Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021

docx 12 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 360Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2020-2021
 ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm- lớp 1:
( Linh hoạt trong việc bố trí các chủ đề ở các mức)
Thứ tự
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
4
2
2
8
Câu số
1,3,4,5
6,7
9, 10
2
Hình học và đại lượng
Số câu
1
1
2
Câu số
2
8
Tổng số câu
5
3
2
10
Tổng số điểm
5
3
2
10
PHÒNG GD&ĐT ĐÔ LƯƠNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM 
TRƯỜNG TH ĐẠI SƠN Năm học: 2020-2021
 Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh....
Lớp: .
 Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 1 : (1 điểm-M1). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a, Số 47 đọc là:
bốn bảy B. bốn mươi bảy C. bốn trăm bảy
b, Số : chín mươi sáu” viết là:
906 B. 69 C. 96
Câu 2: (1 điểm-M1) Hình nào là hình lập phương. 
 A	B	C
Câu 3: (1 điểm-M1): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 23 + 45 là:
68 B. 69 C. 70
Kết quả của phép tính: 78 - 8 là:
80 B. 70 C. 60
Câu 4: (1 điểm-M1):	>,<,= ?
 50 + 5.......70 77 - 47 ..... 30 
Câu 5: (1 điểm-M1): Đặt tính rồi tính
 56 + 13 86 – 6
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: ( 1 điểm -M2): Tính
a , 78 - 24 + 30 = ......	 b , 55 cm + 24 cm = ...................... 
Câu 7: (1 điểm-M2). Số ?
 40 + = 79 98 - = 30
Câu 8: (1 điểm-M2). Số ?
Nếu hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng năm thì thứ hai tuần sau là ngày
tháng năm.	 
Câu 9: (1 điểm-M3): 1 điểm-M3): Nối ?
35 + 12
47- 4
25 +31
86-42
 40 < < 50
Câu 10: (1 điểm-M3): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Khối lớp Một- cụm 1 trường tiểu học Đại Sơn có ba lớp: lớp 1A có 38 bạn, lớp 1B có 36 bạn, lớp 1C có 37 bạn.
Lớp . có số bạn ít nhất.
Lớp .. đông nhất.
Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn).. số bạn lớp 1B.
Số bạn lớp 1B (nhiều hơn/ít hơn)...... số bạn lớp 1C.
Điểm bài thi: Giáo viên chấm:..
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: Tiếng Việt lớp 1 – Cuối năm học 
Nội dung kiểm tra
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc hiểu
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
2
1
1
3
1
Câu số
1,2
3
4
1,2,3
4
Bài tập
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
2
1
1
3
1
Câu số
1,2
3
4
1,2,3
4
Tổng
Số câu
4
2
2
6
2
Số điểm
4
2
2
6
2
Câu số
1,2
3
5
1,2,3
4
PHÒNG GD&ĐT ĐÔ LƯƠNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM 
TRƯỜNG TH ĐẠI SƠN Năm học: 2020-2021
 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 ; Thời gian : 60 phút
Họ và tên học sinh....
Lớp: .
 Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
................................................................................................................
................................................................................................................
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Từng học sinh bốc thăm đọc các bài đọc mà giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu hay sách tiếng việt 1 – tập 2
II. Đọc hiểu (4 điểm): Đọc thầm bài sau:
 Trường em
 Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
 Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em.
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: (1 điểm-M1): Trong bài trường học được gọi là gì ?
A. ngôi nhà thứ nhất B. ngôi nhà thứ hai C. ngôi nhà thứ ba
Câu 2: (1 điểm-M1): Ở trường có ?
A. cô giáo, bè bạn thân thiết như anh em B. bố mẹ, bè bạn C. bố mẹ, cô giáo
Câu 3: (1 điểm-M2): Đoạn văn trên nói về ?
A. Trường học B. lớp học C. bàn ghế
Câu 4: (1 điểm-M3): Em viết một câu nói về trường em:
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả:  (6 điểm) GV đọc bài sau cho HS chép:
 Trong vườn có một tổ chim sẻ. Trời rét, hai chú chim nhỏ nằm co ro. Thương em, sẻ anh cố sức kéo những cọng rơm nhỏ trong tổ che cho em.
II. Bài tập: (4 điểm)
Câu 1:( M1 - 1 điểm): Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau
xanh xao B. quây quần C. lào xào D. rì rào 
Câu 2: (M1- 1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ g hoặc gh?
à gô ế gỗ .i nhớ con ..ái
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A
B
Bông hoa huệ
đang lái máy bay.
Chú phi công
học môn Tiếng Việt.
Bé rất thích
chở khách ra đảo.
Tàu thủy
trắng muốt.
Câu 4:(M3- 1 điểm: Viết 1 -2 câu về người em yêu quý nhất.
Điểm bài thi: Giáo viên chấm:..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
Câu 1 : (1 điểm-M1). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a, Số 47 đọc là:
 B. bốn mươi bảy 
b, Số : chín mươi sáu” viết là:
 C. 96
Câu 2: (1 điểm-M1) Khối lập phương là. 
 A	
Câu 3: (1 điểm-M1): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a.Kết quả của phép tính: 23 + 45 là:
A.68 
b.Kết quả của phép tính: 78 - 8 là:
 B. 70 
Câu 4: (1 điểm-M1):	>,<,= ?
 50 + 5 <70 77 - 47 = 30 
Câu 5: (1 điểm-M1): Đặt tính rồi tính
 56 + 13 86 – 6
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: ( 1 điểm -M2): Tính
a , 78 - 24 + 30 = 84	 b , 55 cm + 24 cm = 79cm 
Câu 7: (1 điểm-M2). Số ?
68
399999
 40 + = 79 98 - = 30
Câu 8: (1 điểm-M2). Số ?
Nếu hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng năm thì thứ hai tuần sau là ngày 17
tháng năm.	 
Câu 9: (1 điểm-M3): 1 điểm-M3): Nối ? ( mỗi ý đúng 0,35, nối đúng 3 ý cho 1 điểm)
35 + 12
47- 4
25 +31
86-42
 40 < < 50
Câu 10: (1 điểm-M3): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
( Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
 Khối lớp Một- cụm 1 trường tiểu học Đại Sơn có ba lớp: lớp 1A có 38 bạn, lớp 1B có 36 bạn, lớp 1C có 37 bạn.
Lớp 1B có số bạn ít nhất.
Lớp 1A đông nhất.
Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) nhiều hơn số bạn lớp 1B.
Số bạn lớp 1B (nhiều hơn/ít hơn) ít hơn số bạn lớp 1C.
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Từng học sinh bốc thăm đọc các bài đọc mà giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu hay sách tiếng việt
II. Đọc hiểu (4 điểm): Đọc thầm bài sau:
 Trường em
 Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
 Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em.
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: (1 điểm-M1): Trong bài trường học được gọi là gì ?
 B. ngôi nhà thứ hai 
Câu 2: (1 điểm-M1): Ở trường có ?
A. cô giáo, bè bạn thân thiết như anh em 
Câu 3: (1 điểm-M2): Đoạn văn trên nói về ?
A. Trường học 
Câu 4: (1 điểm-M3): Em viết một câu nói về trường em:
Em yêu ngôi trường của em.
Em là học sinh trường tiểu học Đại Sơn.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả : (6 điểm) GV đọc bài sau cho HS chép:
 Trong vườn có một tổ chim sẻ. Trời rét, hai chú chim nhỏ nằm co ro. Thương em, sẻ anh cố sức kéo những cọng rơm nhỏ trong tổ che cho em.	
Viết sai 3 lỗi trừ 0,5 điểm 
II. Bài tập: (4 điểm)
Câu 1:( M1 - 1 điểm): Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau
 C. lào xào 
Câu 2:(M1- 1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ g hoặc gh?( Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
gà gô ghế gỗ gh.i nhớ con ..gái
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
?( Mỗi ý đúng được 0,25 đ)
A - B
Bông hoa huệ trắng muốt.
Chú phi công đang lái máy bay.
Bé rất thích học môn Tiếng Việt.
Tàu thủy chở khách ra đảo.
Câu 4:(M3- 1 điểm: Viết 1 -2 câu về người em yêu quý nhất
Người em yêu quý nhất là mẹ em. 
Năm nay mẹ em 40 tuổi.
Mẹ em tên là Lan.
Điểm bài thi: Giáo viên chấm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_canh_dieu_nam_h.docx