Chuyên đề: Bài tập lý thuyết tổng hợp Hóa học 12

pdf 32 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1368Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề: Bài tập lý thuyết tổng hợp Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Bài tập lý thuyết tổng hợp Hóa học 12
 CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP 
Tạp Chí Dạy & Học Hóa Học – www.hoahoc.org - 
“Our goal is simple: help you to reach yours” - “Mục tiêu của chúng tôi rất đơn giản: giúp đỡ để bạn đạt được mục tiêu của mình” 
HÓA HỌC 12 
1 
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH TỔNG HỢP (1) 
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của 
nguyên tố X là 
 A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. 
Câu 2. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O . Tỉ lệ a : b là 
 A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. 
Câu 3. Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: 
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? 
 A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. 
 B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. 
 C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. 
 D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. 
Câu 4. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? 
 A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. 
Câu 5.Thành phần chính của phân đạm ure là 
 A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. 
Câu 6. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí 
nào sau đây? 
 A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. 
Câu 7. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? 
 A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. 
 C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. 
Câu 8. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm 
các nguyên tố kim loại là: 
 A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. 
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. 
 B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. 
 C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. 
 D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. 
Câu 10. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
 A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. 
Câu 11. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? 
 A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. 
Câu 12. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? 
 A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. 
 C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. 
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình 
Biên soạn – giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org 
Facebook: facebook.com/hoahoc.org (Ngô Xuân Quỳnh) 
2 
Câu 13. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, 
C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là 
A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. 
Câu 14. Nhận định nào sau đây là sai? 
 A. Gang và thép đều là hợp kim. B. Crom còn được dùng để mạ thép. 
 C. Sắt là ng tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. 
Câu 15. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là 
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 16. Các nhận xét sau: 
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. 
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. 
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. 
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho 
cây. 
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. 
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. 
Số nhận xét sai là 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 17. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: 
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện; B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện; 
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra. 
 A, B, C lần lượt là: 
 A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. 
 C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. 
Câu 18. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là 
do trong khói thuốc lá có chứa chất 
 A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. 
Câu 19. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là 
 A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). 
Câu 20. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là 
 A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. 
Câu 21. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? 
 A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. 
Câu 22. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng 
được với Phenol là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 23. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình 
làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? 
 A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. 
Câu 24. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. 
Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là 
 A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. 
Câu 25. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 26. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri 
stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? 
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
 CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP 
Tạp Chí Dạy & Học Hóa Học – www.hoahoc.org - 
“Our goal is simple: help you to reach yours” - “Mục tiêu của chúng tôi rất đơn giản: giúp đỡ để bạn đạt được mục tiêu của mình” 
HÓA HỌC 12 
3 
Câu 27: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? 
 A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. 
Câu 28. Chất nào sau đây là amin bậc 2? 
 A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. 
Câu 29. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Protein có phản ứng màu biure. 
 B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 
 C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. 
 D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. 
Câu 30. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu 
quỳ tím là 
 A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3. 
Câu 31. Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-
HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được 
với 2 mol NaOH là 
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 32: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: 
 A. K, Ca, Ba. B. Na, K, Ba. C. Na, Ca, Ba. D.Na, K, Ca. 
Câu 33: Cho: Fe3O4 + HNO3Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của HNO3 là: 
 A. 46x – 18y. B. 23x – 9y. C. 23x – 8y. D. 13x – 9y. 
Câu 34: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: 
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. 
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. 
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. 
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. 
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là 
 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư)X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối 
cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là 
 A. FeI3 và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. Fe và I2. 
Câu 36: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): 
 (1) Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. 
 (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. 
 (3) Phenol dùng để sản xuất chất dẻo, keo dán, chất diệt nấm mốc. 
 (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thể nitro khó hơn benzen. 
 (5) Phenol có tính axit mạnh hơn axit picric (2,4,6 – trinitrophenol). Số phát biểu đúng là: 
 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức 
cấu tạo thỏa mãn là: 
 A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Este isoamyl axetat (có mùi chuối chín) là este no, đơn chức, mạch hở. 
 B. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra muối natri etylat. 
 C. Etylen glicol là ancol không no, hai chức, mạch hở, có một nối đôi C=C. 
 D. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức có mạch cacbon không phân nhánh. 
Câu 39: Trong các kim loại sau: Li, K, Rb, Cs. Kim loại mềm nhất là: 
 A. Cs. B. K. C. Li. D. Rb. 
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình 
Biên soạn – giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org 
Facebook: facebook.com/hoahoc.org (Ngô Xuân Quỳnh) 
4 
Câu 40: Chất hữu cơ X là ete mạch hở có CTPT C4H8O. X được tạo thành từ phản ứng tách nước giữa 2 ancol 
Y và Z (xúc tác H2SO4 đặc, nóng). Tên gọi của Y và Z là: 
 A. Ancol metylic và ancol anlylic. B. Ancol vinylic và ancol propylic. 
 C. Ancol vinylic và ancol etylic. D. Ancol propylic và ancol metylic. 
Câu 41 Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; CIH3N – CH2COOH; C6H5Cl (thơm); HCOOC6H5 (thơm); 
C6H5-OOCCH3 (thơm); HO- C6H4-CH2OH (thơm); CH3CCl3; HCOOC6H4Cl (thơm).Có bao nhiêu chất khi 
tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và P cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối? 
 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. 
Câu 42: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: 
 A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. C2H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. 
 C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3CHO, C2H6, C2H5OH, CH3COOH. 
Câu 43: Cho các chất sau đây: NaOH, Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2. Có bao nhiêu chất được sử dụng để làm 
mềm được nước cứng vĩnh cửu? 
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 44: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl 
axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (H2SO4 đặc làm xúc tác) là: 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Câu 45: Cho 5 hchc có CTPT lần lượt là CH2O, CH2O2, C2H2O3, C3H4O3, C2H4O2. Số chất có thể vừa tác 
dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH, vừa tham gia phản ứng tráng bạc là: 
 A. 2. B.1. C. 3. D. 4. 
Câu 46: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: 
 A. Al, Fe, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Cu, Ag. 
Câu 47: Dịch vị dạ dày thường có pH khoảng 2 – 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng là do lượng HCl 
trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người đó thường phải dùng thuốc muối trước bữa 
ăn. Thành phần chính của thuốc muối là: 
 A. NaHCO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3. 
Câu 48: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C15H31COOH, 
C17H31COOH và C17H33COOH. Số loại trieste chứa 3 gốc axit khác nhau được tạo ra là: 
 A. 18. B. 9. C. 12. D. 16. 
Câu 49: Cho các chất: Buta-1,3-điin; α – butilen; trans- but – 2 – en; butađien; isobutilen; vinyl axetilen; 
isopren. Có bao nhiêu chất khi phản ứng với hiđro có thể tạo ra n-butan ? 
 A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. 
Câu 50: Cho cân bằng: 2A (k) + B (k) ⇄ 2D (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm 
đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: 
 A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. 
 B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. 
 C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ 
 D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. 
Câu 51: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 16), Y (Z = 9) và R (Z = 8). Độ âm điện của các nguyên tố tăng 
dần theo thứ tự: 
 A. R < X < Y < M. B. Y < M < X < R. C. M < R < X < Y. D. M < X < R < Y. 
Câu 52: Cho các chất: 
H2N – CH2 – COOH ; HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH 
H2NCH2COOC2H5; NaHCO3; CH3COONH4; Na2CO3; Al(OH)3. 
Số chất lưỡng tính là: 
 A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. 
 CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP 
Tạp Chí Dạy & Học Hóa Học – www.hoahoc.org - 
“Our goal is simple: help you to reach yours” - “Mục tiêu của chúng tôi rất đơn giản: giúp đỡ để bạn đạt được mục tiêu của mình” 
HÓA HỌC 12 
5 
Câu 53: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; 
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3; (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2; 
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; 
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 
Câu 54: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7 ; (4) poli(etylen – 
terrphtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol – fomanđehit). Các polime là sản phẩm của 
phản ứng trùng ngưng gồm 
 A. (2), (3), (5), (7). B. (3), (4), (5), (7). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5). 
Câu 55: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp 
 A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE. 
 C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna. 
Câu 56: Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HNO3, HI, H2S và H2SO4 đặc. Chất tác dụng với dung dịch Fe2+ để 
tạo thành Fe3+ là 
 A. H2SO4 đặc, Cl2 và HNO3 B. Cl2, HI và H2SO4 đặc 
 C. HNO3, H2SO4 đặc và FeCl3 D. H2S và Cl2 
Câu 57: Phản ứng nào sau đây không thực hiện được 
A. C2H4 + O2  CH3COOH B. CH3COCH3 + H2  CH3-CH(OH)-CH3 
C. CH3OH + CO  CH3COOH D. C2H5ONa + H2O  C2H5OH + NaOH 
Câu 58: Cho các thí nghiệm sau đây: 
 (1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl (2) Điện phân dung dịch CuSO4 
 (3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng (4) Nhiệt phân NaNO3 
 (5) Cho khí F2 tác dụng với H2O (6) H2O2 tác dụng với KNO2 
 (7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy 
 (9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO4 
 Số thí nghiệm thu được khí oxi là 
 A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 
Câu 59: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xúc tác Ni, đun nóng) thu được butan. Có 
bao nhiêu công thức cấu tạo của X thoả mãn (không kể đồng phân hình học) 
 A. 11. B. 9 C. 8 D. 10 
Câu 60: Cho các phản ứng sau: 
 (a) KMnO4 + HCl đặc  khí X (b) FeS + H2SO4 loãng  khí Y 
 (c) NH4HCO3 + Ba(OH)2  khí Z (d) Khí X + khí Y  rắn R + khí E 
 (e) Khí X + khí Z  khí E + khí G 
 Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là 
 A. X, Y, Z, E B. X, Y, G C. X, Y, E D. X, Y, E, G 
Câu 61: Este đơn chức, mạch thẳng X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ phân X, cho sản phẩm có khả 
năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là 
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 6. 
Câu 62: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là 
 A. Al2O3, KHSO3, Mg(NO3)2, Zn(OH)2 B. NaHCO3, Cr2O3, KH2PO4, Al(NO3)3 
 C. Cr(OH)3, FeCO3, NH4HCO3, K2HPO4 D. (NH4)2CO3, AgNO3, NaHS, ZnO 
Câu 63: Cho các phát biếu sau: 
 (1) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần 
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình 
Biên soạn – giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org 
Facebook: facebook.com/hoahoc.org (Ngô Xuân Quỳnh) 
6 
 (2) Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot 
 (3) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn 
 (4) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá 
 (5) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ 
 (6) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư 
 (7) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. 
 Số phát biểu đúng là 
 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 
Câu 64: Cho các nhận định sau: 
 (1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure 
 (2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của α- aminoaxit 
 (3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit 
 (4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức 
 (5) Tính bazơ của C6H5NH2 mạnh hơn tính bazơ của C2H5NH2 
 (6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương 
 Các nhận định đúng là 
 A. 1, 3, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 4, 6 
Câu 65: Xét các trường hợp sau: 
 (1) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl 
 (3) Thép cacbon để trong không khí ẩm (4) Kim loại Zn trong dung dịch HCl có thêm vài giọt CuCl2 
 (5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl3 (6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO4 
 (7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl3 (8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong kk ẩm 
 Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là 
 A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 
Câu 66: Cho các cặp chất sau: 
 (a) H2S + dung dịch FeCl3 (b) S + Hg (c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 
 (d) HBr đặc + FeCl3 (e) ZnS + dung dịch HCl (f) Cl2 + O2 
 (g) Ca3(PO4)2 + H3PO4 (h) Si + dung dịch NaOH (i) Cu+ dung dịch Fe3+ 
 (k) H3PO4 + K2HPO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng là 
 A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 
Câu 67: Cho các nhận xét sau: 
 (1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị 
 (2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng 
 (3) Người ta dùng phương pháp chiết để tách hỗn hợp rượu etylic và nước 
 (4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết  là ankađien 
 (5) Trong vinylaxetilen có 5 liên kết  
 Số nhận xét không đúng là 
 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 
Câu 68: Ứng với công thức phân tử C3H8On có x đồng phân ancol bền, trong đó có y đồng phân có khả năng 
hoà tan Cu(OH)2. Các giá trị x, y lần lượt là 
 A. 5; 2 B. 4; 3 C. 4; 2 D. 5; 3 
Câu 69: Cho cân bằng sau (trong bình kín): 
 CO2 (k) + H2 (k)  CO (k) + H2O (k) H > 0 
 Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng, tác động một trong các yếu tố sau: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; 
(3) giảm áp suất; (4) dùng chất xúc tác; (5) thêm một lượng CO2. Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận 
là 
 A. (1), (3), (5) B. (1), (5) C. (5) D. (2), (3), (4) 
 CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP 
Tạp Chí Dạy & Học Hóa Học – www.hoahoc.org - 
“Our goal is simple: help you to reach yours” - “Mục tiêu của chúng tôi rất đơn giản: giúp đỡ để bạn đạt được mục tiêu của mình” 
HÓA HỌC 12 
7 
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl → X → K2CO3 → Y → KCl (với X, Y là các hợp chất của kali). X và Y lần 
lượt là 
 A. KOH và K2O B. K2SO4 và K2O C. KOH và K2SO4 D. KHCO3 và KNO3 
Câu 71: Số đồng phân ancol C5H12O khi tách nước ở 1700C, xúc tác H2SO4 đặc cho một olefin duy nhất là 
 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 72: X là axit hữu cơ no, mạch hở có công thức phân tử CxHyOz. Mối quan hệ đúng là 
 A. 2 2
2
z
y x   B. 2 2y x z   C. 2 2y x z   D. 2 2y x  
Câu 73: Cho các dung dịch: axit axetic, etylenglicol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, glixerol, phenol. Số dung 
dịch hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 
 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 
Câu 74: Có phương trình ion rút gọn sau: Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag. Kết luận nào dưới đây không đúng 
 A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag B. Cu2+ không oxi hoá được Ag 
 C. Kim loại Cu bị khử bởi Ag+ D. Ag+ bị khử bởi kim loại Cu 
Câu 75: Cho butan-1,2,4-triol tác dụng với hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức thì thu được tối đa bao nhiêu 
trieste 
 A. 10 B. 6 C. 4 D. 8 
Câu 76: Trong 1 nhóm A của bảng tuần hoàn (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì 
 A. Tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần 
 B. Độ âm điện tăng dần, tính kim loại giảm dần 
 C. Độ âm điện giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần 
 D. Tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần 
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit có dạng NH2-[CH2]n-COOH cần x mol O2, sau phản ứng thu được 
y mol CO2 và z mol H2O, biết 2x = y + z. Công thức của amino axit là 
 A. NH2-[CH2]4-COOH B. NH2-CH2-COOH C. NH2-[CH2]2-COOH D. NH2-[CH2]3-COOH 
Câu 78: Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng 
 A. Cho Na dư vào dung dịch Zn(NO3)2 B. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3 
 C. Cho mẩu Na vào dung dịch Mg(NO3)2 D. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Na2ZnO2 
Câu 79. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng: 
 (I). Không tồn tại nguyên tử nào có số nơtron gấp đôi số proton. 
 (II). Tất cả các nguyên tử có cùng số proton đều có cùng tính chất hóa học. 
 (III). Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố cùng nhóm đều có cùng số e lớp ngoài cùng. 
 (IV). Trong ngtử, chỉ các e lớp ngoài cùng mới tham gia hình thành các liên kết hóa học. 
 (V). Khi tham gia liên kết cộng hóa trị, các nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng nhường hoặc nhận 
thêm e để đạt được 8e lớp ngoài cùng. 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 80. Cho hai nguyên tố A, B (ZA<ZB) thuộc một chu kì, hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng 
số proton trong A, B là 31. Điều nào sau đây không đúng khi nói về B. 
 A. Nguyên tử có 6e lớp ngoài cùng. 
 B. Oxit BO2 có tính oxi hoá và tính khử. 
 C. Số oxi hóa cao nhất gấp 3 lần số oxi hóa thấp nhất. 
 D. Hợp chất của B với hiđro có tính khử mạnh. 
Câu 81. Để điều chế flo người ta tiến hành: 
A. Cho dung dịch HF tác dụng với các chất oxh mạnh. 
B. Điện phân hh KF và HF nóng chảy. 
C. Nhiệt phân các hợp chất chứa Flo. 
D. Cho muối florua tác dụng với chất oxh mạnh. 
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình 
Biên soạn – giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org 
Facebook: facebook.com/hoahoc.org (Ngô Xuân Quỳnh) 
8 
Câu 82. Khi nhúng 1 lá Zn vào dung dịch Co2+, nhận thấy có một lớp Co phủ bên ngoài lá Zn. Khi nhúng lá 
Pb vào dung dịch muối trên không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Dãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử của những 
kim loại trên theo chiều tính oxi hoá của cation tăng dần là 
 A. Zn2+/Zn < Co2+/Co < Pb2+/Pb B. Co2+/Co < Zn2+/Zn < Pb2+< Pb 
 C. Co2+/Co < Pb2+/Pb < Zn2+/Zn D. Zn2+/Zn < Pb2+/Pb < Co2+/Co 
Câu 83. Cho các dung dịch sau đựng riêng rẽ: Ba(OH)2, NaHSO4, K2CO3, Ba(HCO3)2 đổ lần lượt các dung 
dịch vào nhau. Số trường hợp xảy ra phản ứng là 
 A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 
Câu 84. Có một loại muối ăn bị lẫn các tạp chất : Na2SO4, NaBr, MgCl2, CaCl2, CaSO4, MgSO4, MgBr2, 
CaBr2. Hãy trình bày phương pháp để lấy NaCl tinh khiết. 
 A. Hoà tan hỗn hợp vào nước, dung dịch K2CO3 dư ,dung dịch BaCl2 dư, khí Cl2, dung dịch HCldư, cô cạn 
 B. Hoà tan hỗn hợp vào nước, dung dịch Na2CO3 dư, dung dịch BaCl2 dư, khí Cl2, dung dịch HCldư, cô 
cạn 
 C. Hoà tan hỗn hợp vào nước, dung dịch BaCl2 dư, dung dịch Na2CO3 dư, khí Cl2, dung dịch HCl dư, cô 
cạn 
 D. Hoà tan hỗn hợp vào nước, khí Cl2, dung dịch Na2CO3 dư, dung dịch BaCl2 dư, dung dịch HCldư, cô 
cạn 
Câu 85. Hỗn hợp A chứa sắt, bạc và đồng ở dạng bột. Cho A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan và 
khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy sắt và đồng tan hết, còn lại lượng bạc đúng bằng lượng bạc 
trong hỗn hợp A. Hỏi dung dịch B chứa chất tan gì trong số các dung dịch sau : 
 A. AgNO3 B. CuCl2 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2 
Câu 86. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng: 
 (I). Ion NO3
- có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit. 
 (II). Ion 17Cl
- có số e nhiều hơn số e của ion 19K+ 
 (III). Các liên kết N-H trong NH3 khác nhau. 
 (IV). Polime có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định 
 (V). Trong hợp chất, tất cả các halogen đều có thể tồn tại ở các trạng thái oxi hóa khác nhau: -1, +1, +3, 
+5, +7. 
 (VI). Hỗn hợp Cu, Al2O3, Fe2O3 không thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 87. Điện phân có màng ngăn dung dịch muối NaCl (1), dung dịch CuCl2 (2); dung dịch Cu(NO3)2 (3); 
dung dịch K2SO4 (4) sau một thời gian thu được 4 dung dịch được đánh số theo đúng thứ tự như trên. Nhận 
xét nào sau đây đúng ? 
 A. Dung dịch (1), (2), (3) có pH 7. 
 B. Dung dịch (1) có pH > 7 ; dung dịch (2), (3) và (4) có pH <7. 
 C. Dung dịch (1) (2) có pH > 7, dung dịch (3), (4) có pH < 7. 
 D. Dung dịch (1) có pH > 7 ; dung dịch (2) và (3) có pH < 7 còn dung dịch (4) có pH = 7. 
Câu 88. Cho phản ứng: H2S + O2 dư→ Khí X + H2O; NH3 + O2 (8500C, Pt) →Khí Y+ H2O 
NH4HCO3 + HClloãng → Khí Z + NH4Cl + H2O. Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là 
 A. SO2, NO , CO2 B. SO2 , N2 , NH3 C. SO3 , NO, NH3 D. SO2 , N2 , CO2 
Câu 89. Cho các hợp hữu cơ thuộc: Ankađien. Anken. Ankin. Ancol không no (có 1 liên kết đôi) mạch hở, hai 
chức. Anđehit no, mạch hở, hai chức. Axit không no (có 1 liên kết đôi), mạch hở, đơn chức. Amino axit (có 
một nhóm chức amino và 2 nhóm chức cacboxyl), no, mạch hở. Tổng số các loại hợp chất hữu cơ trên thoả mãn 
công thức CnH2n-2OxNy (x, y thuộc nguyên) là 
 A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 
Câu 90. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH thu được dung dịch chứa 
 A. H3PO4, KH2PO4. B. K3PO4, KOH. C. K3PO4, K2HPO4. D. K2HPO4, KH2PO4. 
 CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP LÝ THUYẾT TỔNG HỢP 
Tạp Chí Dạy & Học Hóa Học – www.hoahoc.org - 
“Our goal is simple: help you to reach yours” - “Mục tiêu của chúng tôi rất đơn giản: giúp đỡ để bạn đạt được mục tiêu của mình” 
HÓA HỌC 12 
9 
Câu 91. Hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, Fe3O4, Fe, Al. Hóa chất nào sau đây có thể tách được Fe ra khỏi hỗn hợp 
mà không làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu: 
 A. NaOH và khí CO2 B. HNO3đ và NaOHđ. 
 C. H2SO4 l và NaOHđ. D. H2SO4đ và dung dịch NH3. 
Câu 92. Trong các phản ứng hoá học sau đây, phản ứng nào sai ? 
 A.   
2 2 3 2
SiO 2NaOH Na SiO H O B. 
2 4 2
SiO 4HCl SiCl 2H O   
 C. 
0t
2
SiO 2C Si 2CO   D. 
0t
2
SiO 2Mg Si 2MgO   
Câu 93. Cho các chất: 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi 
phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là : 
 A. 2-metylpropen và cis-but-2-en B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en 
 C. cis-but-2-en và but-1-en D. 2-metylbut-2-en và but-1-en 
Câu 94. Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y C4H10O3 chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với Cu(OH)2 
cho dung dịch màu xanh. Số công thức cấu tạo của Y là: 
 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 
Câu 95. Phương pháp điều chế polime nào sau đây không đúng ? 
 A. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ capron. 
B. Trùng ngưng axit terephtalic và etilenglicol để được poli(etylen terephtalat) 
 C. Đồng trùng hợp but -1,3 -đien và vinyl xianua để được cao su Buna-N 
 D. Thuỷ phân poli(vinylclorua) trong môi trường kiềm để được poli(vinyl ancol) 
Câu 96. Xét các pư: 
(1) CH3COOH +CaCO3 (2) CH3COOH +NaCl (3) C6H5ONa+ HCOOH 
(4) C17H35COONa + H2SO4 (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2. 
Phản ứng nào không xảy ra? 
 A. (2) và (5). B. (3) và (4). C. (2). D. (2) và (3). 
Câu 97. Cho các chất sau: phenol, metanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác được 
được với nhau là ? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 98. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ 
 A. NaOH, NH3, C6H5NH2,CH3C6H4NH2, CH3NH2 
 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, CH3NH2, NH3, NaOH. 
 C. NH3,C6H5NH2,CH3C6H4NH2,CH3NH2, NaOH 
 D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2,NH3,CH3NH2,NaOH. 
Câu 99. Nhận xét nào sau đây đúng: 
 A. Cr2O3, Al2O3, CrO3 đều là oxit lưỡng tính. 
 B. MgCO3, KClO3, Na2CO3 đều là những chất dễ nhiệt phân 
 C. Khi nung nóng chảy Al2O3 ở 2050oC, chất này bị phân huỷ thành nhôm và oxi 
 D. Na tác dụng với oxi có thể tạo ra Na2O2. 
Câu 100. Cho các trường hợp sau: 
(1) F2 tác dụng với dung dịch KCl. (5) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. 
(2) Axit HF tác dụng với SiO2. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa NH4NO2. 
(3) Điện phân dung dịch K2SO4. (7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. 
(4) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. 
Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình 
Biên soạn – giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org 
Facebook: facebook.com/hoahoc.org (Ngô Xuân Quỳnh) 
10 
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH TỔNG HỢP (2) 
Câu 1: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có 
công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z. Vậy 
công thức cấu tạo của X là : 
A. HCOOCH(CH3)-CH=CH2 B. CH3-COOCH=CH-CH3 
C. CH2=CH-COOCH2CH3 D. CH3COOCH2-CH=CH2 
Câu 2: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chất trong 
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là: 
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 
Câu 3: Khí CO2 tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịch NaHSO3; 
(5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng. 
A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5 
Câu 4: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau: 
 N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k). ∆H = -92 kJ 
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo 
chiều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Thêm chất xúc tác; (4) Giảm nhiệt 
độ; (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ 
A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (4), (5). 
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl 
không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất 
có trong hỗn hợp X là. 
A. x+ y = 2

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTuyen_tap_400_bai_tap_on_luyen_ly_thuyet.pdf