05 năm 2016
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2điểm)
1. Giải các phương trình:
a. x = 5 
b. x2 – 5x + 4 = 0. Nhận thấy 1 + (-5) + 4 = 0 phương trình có dạng a+ b + c = 0. Vậy phương trình đã cho
 có 2 nghiệm phân biệt là: x1=1 ,x2 =4
2. Giải hệ phương trình: .
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x,y ) = (2;-1 )
0.5
0.75
0.75
Câu 2
(2điểm)
1/ Rút gọn: ĐK:
2/ Ta có: ĐK 
Kết hợp với 
Vậy với 0 ≤ x < 100 và x ≠ 25 thì A < 1/3
1
0.5
0.5
Câu 3
(2điểm)
1) Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 3x + 1 nên a = 3.
Vì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (-1;2) nên ta có:2 = 3.(-1) + b Û b= 5 (t/m vì b)
Vậy: a = 3, b = 5 là các giá trị cần tìm.
2) Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là: 
 3 - m 0 m 3 (1)
 Áp dụng hệ thức Vi ét ta có : 
 = 5 (x1+ x2) (x+ x)2- 2x1x2 = 5 (x1 + x2)
 42 - 2 (m +1) = 5.42 (m + 1) = - 4 m = - 3
 Kết hợp với điều kiện (1) , ta có m = - 3
0.5
0.5
1.0
Câu 4
(3điểm
1.0
1) Xét tứ giác BHMK: = 900 + 900 = 1800
=> Tứ giác BHMK nội tiếp đường tròn.
2) Ta có = 1800
mà (1)
 (vì 2 góc nội tiếp 
cùng chắn cung MK và góc tạo bởi tia tt ... và 
góc nội tiếp cùng chắn cung BM).
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội
 tiếp cùng chắn ) (2).
Từ (1), (2) =>HMK ~IMH (g.g) => = MI .MK (đpcm)
3) Ta có PB = PM; QC = QM; AB = AC (Theo t/c hai tiếp tuyến)
Xét chu vi APQ = AP + AQ + PQ = AP + AQ + PM + QM
= (AP + PB) + (AQ + QC) = AB + AC = 2AB không đổi.
Vì A cố định và đường tròn (O) cho trước nên chu vi APQ không
phụ thuộc vào vị trí của điểm M (đpcm).
1.0
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
1.0
Từ giả thiết ta có: . Do đó, áp dụng bất đẳng thức Côsi, 
P = = = ³ = 2.
 Đẳng thức xảy ra Û Û .
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_TOAN_VAO_LOP_10_THANH_HOA.doc