Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Trần Hữu Hoàng

docx 2 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 195Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Trần Hữu Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Trần Hữu Hoàng
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng 
Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm?
A. Khí oxi	B. Khí hidro	C.Khí nitơ	D. Cả A. B. C.
Câu 2: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
A. O2	B. H2	C. CO2	D. N2
Câu 3: Phản ứng hóa học sau thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Na2CO3 + CO2 + H2O " 2NaHCO3
A. Phản ứng hóa hợp	B. Phản ứng phân hủy
C.Phản ứng thế	D. Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 4: Dãy các hợp chất sau: CaO, NO, CO2, Fe2O3, P2O5 thuộc loại hợp chất nào? 
A. Axit	B.Oxit	C. Bazơ	D. Muối
Câu 5: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 ,Al2O3. Số các hợp chất là oxit là:
A. 2	B. 3	C.4	D. 5
Câu 6: Phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau?
A. Zn + 2HCl " ZnCl2 + H2	B. CO2 + CaO " CaCO3
C.NaOH + HCl " NaCl + H2O	D. 2NaHCO3" Na2CO3 + CO2+H2O
Câu 7: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A.	B.	C.	D.
Câu 8: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit?
A. Na	B. P2O5	C.CaO	D. Na2O
Câu 9: Ở 200C, hòa tan 20,7g CuSO4 vào 100g nước thì được một dung dịch CuSO4 bão hòa. Vậy độ tan của CuSO4 trong nước ở 200C là:
A. 20g	B. 20,7g	C.100g	D. 120,7g
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu được dung dịch nước đường có nồng độ bằng
A. 5,26%	B. 5,0%	C.10%	D. 20%
Câu 11: Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 12: Khối lượng chất tan NaOH có trong 100ml dung dịch NaOH 1,5M là: (Cho Na =23, O=16, H=1)
A. 6g	B. 1,5g	C.8g	D. 6000g
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí.
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 14: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
A. đều tăng	B. đều giảm	
C. có thể tăng và có thể giảm	D. không tăng và cũng không giảm
Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp:
A. của chất rắn trong chất lỏng	B. của hai chất lỏng
C. của nước và chất lỏng	D. đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 16: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt. 
C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D.A,B,C đúng
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) 
Câu 1 (1,0 điểm). Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
(Chú ý: Các em có thể điền trực tiếp vào chỗ (.) sau và cân bằng sơ đồ)
1, S + 4 SO2
2, CuO + H24 + H2O
3, Na + H2O 4  + H2
4, CO2 + H2O 4 
5, Na2O +  4 NaOH
Câu 2(1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P đỏ tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao.
Câu 3(1,0 điểm). Cho 4,6 gam kim loại natri tác dụng hết với nước.
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
3. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng.
4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_tran_huu_hoang.docx