CễNG THỨC GIẢI NHANH TRONG DẠNG BÀI TẬP HểA CƠ BẢN PHẦN 1: Vễ CƠ Dạng 1: Khớ CO2 hoặc SO2 tỏc dụng với dung dịch chứa OH- tạo kết tủa Phản ứng: CO2 + 2OH- đ CO32- + H2O CO2 + OH- đ HCO3- Khi ị Cụng thức: TH1: Nếu dung dịch kiềm chỉ cú một bazơ là Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 Cụng thức: TH2: Nếu dung dịch kiềm cú 2 bazơ: Ca(OH)2 và NaOH, Lỳc đú để tớnh kết tủa ta phải so sỏnh số mol của M2+ với CO32- Ca2+ + CO32- đ CaCO3 Ba2+ + CO32- đ BaCO3 Dạng 2: Dung dịch chứa Al3+ tỏc dụng với dung dịch chứa OH- Phản ứng: Al3+ + 3OH- đ Al(OH)3 ¯ Al3+ + 4OH- đ AlO2- + 2H2O Khi ị Cụng thức: Dạng 3: Dung dịch chứa AlO2- tỏc dụng với dung dịch chứa H+ Phản ứng: AlO2- + H+ + H2O đ Al(OH)3 ¯ AlO2- + 4H+ đ Al3+ + 2H2O Khi ị Cụng thức: Dạng 4: Dung dịch chứa Zn2+ tỏc dụng với dung dịch chứa OH- Phản ứng: Zn2+ + 2OH- đ Zn(OH)2 ¯ Zn2+ + 4OH- đ ZnO22- + 2H2O Khi ị Cụng thức: Dạng 5: Dung dịch chứa ZnO22- tỏc dụng với dung dịch chứa H+ Phản ứng: ZnO22- + 2H+ đ Zn(OH)2 ¯ ZnO22- + 4H+ đ Zn2+ + 2H2O Khi ị Cụng thức: Dạng 6: Kim loại tỏc dụng với axit HNO3 Bảo toàn e: Số mol NO3- trong muối với kim loại: Số mol HNO3 phản ứng: Khối lượng muối tạo ra: Hoặc Dạng 7: Sắt và oxit sắt tỏc dụng với axit HNO3 dư tạo muối Fe3+. Cụng thức: Cụng thức hay gặp: Dạng 8: Đồng và oxit đồng tỏc dụng với axit HNO3 dư tạo muối Cu2+. Cụng thức: Cụng thức hay gặp: Dạng 9: Kim loại tỏc dụng với axit H2SO4 đặc Bảo toàn e: Số mol SO42- trong muối: Số mol H2SO4 phản ứng: Khối lượng muối tạo ra: Hoặc Dạng 10: Sắt và oxit sắt tỏc dụng với axit H2SO4 đặc dư tạo muối Fe3+. Cụng thức: Cụng thức hay gặp: Dạng 11: Đồng và oxit đồng tỏc dụng với axit H2SO4 đặc dư tạo muối Cu2+. Cụng thức: Cụng thức hay gặp: Dạng 9: Kim loại tỏc dụng với axit H2SO4 loóng Khối lượng muối tạo ra: Dạng 9: Kim loại tỏc dụng với axit HCl Khối lượng muối tạo ra: PHẦN 2: HỮU CƠ Dạng 1: Tỡm cụng thức phõn tử hợp chất hữu cơ Giả sử cụng thức tổng quỏt của hợp chất hữu cơ là CxHyOzNt TH1: Dựa vào % cỏc nguyờn tố Số C = Số H = Số O = Số N = TH2: Dựa vào số mol cỏc nguyờn tố Số C = ; Số H =; Số O =; Số N = Dạng 2: Đốt chỏy hợp chất CxHyOz Cụng thức chỡa khúa vàng: nCO2 – nH2O = (k-1)*nchất đốt Dạng 3: Đốt chỏy hợp chất CxHyOzNt Cụng thức chỡa khúa vàng: nCO2 – nH2O = Dạng 4: Hợp chất cú nhúm OH đều tỏc dụng với kim loại kiềm đ H2 Cụng thức: nOH = 2nH2
Tài liệu đính kèm: