UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI (Đề bài gồm 4 câu) Câu 1 (3 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và chỉ ra chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? a. H2O điện phân H2 + O2 b. Zn + HCl ZnCl2 + H2 c. P + O2 t ̊ P2O5 d. CaO + H2O Ca(OH)2 Câu 2 (4 điểm) Cho các chất có CTHH sau: NaOH, CaO, SO3, CuCl2, H2SO4, K2CO3, Fe(OH)3, HCl. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào và đọc tên. Câu 4 (3 điểm) Cho 9,2 g Na vào nước dư. a.Viết phương trình hóa học. b. Tính thể tích của khí hiđro sinh ra ở đktc? c. Tính khối lượng hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng. -----------------Biết: Na = 23, H = 1, Cl = 35,5--------------------- _________HẾT_________ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Hóa học 8 (học kỳ II - năm học 2015-2016) Điểm Nội dung Điểm 1 Cân bằng đúng mỗi PTHH được 0,5đ. Xác định đúng mỗi loại phản ứng được 0,25đ 3 2 Oxit: CaO – Caxioxit SO3 – Lưu huỳnh trioxit Axit: H2SO4 – Axit sunfuric HCl – Axit clohiđric Bazơ: NaOH – Natri hiđroxit Fe(OH)3 – Sắt(III) hiđroxit Muối: CuCl2 – Đồng clorua K2CO3 – Kali cacbonat 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 PTHH 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 nNa = = 0,4 mol Theo PT: nH2 = 1/2 nNa = 0,4 : 2 = 0,2 mol VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48l nNaOH = nNa = 0,4 mol m NaOH = 0,4 . 40 = 16g 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: