Các bài toán cơ bản môn vật lý 12

doc Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1075Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các bài toán cơ bản môn vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CĐ1 : CÁC BÀI TỐN CƠ BẢN
(CĐ 2013): Cường độ dịng điện (A) cĩ giá trị hiệu dụng bằng
	A. A.	B. 2A.	C. 1 A.	D. 2 A.
Nhiệt lượng Q do dịng điện cĩ biểu thức i = 2cos120t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10 trong thời gian t = 0,5 phút là
	A. 1000J.	B. 600J.	C. 400J.	D. 200J.
(CĐ 2007): Một máy biến thế cĩ số vịng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở cĩ giá trị là 
A.20 V. 	 	B. 40 V. 	C. 10 V. 	D. 500 V.
(ĐH – 2007): Một máy biến thế cĩ cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đĩ hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vịng dây của cuộn thứ cấp là 
A. 2500. 	B. 1100. 	C. 2000. 	D. 2200.
(CĐ- 2008): Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vịng và cuộn dây 500 vịng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.	B. 20 V.	C. 50 V.	D. 500 V
(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng 
A.140 V. 	B. 220 V. 	C. 100 V. 	D. 260 V.
 (CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng 
A. 50 V. 	B. 30 V. 	C. 50√ 2 V. 	D. 30 √2 V.
(CĐ 2011): Cho dòng điện xoay chiều có tần sớ 50 Hz, chạy qua mợt đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường đợ dòng điện này bằng 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vơn kế cĩ điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vơn kế chỉ 80V, đặt vơn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vơn kế vào hai đầu đoạn mạch vơn kế chỉ 
	A. 140V.	B. 20V.	C. 70V.	D. 100V.
THPT QG 2015: Đặt điện áp u = (với U0 khơng đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C. Khi w = w0 thì trong mạch cĩ cộng hưởng điện. Tần số gĩc w0 là
	A. .	B. .	C. .	D. .
THPT QG 2015: Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện cĩ điện dung C = F. Dung kháng của tụ điện là
A. 150 .	B. 200 .	C. 50 .	D. 100 .
(CĐ- 2008): Dịng điện cĩ dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây cĩ điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10 W.	B. 9 W.	C. 7 W.	D. 5 W.
THPT QG 2015: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100. Cơng suất tiêu thụ của điện trở bằng
	A. 800 W.	B. 200 W.	C. 300 W.	D. 400 W.
Cường độ của một dịng điện xoay chiều cĩ biểu thức i = 4cos2100t(A). Cường độ dịng điện này cĩ giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu?
	A. 0A.	B. 2A.	C. 2A.	D. 4A.
Cường độ dịng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 - /2)(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1(s) nào đĩ dịng điện đang giảm và cĩ cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dịng điện bằng bao nhiêu?
	A. 2A.	B. -2A.	C. - A.	D. -2A.
Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều cĩ biểu thức u = U0cos. Điện áp và cường độ dịng điện qua tụ ở các thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1 = 60V; i1 = A; u2 = 60V; i2 = A. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dịng điện qua tụ lần lượt là
	A. 120V; 2A.	B. 120V; A.	C. 120; 2A.	D. 120V; 3A 
Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dịng điện là
	A. 400Hz.	B. 200Hz.	C. 100Hz.	D. 50Hz.
Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều cĩ biểu thức i = 2cos200t(A) là
	A. 2A.	B. 2A.	C. A.	D. 3A.
(CĐ 2013): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng
	A. 0,87.	B. 0,92.	C. 0,50.	D. 0,71.
(CĐ 2013): Đặt điện áp ổn định u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và tụ điện cĩ điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
(CĐ 2009): Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch cĩ điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. W.	B. 50 W.	C. W.	D. 100 W.
(CĐ 2014): Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i=(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. W.	B. 200 W.	C. 400 W.	D. 100 W.
(CĐ2009): Đặt điện áp (V), cĩ w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 W, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung F mắc nối tiếp. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của w là
	A. 150 p rad/s.	B. 50p rad/s.	C. 100p rad/s.	D. 120p rad/s.
(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế cĩ điện trở khơng đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 
A.2,0 A. 	B. 2,5 A. 	C. 3,5 A. 	D. 1,8 A.
(CĐ 2014): Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50cm2, gồm 1000 vịng dây, quay đều với tốc độ 25 vịng/giây quanh một trục cố định D trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ . Biết D nằm trong mặt phẳng khung dây và vuơng gĩc với . Suất điện đọng hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của là
	A. 0,18 T.	B. 0,72 T.	C. 0,36 T.	D. 0,51 T.
(ĐH – 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật cĩ 100 vịng, diện tích mỗi vịng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc gĩc 120 vịng/phút trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
(CĐ 2014): Đặt điện áp u = vào hai đầu cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm I H thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm thuần cĩ biểu thức
	A. 	B. 
	C. 	D. 
(CĐ 2014): Đặt điện áp (U0 khơng đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch cĩ giá trị lần lượt là và . Khi tầ số là 120 Hz thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là
	A. 50 Hz	B. 60 Hz	C. 30 Hz	D. 480 Hz
(CĐ 2013) : Một dịng điện cĩ cường độ i = Iocos2ft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dịng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz.	B. 60,0 Hz.	C. 52,5 Hz.	D. 50,0 Hz.
(CĐ 2013) : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100t (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch cĩ giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2=t1+0,0015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch cĩ giá trị bằng
	A. v	B. V	C. 40V	D. 80V
(CĐ 2013) : Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây cĩ điện trở thuần R thì cường độ dịng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
	A. 3R	B. R	C.2R	D. R
(CĐ 2013) : Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần cảm là rơto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rơto quay với tốc độ 600 vịng/phút. Suất điện động do máy tạo ra cĩ tần số bằng
	A. 60 Hz.	B. 100 Hz.	C. 50 Hz.	D. 120 Hz.
(ĐH 2013): Đặt điện áp xoay chiều u=Ucos (V) vào hai đầu một điện trở thuần R=110 thì cường độ dịng điện qua điện trở cĩ giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng
	A. 220V	B. 220V	C. 110V	D. 110V
(ĐH 2013): Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm cĩ giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm cĩ giá trị hiệu dụng bằng
	A. 3,6 A.	B. 2,5 A.	C. 4,5 A	D. 2,0 A
(CĐ 2012): Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần cảm là rơtơ và số cặp cực là p. Khi rơtơ quay đều với tốc độ n (vịng/s) thì từ thơng qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hồn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. 	B. 	C. 60pn	D.pn
(CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng√3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dịng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn gĩc π/3	B. nhanh hơn gĩc π/3 .	C. nhanh hơn gĩc π/6 .	D. chậm hơn gĩc π/6
(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện cĩ độ lớn bằng
A.	B. 	C. 	 D. 
(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0 cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức i = (A) và cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
	A. 100 V.	B. 100V.	C. 120 V.	D. 100V.
(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là
	A. .	B. .	C. .	D. 
(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dịng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luơn cĩ 
A. ZL ZC.
(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC khơng phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều cĩ tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là 
A. 125 Ω. 	B. 150 Ω. 	C. 75 Ω. 	D. 100 Ω.
(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây cĩ điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
	A. R2 = ZC(ZL – ZC).	B. R2 = ZC(ZC – ZL).	C. R2 = ZL(ZC – ZL).	D. R2 = ZL(ZL – ZC).
(ĐH – 2007): Dịng điện chạy qua một đoạn mạch cĩ biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dịng điện tức thời cĩ giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 
A. 1/300s và 2/300. s 	B.1/400 s và 2/400. s 
C. 1/500 s và 3/500. S	 D. 1/600 s và 5/600. s
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng
	A. 10V.	B. 10V.	C. 20V.	D. 20V.
Một đoạn mạch gồm tụ điện C cĩ dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây cĩ cảm kháng ZL = 200 mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm cĩ biểu thức uL = 100cos(100t +/6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện cĩ dạng là
	A. uC = 50cos(100t -/3)(V).	B. uC = 50cos(100t - 5/6)(V).	
	C. uC = 100cos(100t -/2)(V).	D. uC = 50sin(100t - 5/6)(V).
Một mạch điện khơng phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80, C = 10-4/2(F) và cuộn dây khơng thuần cảm cĩ L = 1/(H), điện trở r = 20. Dịng điện xoay chiều trong mạch cĩ biểu thức i = 2cos(100t -/6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. u = 200cos(100t -/4)(V).	B. u = 200cos(100t -/4)(V).
	C. u = 200cos(100t -5/12)(V).	D. u = 200cos(100t -5/12)(V).
Một dịng điện xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz cĩ cường độ hiệu dụng I = A. Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dịng điện tức thời.
	A. i = cos100t(A).	B. i = sin(100t)(A).
	C. i = cos(100t) (A).	D. i = cos(100t -/2) (A).
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20; L = (H); mạch cĩ tụ điện với điện dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch cĩ tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ cĩ giá trị bằng
	A. (.	B. (.	C. (.	D. (.
Điện áp xoay chiều u = 120cos200t (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 1/2H. Biểu thức cường độ dịng điện qua cuộn dây là
	A. i = 2,4cos(200t -/2)(A).	B. i = 1,2cos(200t -/2)(A).
	C. i = 4,8cos(200t +/3)(A).	D. i = 1,2cos(200t +/2)(A).
Một cuộn dây thuần cảm cĩ L = 2/H, mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8F. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây cĩ dạng uL = 100cos(100t +/6) (V). Biểu thức cường độ dịng điện cĩ dạng
	A. i = 0,5cos(100t -/3)(A).	B. i = 0,5cos(100t +/3)(A).
	C. i = cos(100t +/3)(A).	D. i = cos(100t -/3)(A).	
Một mạch điện gồm R = 10, cuộn dây thuần cảm cĩ L = 0,1/H và tụ điện cĩ điện dung C = 10-3/2F mắc nối tiếp. Dịng điện xoay chiều trong mạch cĩ biểu thức: i = cos(100t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch cĩ biểu thức là
	A. u = 20cos(100t -/4)(V).	B. u = 20cos(100t +/4)(V).
	C. u = 20cos(100t)(V).	D. u = 20cos(100t – 0,4)(V).	
(CĐ 2009): Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i1 = (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
	A. (V).	B. (V)
	C. (V).	D. (V).
Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ tụ điện cĩ điện dung C = 15,9F là u = 100cos(100t - /2)(V). Cường độ dịng điện qua mạch là
	A. i = 0,5cos100t(A).	B. i = 0,5cos(100t +) (A).
	C. i = 0,5cos100t(A).	D. i = 0,5cos(100t + ) (A).
(CĐ 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dịng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
	A. .	B. .	C. .	D. .
(CĐ 2010): Đặt điện áp u=U0coswt cĩ w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Khi w < thì 
	A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
	B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
	C. cường độ dịng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	D. cường độ dịng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
(CĐ 2010): Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ cĩ tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB cĩ giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
	A. V.	B. V.	C. 220 V.	D. 110 V.
Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R = 180; cuộn dây: r = 20, L = H; C = . Biết dịng điện trong mạch cĩ biểu thức . Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần cĩ L=1/(10π) (H), tụ điện cĩ C = 10-32π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 202cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 
u = 40cos(100πt + π/4) (V).	 B. u = 402cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 402cos(100πt + π/4) (V). 	D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
(ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế khơng đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 14π (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều cĩ cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dịng điện trong đoạn mạch là 
A. i=52cos(120πt + π4) (A). 	B. i=52cos(120πt - π4) (A)
C. i=5cos(120πt + π4) (A). 	D. i=5cos(120πt- π4) (A).
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho R = 50. Đặc vào hai đầu đoạn mạch điện áp , biết điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một gĩc là /6. Cơng suất tiêu thụ của mạch điện là
	A. 100W.	B. W.	C. 50W.	D. 50W.
(ĐH – 2009): Máy biến áp là thiết bị
	A. biến đổi tần số của dịng điện xoay chiều.	B. cĩ khả năng biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều.
	C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.	D. biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều.
(ĐH – 2009): Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện cĩ điện dung (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch là
	A. (A).	B. (A)
	C. (A)	D. (A)	
 (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dịng điện qua cuộn cảm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Một máy dao điện một pha cĩ stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rơto 8 cực quay đều với vận tốc 750 vịng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 4mWb. Số vịng của mỗi cuộn dây là
	A. 25vịng.	B. 28vịng.	C. 31vịng.	D. 35vịng.
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u = 100cost(V). Biết uRL sớm pha hơn dịng điện qua mạch gĩc /6(rad), uC và u lệch pha nhau /6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là
	A. 200V.	B. 100V.	C. 100V.	D. 200/V.
Cuộn dây thuần cảm cĩ hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100t(V) thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100t-/6)(A). Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X?
	A. 120V.	B. 240V.	C. 120V.	D. 60V.
(ĐH 2013): Đặt điện áp u=U0cos (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện cĩ cường độ dịng điện qua mạch là i=I0 cos (A). Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng:
	A. 1,00	B. 0,87	C. 0,71	D. 0,50
Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0 hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều cĩ biểu thức dạng thì dịng điện trong mạch cĩ biểu thức . Phần tử trong hộp kín đĩ là	A. L0 = 318mH.	B. R0 = 80.	C. C0 = .	D. R0 = 100.
Cho một hộp đen X trong đĩ cĩ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm cĩ L0 = 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều cĩ biểu thức u = 200cos(100t-/3)(V) thì dịng điện chạy trong mạch cĩ biểu thức i = 4cos(100t-/3)(A). Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?
	A. R = 50; C = 31,8F.	B. R = 100; L = 31,8mH.	C. R = 50; L = 3,18H.	D. R = 50; C = 318F.
C
B
A
X
Đặt vào hài đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100cos(100t)(V), tụ điện cĩ điện dung C = 10-4/(F). Hộp X chỉ chứa một phần tử(điện trở hoặc cuộn dây thuần cảm) i sớm pha hơn uAB một gĩc /3. Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây? Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tương ứng là bao nhiêu?
	A. Hộp X chứa điện trở: R = 100.	B. Hộp X chứa điện trở: R = 100/.
	C. Hộp X chứa cuộn dây: L = /(H).	D. Hộp X chứa cuộn dây: L = /2(H).
Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Trong mỗi hộp X và Y chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều, thì cường độ dịng điện trong mạch i = 2cos(80πt) A và điện áp . Các hộp X và Y chứa phần tử nào?
	A. X chứa cuộn dây thuần cảm và tụ điện; Y chứa cuộn dây khơng thuần cảm và tụ điện. 
	B. X chứa cuộn dây thuần cảm và tụ điện; Y chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần. 
	C. X chứa tụ điện và điện trở thuần; Y chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.
 D. X chỉ chứa tụ điện và Y chỉ chứa điện trở thuần.
Mạch điện xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện cĩ dung kháng 50 Ω. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: uAM = 80cos100πt (V) và uMB = 90cos(100πt + π/3) (V). Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB là
	A. 0,97. 	B. 0,84. 	C. 0,95. 	D. 0,99.
Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dịng điện trong mạch cĩ giá trị hiệu dụng 0,25 A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đĩ vào hai đầu hộp đen Y thì dịng điện trong mạch vẫn cĩ cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp (X, Y chỉ chứa 1 phần tử) thì cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch là
	A. A.	B. A.	C. A.	D. A.
CĐ 2: BÀI TỐN CỰC TRỊ
Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh với C, R cĩ độ lớn khơng đổi và L = 1/π. H Khi đĩ hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C cĩ độ lớn như nhau. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
A. 100 W. 	B. 200 W. 	C. 250 W. 	D. 350 W.
(CĐ- 2008): Một đoạn mạch RLC khơng phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm cĩ hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200 √2sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đĩ bằng
A. 200 V.	B. 100√2 V.	C. 50√2 V.	D. 50 V
(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dịng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
	A. 0.	B. .	C. .	D. .
 (ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ¹ ZL) và tần số dịng điện trong mạch khơng đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đĩ 
	A. R0 = ZL + ZC.	B. 	C. 	D. 
(CĐ 2013): Đặt điện áp (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện cĩ điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đĩ điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
	A. 110 V.	B. 330 V.	C. 440 V.	D. 220 V.
(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện cĩ điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 
A.250 V. 	B. 100 V. 	C. 160 V. 	D. 150 V.
(ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều cĩ giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
(CĐ 2010): Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 W và R2 = 80 W của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
	A. 400 V.	B. 200 V.	C. 100 V.	D. V.
(CĐ 2014Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đĩ điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là
	A. 282 V.	B. 100 V.	C. 141 V.	D. 200 V.
(CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 và j khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
	A. .	B. .	C. .	D. 2(L1 + L2).
(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt cĩ U0 khơng đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là 
A.ω1 ω2=. 	B. ω1 + ω2=.	C. ω1 ω2=. 	D. ω1 + ω2=
 (ĐH - 2011): Đặt điện áp xoay chiều (U0 khơng đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cĩ cùng một giá trị. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa , và ωo là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Cho đoạn mạch RLC với đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều (với U khơng đổi, thay đổi được). Khi và thì mạch cĩ cùng hệ số cơng suất, giá trị hệ số cơng suất đĩ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Đặt một điện áp u = U0 cos( U0 khơng đổi, tần số f thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện: CR2 < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vơn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số đến các giá trị f1, f2, f3 thì thấy trên mỗi vơn kế đều cĩ 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vơn kế chỉ giá trị cực đại của R, L, C. Thứ tự tăng dần tần số là:
A. f1, f2, f3.	B. f3, f2, f1.	C. f3, f1, f2.	D. f1, f3,f2.
Cho mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh RLC cĩ tần số dịng điện thay đổi được. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là các giá trị của tần số dịng điện làm cho URmax, ULmax, UCmax. Ta cĩ biểu thức:
A. f12 = f2.f3	B. f1 = 	C. f1 = f2 + f3	D. f12 = f22 + f32
 (ĐH - 2011): Lần lượt đặc các điện áp xoay chiều u1 = UƯ2cos(100pt + j1); u2 = UƯ2cos(120pt + j2); và u3 = UƯ2cos(110pt + j3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch cĩ biểu thức tương ứng là: i1 = IƯ2cos(100pt); i2=IƯ2cos(120pt + 2p/3) và i1 = I’Ư2cos(110pt – 2p/3). So sánh I và , ta cĩ:
	A. I > .	B. I < .	C. I = .	D. .
Cho mạch điện RLC nối tiếp, cĩ điện trở 90 Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u =100cos100πt V. Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng của cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện giữa 2 đầu RL đạt giá trị cực đại bằng 200 V. Tính giá trị của ZL?
	A. 90 Ω. 	B. 120 Ω. 	C. 150 Ω. 	D. 180 Ω.
Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều uAB = 200cos100πt V. Hệ số cơng suất của tồn mạch là cosφ1 = 0,6 và hệ số cơng suất của đoạn mạch AN là cosφ2 = 0,8. Điện áp hiệu dụng UAN bằng
	A. UAN = 96 V. 	B. UAN = 72 V. 	C. UAN = 90 V. 	D. UAN = 150 V.
Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp, giữa AM là R, giữa MN là C, giữa NB là cuộn dây khơng thuần cảm. Điện trở R = 80 Ω, uAB = 240cosωt V. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là A. Biết điện áp hai đầu MB nhanh pha hơn điện áp hai đầu AB 300. Điện áp hai đầu AB và AN vuơng pha. Tính giá trị của cảm kháng.
	A. 80 Ω. 	B. 120 Ω. 	C. 60 Ω. 	D. 20 Ω.
(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, đoạn NB chỉ cĩ tụ điện với điện dung C. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuộc R thì tần số gĩc w bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 2w1.
CĐ3 : CÁC BÀI TỐN HAY VÀ KHĨ ( DÀNH CHO HS ĐẠT ĐIỂM 9+10)
Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ điện trở trong khơng đáng kể. Nối hai cực máy phát với cuộn dây cĩ điện trở thuần r, hệ số tự cảm L. Khi rơto quay với tốc độ n vịng/s thì dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Khi rơto quay với tốc độ 2n vịng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 2 (A). Nếu rơto quay với tốc độ 3n vịng/s thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là
	A. 0,6 (A). 	B. 0,6 (A). 	C. 0,6 (A). 	D. 0,4 (A).
Đặt điện áp xoay chiều cĩ giái trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần ) thay đổi điện dung C của tụ điện đến giái trị C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và Uc = 2U .Khi C = C0, càm kháng cuộn cảm là:
 A.ZL=Zco B.ZL=R C. ZL = D. ZL=
Mạch R, L, C nới tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0coswt (V), với w thay đởi được. Thay đởi w để ULmax. Giá trị ULmax là biểu thức nào sau đây :
A. ULmax = 	B. ULmax = 	 
C. ULmax = 	 	D. ULmax = 
Người ta cần truyền một cơng suất điện một pha 100 kW dưới một điện áp hiệu dụng 5 kV đi xa. Mạch điện cĩ hệ số cơng suất cosφ = 0,8 Ω. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất trên đường dây khơng quá 10% thì điện trở của đường dây phải cĩ giá trị trong khoảng nào?
 	A. R £ 16 Ω. 	B. 16 Ω < R < 18 Ω. 	C. 10 Ω < R < 12 Ω. 	D. R < 14 Ω.
Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ roto là một nam châm điện cĩ một cặp cực quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay với tốc độ n1=30vịng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; cịn khi roto quay với tốc độ n2=40vịng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ :
A.120vịng/s B. 50vịng/s C. 34,6vịng/s D. 24vịng/s
Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0coswt (V). Điều chỉnh C = C1 thì cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số cơng suất của mạch là . Cơng suất của mạch khi đĩ là
A. 200W B. 200 W C. 300W D. 150W
Đặt điện áp xoay chiều u=120cos(100pt + p/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện C= mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và t

Tài liệu đính kèm:

  • docLT_THPT_QG_2016_Chuyen_de_Dien_xoay_chieu.doc