Bài kiểm tra chọn nguồn học sinh giỏi năm học 2012 - 2013 môn toán lớp 1 (40 phút làm bài )

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chọn nguồn học sinh giỏi năm học 2012 - 2013 môn toán lớp 1 (40 phút làm bài )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra chọn nguồn học sinh giỏi năm học 2012 - 2013 môn toán lớp 1 (40 phút làm bài )
Phòng Giáo Dục Đông Hưng
Trường Tiểu học Đông Hoàng
Bài kiểm tra chọn nguồn HSG
Năm học 2012-2013
Môn Toán lớp 1 (40 phút làm bài )
Họ và tên : ................................... Lớp : ..........Trường ......................................
Bài 1 a) Tính nhanh :(2điểm)
 19 – 4 + 4 13 + 7 – 3 + 6 – 7 + 4 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : ( 5 điểm)
 a , Điền dấu( +; -; >;<) vào chỗ chấm(..........)
 1 ......4......4......1 = 2 4 ...... 1 ...... 1 ...... 4 = 2
 m +0 ....... m + 1 n ........ n - 1
 b , Tìm tất cả các giá trị của x sao cho :10 - x < 4
Các giá trị của x là: ............................................................................................ 
Bài 3 : :(2điểm)Tìm các số có hai chữ số sao cho:
 - Chữ số hàng đơn vị là số liền trước của chữ số hàng chục.
........................................................................................................................................
 - Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 3. 
........................................................................................................................................
Bài 4 :(4điểm) a, Tổ em có 4 bạn rất ngoan là : Long, Hoa, Hùng, Hà và có 5 em rất giỏi là: Hùng, Huệ, Tân, An, Long. Hỏi tổ em có bao nhiêu em vừa ngoan vừa giỏi.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................b) Tìm số còn thiếu :
6
6
6
2
7
6
12
5
2
 18 15 ?
Bài 5::(4điểm) a, Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều được kết quả bằng 9 :
2
4
 b: Thắng có một số bi. Thắng cho Nam và Bắc mỗi bạn 3 viên nên Thắng còn vừa tròn một chục viên. Hỏi lúc đầu Thắng có bao nhiêu viên bi?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 ::(2điểm) Hình vẽ sau có :
 ...... tam giác .
 ....... hình vuông.
......đoạn thẳng
Phòng Giáo Dục Đông Hưng
Trường Tiểu học Đông Hoàng
Đáp án điểm bài kiểm tra chọn nguồn HSG
Môn Toán Lớp 1
Năm học 2012-2013
Bài 1 ( 4 điểm ) 
 a) Tính nhanh : 2 điểm ( đúng mỗi dãy tính 1 điểm )
 19 – 4 + 4 13 + 7 – 3 + 6 – 7 + 4 
 = 19 + ( 4 – 4 ) = ( 13 – 3 ) + ( 7 – 7 ) + ( 6 + 4 )
 = 19 + 0 = 19 = 10 + 0 + 10 = 20 
Bài 2 : ( 5 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm
 a , Điền dấu( +; -; >;<) vào chỗ chấm(..........)
 1 ...+...4.-.....4...+...1 = 2 4 ...+... 1 ...+... 1 ...-... 4 = 2
 m+o........... n - 1
 b , Điền dủ 4 số cho 1 điểm , mỗi 1 số cho 0, 25 điểm 
Các giá trị của x là:....16.,15.,...14,.....13.................................................................................................. 
Bài 3 : :(2điểm)Tìm các số có hai chữ số sao cho:
 - : (1điểm) Chữ số hàng đơn vị là số liền trước của chữ số hàng chục
21.32.43.54.65.76.98 ( sai 1 số trừ 0,1 điểm)
 -: (1điểm) Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 3. 
96. 85.74.65.52.41.30( sai 1 số trừ 0,1 điểm)
Bài 4 ::(4điểm) a, Tổ em có 4 bạn rất ngoan là : Lan, Hoa, Hùng,Hà và có 5 bạn rất giỏi là : Hùng, Huệ, Tân, An, Lan. Hỏi tổ em có bao nhiêu em vừa ngoan vừa giỏi.
Bài giải
 4 bạn rất ngoan là : Long, Hoa, Hùng, Hà (0,5điểm)
5 bạn giỏi là : Hùng, Huệ, Tân, An, Long. (0,5điểm)
 Vậy tổ em có 2 bạn vừa ngoan vừa giỏi là:Long , Hùng (1điểm)
c) Tìm số còn thiếu : Số đó là 19 ( 2 điểm )
6
6
6
2
7
6
12
5
2
 18 15 19
Bài 3: ( 3 điểm 
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều được kết quả bằng nhau : )Điền đủ các số 1 hàng ngang ,1 cột dọc ,1 đường chéo cho 0,4 điểm
2
4
3
4
3
2
3
2
4
 Bài 5 : ( 3 điểm ) đúng mỗi ý 1 điểm 
Hình vẽ sau có :
 24 đoạn thẳng.
 16 tam giác .
 5 hình vuông.
phòng gd Đong Hưng đề thi học sinh giỏi lớp 1 – năm học: 2012 – 2013
Trường Tiểu Học Đông Hoàng Môn: Toán ( Thời gian hs làm bài 40 phút )
 tên...........................................Lớp................................................................
"
Bài 1: (6 điểm)
Cho các số 3, 6, 9, 0
a, Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau .................................................................................................................................. 
b)Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả là chính số lớn
..................................................................................................................................... 
c, Tìm cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả là 3
......................................................................................................................................
Bài 2 Tính hợp lý: (3điểm)
 a +b +c – a – b – c ( với a, b, c là số bất kì) 25 - 17-5 +37+10 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c)điền số thích hợp vào ô trống 
 1 , 4 , 7 , 10 , 	,	,	
Bài 3:(5 điểm)
a)cho các số từ 1 đến 9 .hãy lấy mỗi chữ số đó điền vào ô trông cho thích hợp (chữ số ở các ô phải khác nhau )
b)Điền dấu = ,- ,vào ô trống để có 
 1	2	3	4	 	5	6	7 =10
c)Lấy tất cả các số bé hơn 5 cộng với nhau rồi trừ đi 8 được bao nhiêu ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4:( 4 điểm)
a, Trong một tháng ngày 10 là ngày thứ hai . Hỏi ngày 18 trong tháng là ngày thứ mấy
..........................................................................................................................
b, Cách đây 3 năm Đông và Hưng là 10 tuổi Hỏi hiện nay Đông và Hưng bao nhiêu tuổi?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: ( 2 điểm )
Hình vẽ bên có .....tam giác
Là tam giác...................................................................
.................................................................................
phòng gd Đong Hưng Đáp an biểu điểm
 học sinh giỏi lớp 1 – năm học: 2011 – 2012
Trường Tiểu Học Đông Hoàng Môn: Toán ( Thời gian hs làm bài 40 phút )
 tên...........................................Lớp................................................................
"
Bài 1: (6 điểm)
Cho các số 3, 6, 9, 0
a,(1 điểm )Hãy viết các số khác nhau có hai chữ số .36,.39, 69, 30 , 60, 63 96, 93, 90 (Điền đúng mỗi số cho 0,1 điểm)
b)(1 điểm)Tìm các cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả là chính số lớn
Các cặp số là : ( 3và 0), (6 và 0), (9 và 0) vì 3- 0 =3, 6- 0 = 6, 9- 0 =9
c,(1 điểm )Tìm cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả là 3
Các cặp số là (6 và 3), (9 và 6) vì 6- 3 = 3, 9- 6= 3
Bài 2 Tính hợp lý: (3điểm)
 a +b +c – a – b – c ( với a, b, c là số bất kì) 25 - 17-5 +37+10 
.= ( a-a) + ( a- b) +( c-c) 0,5 điểm =(25-5)+(37-17)+10 (0,5 điểm)
= 0+0+0 (0,5 điểm) =20+20+10 (0,5 điểm)
 = 50 (0,5 điểm)
= 0(0,5 điểm)
c)điền số thích hợp vào ô trống 
 1 , 4 , 7 , 10 , 	13	,16	,19	
Bài 3:(5 điểm)
a))(1 điểm) cho các số từ 1 đến 9 .hãy lấy mỗi chữ số đó điền vào ô trông cho thích hợp (chữ số ở các ô phải khác nhau )
thể điền 1 trong các cách 
18-3-5-4-6+2+7=9
18-2-6-3-7+4+5=9
19-4-5-3-7+2+6=8
19-2-7-4-6+3+5=8
b))(1 điểm) Điền dấu = ,- ,vào ô trống để có 
 1	+	2	-	3	+	4	 	+	5	-	6	+	7 =10
	cách khác đúng có điểm tối đa
c))(1 điểm)Lấy tất cả các số bé hơn 5 cộng với nhau rồi trừ đi 8 được bao nhiêu ?
Các số bé hơn 5 là: 0,1,2,5,4 (0,3 điểm)
Ta có 0+1+2+3+4-8(0,3 điểm)
 = 10-8=2 (0.3 điểm)
Bài 4:( 4 điểm)
a, Trong một tháng ngày 10 là ngày thứ hai . Hỏi ngày 18 trong tháng là ngày thứ mấy
1 tuần = 7 ngày Ngày 10 là ngày thứ hai thì ngày 17 là ngày thứ hai.Vậy ngày 18 là ngày thứ ba
b, Cách đây 3 năm Đông và Hưng là 10 tuổi Hỏi hiện nay Đông và Hưng bao nhiêu tuổi?
Hiện nay đông và Hưng có số tuổilà:
10+3+3 = 16( tuổi)
Đáp số 16 tuổi
Bài 5: ( 2 điểm )
Hình vẽ bên có .7....tam giác
Là tam giác...................................................................
.................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_hs_gioi_toan_1.doc