Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 30

docx 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 336Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 30
PHIẾU BÀI TẬP TIẾNG VIỆT
PHẦN 1. ĐỌC HIỂU
Làm việc thật là vui
Quanh ta, mọi người đều làm việc.
Cái đồng hồ tích tắc báo phút, báo giờ. Con gà trống gáy vang ò  ó  o, báo cho mọi người biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng.
Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà lúc nào cũng vui.
(theo Tô Hoài)
Em hãy đánh dấu X vào £ đứng trước câu trả lời đúng:
Xung quanh ta, mọi người đều làm gì?
Mọi người đều làm việc	£ Mọi người đều đi chơi
Trong đoạn văn, những đồ vật gì đang làm việc?
Con gà trống, con tu hú	£ Cái đồng hồ, cành đào
Theo bài đọc, bé có phải làm việc không?
Có	£ Không
Nối đúng
Cái đồng hồ
nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ
Con gà trống
gáy vang ò  ó  o, báo trời sắp sáng.
Con tu hú
tích tắc báo phút, báo giờ.
Con chim
kêu tu hú, tu hú, báo mùa vải chín.
Cành đào
bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
Em hãy đánh dấu P vào các £ đứng trước câu trả lời đúng:
Bạn nhỏ trong bài đọc đã làm những việc gì?
làm bài
đá bóng
đi học
quét nhà
giặt áo quần
đi chợ
nhặt rau
chơi với em
PHẦN 2. VIẾT
Điền vào chỗ trống
quả 	u _u
s hoặc x
 chậu 	en đá
bánh 	èo
ông hoặc ong
b 	bay
cái tr 	
đá b 	
Gạch chân những từ viết sai chính tả trong đoạn văn sau. Sửa lại các từ đó và viết lại các từ vừa được sửa ở phía dưới.
Đầu năm, Bắc học còn kém, nhưng em khong nản, mà quyết trở thành học xinh giỏi. Ở lớp, điều gì chưa hiểu, em nhờ cô dảng lại cho. Ở nhà, em học bài thật thuộc và làm bài tập đầy đủ. Chỉ ba tháng sau, em đã tiếng bộ rõ ràng.
Sửa lại:
Sắp xếp lại các từ sau thành câu có nghĩa.
 khen / em / Cô giáo / ưu điểm. / lớp / có / nhiều
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_tieng_viet_lop_1_canh_dieu_tuan_30.docx