ĐÁP ÁN KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY Năm hoc̣ 2008 -2009 - Môn SINH HỌC 12 Bài 1 Hai phân tử ADN (I và II) có cùng 3500 nuclêôtit nhưng khác nhau về thành phần. Phân tử I chứa 40% (A+T), phân tử II có 60%(A+T). Nếu cả 2 phân tử ADN nhân đôi 3 đơṭ thì môi trường cung cấp nguyên liêụ bao nhiêu nuclêôtit mỗi loaị? A = T = G = X = 12250 nuclêôtit Bài 2 Dưới kính hiển vi người ta có thể quan sát đươc̣ môṭ đơn vi ̣diêṇ tích chứa trung bình có 23 tế bào vi khuẩn E.Coli. Sau 8 giờ nuôi cấy người ta pha loañg 4194304 lần, người ta laị làm môṭ tiêu bản hiển vi như cách làm ban đầu. Lần này trên môṭ đơn vi ̣diêṇ tích trung biǹh có 92 tế bào. Giả thiết các tế bào đươc̣ nuôi trong điều kiêṇ tối ưu, không có tế bào bi ̣ chết. Thời gian thế hê ̣(kí hiêụ là g) của vi khuẩn E.Coli là bao nhiêu phút? g = 20 phút Bài 3 Quan sát tế bào của môṭ loài đôṇg vâṭ A dưới kính hiển vi, thấy tế bào có các nhiêm̃ sắc thể kép hiêṇ rất rõ và xếp thành 2 hàng trên măṭ phẳng xích đaọ của tế bào. Với bô ̣nhiêm̃ sắc thể của tế bào có thể cho 512 cách xếp thành 2 hàng ở kì phân bào nói trên. Cho rằng, các nhiêm̃ sắc thể trong căp̣ tương đồng là khác nhau về nguồn gốc. Nếu môṭ tế bào sinh dưỡng của loài A nguyên phân 4 lần liên tiếp thì môi trường đã cung cấp nguyên liêụ tương đương với bao nhiêu số lươṇg nhiêm̃ sắc thể đơn? Môi trường cung cấp nguyên liêụ số lươṇg NST đơn = 300 (NST) Bài 4 Cho rằng ở môṭ loài hoa, các alen trôị D, E, G, H phân li đôc̣ lâp̣ có khả năng tổng hơp̣ ra các enzim tương ứng là enzim d, enzim e, enzim g, enzim h. Các enzim này tham gia vào con đường chuyển hóa taọ sắc tố của hoa như sau: Chất không màu 1 → denzim _ Chất không màu 2 → eenzim_ Sắc tố đỏ Chất không màu 3 → genzim _ Chất không màu 4 → henzim_ Sắc tố vàng Khi có đồng thời 2 sắc tố đỏ và sắc tố vàng thì quan sát thấy hoa có màu hồng, khi không có sắc tố đỏ hoăc̣ sắc tố vàng thì hoa se ̃có màu trắng. Các alen lăṇ đôṭ biến tương ứng là d, e, g, h không có khả năng tổng hơp̣ các enzim. Cho lai 2 cơ thể bố me ̣đều di ̣ hơp̣ về 4 gen trên, haỹ xác điṇh tỉ lê ̣kiểu hình F1 có hoa màu hồng ? Tỉ lê ̣cây có hoa màu hồng = (3/4)4 = 81/256 = 0,31641 Bài 5 Lai thuâṇ nghic̣h giữa thứ cây hoa màu đỏ thuần chủng với thứ cây hoa màu trắng thuần chủng cùng loài thì thu đươc̣ F1 có 100% hoa trắng. Cho F1 lai với nhau cho F2 kết quả như sau: 3384 cây hoa đỏ; 781 cây hoa trắng. Haỹ cho biết tỉ lê ̣của những cây hoa đỏ thuần chủng là bao nhiêu? Tỉ lê ̣những cây hoa đỏ thuần chủng = 0,1875 1 Bài 6 Cho lai giữa các con ruồi giấm đồng hơp̣ tử mắt tím, cánh cuṭ với các con ruồi giấm kiểu daị (mắt đỏ, cánh bình thường). Kết quả ở F1, tất cả các con đều có kiểu hiǹh kiểu daị. Lai phân tích những con ruồi cái F1 với những con ruồi đưc̣ có kiểu gen đồng hơp̣ thu đươc̣ : 1167 con mắt tím, cánh cuṭ 161 con mắt tím, cánh bình thường. 157 con mắt đỏ, cánh cuṭ 1162 con mắt đỏ, cánh bình thường Khoảng cách trên bản đồ giữa hai lôcut này là bao nhiêu? Cách giải Kết quả Điểm 1. Xác điṇh khoảng cách trên bản đồ giữa 2 locut: - Xét kết quả phép lai phân tích F1 đươc̣ FB: Mắt tím : mắt đỏ = (1167+161)/(157+1162) = 1:1 → F1 có 1 căp̣ gen di ̣ hơp̣ quy điṇh tính traṇg màu mắt mà F1 đồng tính kiểu daị mắt đỏ nên suy ra P thuần chủng về tính traṇg màu mắt và mắt đỏ là trôị hoàn toàn so với mắt tím. Quy ước: D_mắt đỏ; d_mắt tím Cánh bình thường : cánh cuṭ = (1162+161)/(1167+157) = 1:1 → F1 có 1 căp̣ gen di ̣ hơp̣ quy điṇh tính traṇg cánh mà F1 đồng tính kiểu daị cánh bình thường nên suy ra P thuần chủng về tính traṇg cánh và tính traṇg cánh bình thường là trôị hoàn toàn so với cánh cuṭ. Quy ước: E_Cánh bình thường; e_cánh cuṭ - Theo kết quả đề bài FB có tỉ lê ̣khác 1:1:1:1 (phân li đôc̣ lâp̣); khác tỉ lê ̣(1:1) (liên kết gen hoàn toàn) → Các căp̣ gen liên kết không hoàn toàn (hoán vi ̣ gen). - Hai kiểu hình chiếm tỉ lê ̣ít hơn là kiểu hiǹh mang gen hoán vi ̣nên tần số hoán vi ̣gen se ̃là: 12014,0 11621571611167 157161 = +++ + =f Vâỵ khoảng cách giữa 2 locut trên bản đồ là 12,01cM 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ Bài 7 Cây có kiểu gen di ̣ hơp̣ về 3 căp̣ gen giảm phân cho giao tử với số lươṇg như sau: ABD = 414 Abd = 70 aBd = 28 abD = 1 abd = 386 aBD = 80 AbD = 20 ABd = 1 Xác điṇh trâṭ tư ̣các gen trên nhiêm̃ sắc thể và tính khoảng cách giữa 3 lôcut (theo đơn vi ̣ bản đồ)? Cách giải Kết quả Điểm 1.Xác điṇh trâṭ tư ̣các gen và tính khoảng cách giữa 3 locut: - Nhâṇ thấy kiểu gen trên giảm phân cho 8 loaị giao tử có tỉ lê ̣khác nhau → các gen liên kết không hoàn toàn. - Từ 2 giao tử chiếm tỉ lê ̣cao nhất→ Kiểu gen của cơ thể này là: abd ABD - Từ 2 giao tử chiếm tỉ lê ̣nhỏ nhất → alen D nằm giữa A và B - Từ 2 giao tử Abd và aBD có đươc̣ là do trao đổi chéo đơn → Khoảng cách giữa A và D = 151,0 1000 151 1120288070386414 18070 == +++++++ ++ - Từ 2 giao tử aBd và AbD có đươc̣ là do trao đổi chéo đơn K/c giữa A- D là 15,1 cM K/c giữa D- B là 4,9 cM 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2 → Khoảng cách giữa A và D = 049,0 1000 49 1120288070386414 12028 == +++++++ ++ Bài 8 Ở môṭ loài bướm, màu cánh đươc̣ xác điṇh bởi môṭ lôcút gồm ba alen: C1 ( Cánh đen ) > C2 ( Cánh xám ) > C3 ( Cánh trắng ). Trong đơṭ điều tra môṭ quần thể bướm có 6500 con ở môṭ điạ phương, người ta thu đươc̣ tần số các alen như sau: C1 = 0,5 ; C2 = 0,4 ; C3 = 0,1. Nếu quần thể bướm này giao phối ngâũ nhiên, haỹ xác điṇh số lươṇg bướm của mỗi kiểu hình? Số lươṇg mỗi kiểu hình: - Cánh đen = 0,75 x 6500 = 4875 con - Cánh xám = 0,24 x 6500 = 1560 con - Cánh trắng = 0,01 x 6500 = 65 con Bài 9 Môṭ quần thể giao phối ở traṇg thái cân bằng Hacđi-Vanbec về thành phần kiểu gen quy điṇh kiểu cánh. Trong đó tỉ lê ̣cá thể cánh xẻ chiếm 12,25%. Biết rằng tính traṇg cánh do môṭ gen quy điṇh, kiểu cánh dài trôị hoàn toàn so với kiểu cánh xẻ. Choṇ ngâũ nhiên 1 căp̣ (1 con đưc̣ và 1 con cái) đều có cánh dài. Haỹ tính xác suất để 1 căp̣ cá thể này đều có kiểu gen di ̣ hơp̣ tử? Xác suất để 1 căp̣ cá thể này đều có kiểu gen di ̣ hơp̣ tử = 0,26886 Bài 10 Trong môṭ số loài cỏ, khả năng moc̣ đươc̣ trên đất nhiêm̃ đôc̣ kim loaị năṇg niken đươc̣ xác điṇh bởi môṭ alen trôị. Trong môṭ quần thể ngâũ phối có 60% số haṭ cỏ có khả năng nảy mầm trên đất nhiêm̃ đôc̣ thì tần số alen kháng đôc̣ là bao nhiêu? Tần số alen kháng đôc̣ = 1- 6,01− = 0,36754 3
Tài liệu đính kèm: