Bài tập HSG Hóa học lớp 8 (lần 2)

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1759Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập HSG Hóa học lớp 8 (lần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập HSG Hóa học lớp 8 (lần 2)
Bài tập HSG Hĩa học lớp 8 (lần 2) 
Câu 1. Oxit của một nguyên tố X (hĩa trị II) chứa 20% oxi về khối lượng, Tìm nguyên tố A? 
Câu 2. Hàm lượng phần trăm về khối lượng của kim loại X trong muối cacbonat là 40%. Tính phần 
trăm khối lượng của X trong muối photphat? 
Câu 3. Đốt cháy hết 6,9 gam một hợp chất X trong 50,4 lít khơng khí vừa đủ (đktc) ta thu được một 
hỗn hợp sản phẩm khí, trong đĩ khí cacbonic và hơi nước (theo tỉ lệ thể tích 2:3). 
a. Tính khối lượng của mỗi chất trong sản phẩm thu được? 
b. Tìm cơng thức của hợp chất X biết cĩ 3 nguyên tố C, H, O? 
Câu 4. Chất A cĩ thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 40%; 6,67% 
và 53,3%. Biết trong A cĩ 2 nguyên tử oxi. Tìm cơng thức của chất A? 
Câu 5. Đốt cháy 1 mol một hợp chất X cần 6 mol khí oxi sinh ra 4 mol CO2 và 5 mol nước. Tìm cơng 
thức của hợp chất X? 
Câu 6. Hai nguyên tố A và B tồn tại dưới dạng hai hợp chất AOx và BHy. Biết phân tử AOx nặng hơn 
4 lần so với phân tử BHy. Phân tử AOx cĩ phần trăm khối lượng oxi là 50% và phân tử BHy cĩ phần 
trăm khối lượng hiđro là 25%. Tìm hai nguyên tố A và B và cơng thức của hai hợp chất trên? 
Câu 7. Cho hỗn hợp khí A gồm CO, O2, NH3 và B gồm N2, O2, H2S đều ở đktc và cĩ khối lượng bằng 
nhau là 73,4 gam. Trong B, thể tích N2 bằng 2,4 lần thể tích O2; thể tích H2S bằng 1,4 lần thể tích O2 
và tổng thể tích của N2 và H2S bằng 3,8 lần thể tích O2. Thể tích của CO trong A bằng 
1
4
 thể tích N2 
trong B và thể tích O2 trong A bằng 3 lần thể tích O2 trong B. Tìm thành phần phần trăm thể tích 
của các chất trong A và B. 
Câu 8. Nung 61,25 gam KClO3 sau một thời gian thu được 42,05 gam chất rắn và khí O2 bay ra. 
a. Tính phần trăm KClO3 đã tham gia phản ứng? 
b. Tồn bộ khí O2 thu được ở trên cho vào bình cầu kín rồi phĩng tia lửa điện để tạo ra khí 
ozon O3. Sau phản ứng tỉ khối hơi của hỗn hợp khí sau phản ứng đối với hiđro bằng 18. 
Tính thành phần trăm theo thể tích các chất khí trong hỗn hợp sau phản ứng? 
- Phản ứng xảy ra: 3 O2 
tia lửa điện
†?⁏ 3 
Câu 9. Hai học sinh A và B đứng trước một đồi cát ở Mũi Né và ước lượng lượng cát cĩ trong đồi 
cát: 
 Học sinh A ước lượng cĩ khoảng 12 triệu m3 cát. 
 Học sinh B ước lượng cĩ khoảng 12 triệu tấn cát. 
a. Tính số mol cát mà học sinh A và B đã ước lượng? 
b. Tính số hạt cát mà học sinh A và B đã ước lượng? 
- Biết khối lượng của 1 hạt cát là khoảng 
1
1000
 gam và khối lượng riêng của cát là d = 2 g/cm3. 
Câu 10. Cho 17,92 lít khí oxi (đktc) vào bình đựng 13,6 gam hỗn hợp gồm bột lưu huỳnh và khí 
hiđro rồi thực hiện phản cháy sau phản ứng hồn tồn rồi làm lạnh sản phẩm thu được một chất 
lỏng và một chất khí. Biết số nguyên tử oxi cĩ trong chất lỏng là 2,408.1023. 
a. Tính phần trăm khối lượng các chất cĩ trong hỗn hợp trước phản ứng? 
b. Tính phần trăm thể tích các chất trong hỗn hợp chất khí sau khi đốt? 
Câu 11. Một hỗn hợp khí gồm ba oxit: NO, NO2 và NxOy. Biết phần trăm thể tích của NO và NO2 trong 
hỗn hợp lần lượt là 60% và 20%, phần trăm khối lượng của NO trong hỗn hợp là 50%. Tìm cơng 
thức oxit chưa biết? 
Câu 12. Bằng phương pháp hĩa học hãy phân biệt các lọ chứa các dung dịch khơng màu sau: axit 
clohiđric, nước đường (C12H22O11), cồn (C2H6O), nước muối, nước tinh khiết, nước vơi trong. 
Câu 13. Lấy 12,1 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y cho tác dụng hồn tồn bằng dd chứa 0,5 mol HCl, 
sau khi phản ứng kết thúc ta thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Biết hai kim loại X và Y là hai trong số 
các kim loại sau: Fe, Mg, Zn, Pb, Ba, Ca. 
a. Hãy cho biết X và Y là các kim loại nào trong các kim loại trên? 
b. Theo em lượng HCl đề bài cho cĩ dùng đủ để hịa tan hết hai kim loại khơng? 
Câu 14. Hợp chất khí A được tạo thành từ 2 nguyên tố. Khi đốt 6,8 gam khí A trên ta thu được hơi 
nước và 4,48 lít khí sunfurơ (đktc). Tìm cơng thức của hợp chất A? 
Câu 15. Hỗn hợp A là hỗn hợp tạo nên từ khí nitơ và khí oxi. Tính tỉ khối hơi của A so với khí hiđro 
khi biết: 
a. Khí nitơ và khí oxi đồng thể tích trong cùng điều kiện. 
b. Khí nitơ và khí oxi đồng khối lượng trong cùng điều kiện. 
Câu 16. Một muối sunfat của một kim loại R để lâu ngồi khơng khí đã hút hơi nước trong khơng 
khí trở thành muối ngậm nước. Biết trong phân tử muối ngậm nước đĩ thì kim loại chiếm 25,6%. 
Tìm kim loại R và cơng thức của muối ngậm nĩi trên? 
Câu 17. Khử 4,8 gam một oxit kim loại cần 2,016 lít khí hiđro. Lượng kim loại thu được cho tác 
dụng hồn tồn trong dd HCl thu được 1,344 lít khí hiđro (đktc). Xác định cơng thức của oxit? 
Câu 18. Cho hai cốc A và B chứa cùng y gam nước, cho x gam Na vào cốc A và 2x gam Na2O vào cốc 
B. Biết nồng độ phầm tram dung dịch của hai cốc A và B thu được là bằng nhau. Tìm phương trình 
liên hệ của x và y? 
Câu 19. Trộn đều bột nhơm và sắt (III) oxit thu được hỗn hợp A cĩ khối lượng là 26,8 gam, nung 
nĩng hỗn hợp trong điều kiện khơng cĩ oxi đến khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B. Cho 
chất rắn B tác dụng với dd HCl dư thấy thốt ra 11,2 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm các chất cĩ 
trong A? 
Câu 20. Lấy hỗn hợp 2,32 gam chất rắn gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (tỉ lệ mol của FeO và Fe2O3 là 1:1) tác 
dụng vừa đủ với dd HCl 0,5M. Tính thể tích dd HCl cần dung? 
Câu 21. Khử 3,48 gam một oxit của kim loại M cần 1,344 lít khí H2 (đktc). Lấy tồn bộ kim loại M 
sinh ra tác dụng với lượng dư dd H2SO4 lỗng thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Xác định cơng thứ 
oxit của M? 
Câu 22. Một nguyên tố A cĩ tổng số hạt trong nguyên tử bằng 40, tổng số hạt mang điện nhiều hơn 
số hạt khơng mang điện bằng 12. Xác định tên nguyên tố? 
 Câu 23. Cho 1,74 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhơm, đồng, sắt vào dung dịch axit clohiđric dư, sau 
khi phản ứng kết thúc ta thu được dd A và m gam chất rắn ko tan B. Cơ cạn dd A thu được 3,94 
gam muối khan. Lấy tồn bộ chất rắn B nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi ta thu 
được chất rắn D cĩ khối lượng là (m+0,16) gam. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong 
hỗn hợp ban đầu? 
Câu 24. Cho m gam natri vào 200 gam dd HCl 7,3% sau phản ứng ta thu được dd X và V lít khí B. Cơ 
cạn đ X ta thu được 43,4 gam chất rắn. 
a. Tính khối lượng natri cần dung và V lít khí B? 
b. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dd X? 
Câu 25. Đốt cháy m gam bột than trong bình kín chứa 32 gam khí oxi. Sau khi phản ứng kết thúc 
thấy trong bình khơng cịn lại chất rắn, ta thu được hh hai khí cĩ tỉ khối hơi so với hiđro là 19. 
a. Cho biết trong hỗn hợp khí cĩ những khí nào? Tính thành phần phần trăm thể tích các chất 
khí trong hỗn hợp? 
b. Tính khối lượng bột than cần dung? 
Câu 26. Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp gồm H2 và CO thì cần dung hết 17,36 lít khí oxi (đktc) thu 
được 2 sản phẩm cĩ khối lượng bằng nhau. Tính thành phần phần trăm thể tích các chất trong hỗn 
hợp ban đầu? 
Câu 27. Hịa tan 30 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại hĩa trị I và II bằng dd HCl dư ta 
thu được một dd chứa hai muối clorua, 8,96 lít khí cacbonic (đktc) và nước. Tính khối lượng của 
hai muối clorua thu được trong dd sau phản ứng? 
Câu 28. Hai nguyên tố X và Y tồn tại trong tự nhiên dưới hai hợp chất A và B. Trong hợp chất A, 
nguyên tố X chiếm 75% về khối lượng. Trong hợp chất B nguyên tố Y chiếm 10% về khối lượng. 
Tìm cơng thức của hợp chất B nếu biết hợp chất A cĩ dạng XY4? 
Câu 29. Đốt một ngọn nến nặng 35,2 gam trong một bình kín chứa 0,5 m3 khơng khí (đktc). Hỏi 
ngọc nến cĩ cháy hết trong bình kín khơng biết nến là hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức là C25H52. 
Câu 30. Đốt cháy hết m gam một hợp chất X cần 4,48 lít khí oxi (đktc) ta thu được V lít khí cacbonic 
và a gam hơi nước (biết khí cacbonic và hơi nước cĩ tỉ lệ thể tích 1:2). Lấy tồn bộ a gam nước tác 
dụng hết 12,4 gam natri oxit. Tính m, V, a? 
Câu 31. Một hỗn hợp khí cĩ thành phần gồm 8% khí sunfurơ, 82,5% khí nitơ và cịn lại là khí oxi. 
Tính thành phần phần trăm theo thể tích các chất khí trong hỗn hợp? 
Câu 32. Lấy 4,08 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y đem phân tích thấy cĩ chứa 4,214.1022 nguyên 
tử, biết số nguyên tử của Y gấp 2,5 lần số nguyên tử của X và tỉ lệ nguyên tử khối của X và Y là 8:7. 
Tìm X và Y? 
Câu 33. Hịa tan 7,8 gam hỗn hợp A gồm nhơm và magie vào dd HCl vừa đủ thấy sau phản ứng ta 
thu được một dung dịch B và khí C khơng màu thốt ra. Đem cân thấy dd B tăng lên 7 gam so với 
dd HCl ban đầu. 
a. Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp A? 
b. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dd B? 
c. Nếu lượng khí C thu được đem bơm đầy được 45 bình chứa cĩ thể tích 160 ml thì hỏi tỉ lệ 
hao phí là bao nhiêu phần trăm? 
Câu 34. Cho lên hai dĩa cân của một cái cân gồm hai cốc chứa 2 dung dịch cĩ khối lượng bằng nhau 
là cốc A chứa dd H2SO4 x% và cốc B chứa dd H2SO4 y% (biết x > y), sau đĩ tiếp tục cho hai thanh 
kim loại Al cĩ khối lượng bằng nhau và hình dạng như nhau vào hai cốc. Em hãy cho biết cân sẽ 
lệch về cốc nào, biết: 
a. Hai thanh kim loại đều tan hết? 
b. Hai thanh kim loại đều khơng tan hết? 
Câu 35. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước để pha chế được 500 
gam dung dịch CuSO4 5%. 
Câu 36. Trộn dung dịch A chứa dd H2SO4 0,2M với dung dịch B chứa H2SO4 0,5M theo tỉ lên thể tích 
A và B là 2:3. Hỏi ta sẽ thu được một dung dịch cĩ nồng độ là bao nhiêu? 
Câu 37. Lấy hai cốc A chứa dd HCl và cốc B chứa dd H2SO4 đặt lên hai dĩa cân, thấy cân thăng bằng. 
Cho vào cốc A 11,2 gam sắt và m gam nhơm vào cốc B. Sau khi cả hai mẫu kim loại đều tan hết thấy 
cân vẫn thăng bằng. Tính m? 
Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt phân a gam KClO3 và b gam KMnO4, sau khi phản ứng xảy ra 
hồn tồn thấy thu được lần lượt c lít và d lít khí oxi, biết khối lượng các chất cịn lại sau phản ứng 
của hai chất sau phản ứng là bằng nhau. Tính tỉ lệ 
a
b
 và 
c
d
? 
Câu 39. Cho các nguyên tố Na, Al, S, O hãy viết cơng thức của 8 hợp chất tạo nên từ 2, 3 hay 4 
nguyên tố trên? 
Câu 40. Dẫn một luồng khí H2 dư đi qua các ống chứa các oxit nung nĩng như hình vẽ bên dưới, hãy 
viết các phương trình hĩa học cĩ thể xảy ra? 
Câu 41. Lấy 4 lít N2 và 14 lít H2 cho vào bình kín với xúc tác thích hợp sau đĩ nung nĩng để tổng 
hợp NH3, sau phản ứng ta thu được 16,4 lít hỗn hợp khí. Tính thể tích NH3 tạo thành và hiệu suất 
phản ứng? 
Câu 42. Hịa tan hồn tồn 3,53 gam hỗn hợp gồm ba kim loại sắt, nhơm, magie bằng dd HCl thì thu 
được 2,352 lít khí (đktc). Hỏi sau khí cơ cạn dd sau phản ứng thì ta thu được bao nhiêu gam muối 
khan? 
Câu 43. Cho 15 gam một oxit của một kim loại M (hĩa trị khơng đổi) cĩ chứa 65,22% khối lượng 
kim loại. Khử hết oxit trên bằng khí H2 sau đĩ lấy kim loại thu được hịa tan bằng dd H2SO4 vừa đủ. 
Hỏi nếu khơng tìm kim loại M hãy tính khối lượng dd H2SO4 19,6% cần dùng? 
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O
H2

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBai_tap_HSG_8_file_2.pdf