Bài tập Hóa hữu cơ lớp 11

docx 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa hữu cơ lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hóa hữu cơ lớp 11
Câu 1: Xác định CTPT của một chất A cĩ tỉ lệ khối lượng các nguyên tố như sau :mC: mH : mN: mS = 3 : 1 : 7 : 8 biết trong phân từ A cĩ 1 nguyên tử S.
Giải : Gọi CTPT của A cĩ dạng CxHyNtSr ta cĩ : 
x : y : t : r = = 0.25 : 1 : 0.5 : 0.25 = 1 : 4 : 2: 1 ( thường chia cho số nhỏ nhất 0.25 )
à Cơng thức dơn giản nhất : (CH4N2S)n vì theo đề CTPT của A chỉ chưa 1 S nên CTPT A là CH4N2S
Câu 2 : Đốt cháy hồn tồn a g một chất hữu cơ chứa C , H , Cl thu được 0,22g CO2 , 0,09g H2O. Khi phân tích ag hợp chất trên cĩ mặt AgNO3 thì thu được 1,435g AgCl . Xác định CTPT biết tỉ khối hơi của hợp chất so với NH3 là 5.
Giải : Gọi CTPT chất A là CxHyClv ( ko cĩ oxy ). 
Theo bảo tồn nguyên tố thì : 	
nC = nCO2 = 0.22/44 = 0.005 mol 
nH2 = nH2O = 0.09/18*2 = 0.01 mol
nAgCl = nCl =0.01 mol ( ở đây tơi lập tỉ lệ theo số mol cho nhanh các bạn cĩ thể lập theo khối lượng
 à x : y : v = 0.005 : 0.01 : 0.01 = 1:2:2 à CT đơn giản nhất : (CH2Cl2)n . Ta cĩ MA = 5*17 = 85 à n= 1
Vậy CTPT chất A là : CH2Cl2
Câu 3 : Đốt cháy hồn tồn a g chất A cần dùng 0,15 mol oxi , thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7g H2O . Định CTPT A.
Giải : Gọi CTPT chất A là CxHyOz ( cĩ thể cĩ O hoặc khơng). 
Để xác định CTPT A ta phải tính bằng cách : mA + mO = mCO2 + mH2O à mA = mCO2 + mH2O – mO = 2.24/22.4*44 + 2.7 – 0.15*32 = 2.3 g
Ta cĩ mC = 2.24/22.4*12 = 1.2 g ; mH = 2.7/18*2 = 0.3 g à mO = 2.3 - 1.2 – 0.3 = 0.8 g
 à x : y : z = 1.2/12 : 0.3/1 : 0.8/16 = 2:6:1 à CT đơn giản A : C2H6O
Câu 4 : Đốt cháy hồn tồn 0,01 mol một hidrocacbon rồi dẫn tồn bộ sản phẩm sinh ra vào bình chứa dd Ca(OH)2 dư thấy bình nặng thêm 4,86g đồng thời cĩ 9g kết tủa tạo thành . Xác định CTPT.
 Giải : Vì là hidrocacbon nên chỉ cĩ CxHy . khi đốt cháy CxHy nhất thiết phải tạo ra { CO2 & H2O } lưu ý là cho tồn bộ 2 sp này vào Ca(OH)2 dư “thấy bình nặng thêm 4,86g đồng thời cĩ 9g kết tủa tạo thành“. 
 +bình nặng thêm 4,86g : khối lượng bình nặng thêm = m { CO2 + H2O }
 +9g kết tủa tạo thành ( CaCO3) : nCO2 = nCaCO3 = 0.09 mol. à nC = 0.09 mol
Kết hợp hai điều này ta cĩ : mCO2 = 0.09*44 = 3.96 g à mH2O = 4.86 – 3.96 = 0.9 à nH2 = 0.9/18*2 = 0.1 mol
à x : y = 0.09 : 0.1 = 9:10 à CT đơn gian nhất C9H10. Ngồi ra ta cĩ M = m/n = ( 1.08+0.1)/0.01 = 118
à CTPT của A là C9H10.
Câu 5 : Khi đốt 1 lít chất X cần 5 lít oxi thu được 3 lít CO2 , 4 lít hơi nước (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện t° , p). Xác định CTPT của X.
	Giải : Vì (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện t° , p) nên ta cĩ tỉ lệ về thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol.
VC = 3 lit; V H = 8 à V O = 0 vì VO2 ban đầu = 5/2 = 10 lit = VO2 sau phản ứng = 2* VC + V H
à Cơng thức tổng quát : CxHy ta cĩ x:y = 3:8 à C3H8. 
Câu 6 : Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 6.72 lit (dktc) { CO2 và 1 ankan X }. Tong hỗn hợp sau đốt cháy cĩ 7.2 g H2O và 11.2 lit CO2. CTPT của X là ?.	
	Giải : Gọi a, b lần lượt là số mol của CO2 và X : CnH2n+2 ta cĩ các pt sau : 
Giải cái này ra à n=3 à C3H8 .
Câu 7 : A là chất hữu cơ chứa C, H, O cĩ M = 74 đvC. Tìm CTPT A ?.
	Giải : bài này thuộc dạng biện luận :
+ Giả sử A chỉ cĩ 1 O à CxHy cĩ M = 74-16 = 58. Ta cĩ : 12x + y = 58 à y = 58 – 12x.
Đk : . Vì x là số nguyên à x =4 à CTPT C4H10O.
+ Tương tự ta giả sử cĩ 2 O, 3 O các bạn tự giải tiếp
	Đáp số : C4H10O ; C3H6O2 ; C2H2O3.
Câu 8 : Cho hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O đốt cháy à 224 cm3 CO2 và 0.24 g H2O. Tỉ khối A với He là 19. Tìm CTPT A.
	Giải : 
Gọi CTPT A : CxHyOz. ta cĩ mC = 0.12 g ; mH = 2/75 à x:y = (0.12/12) : ( 2/75 ) = 3/8 ( cùng chia cho 2/75)
à CTPT A cĩ dạng (C3H8)nOz. Vì mO vẫn chưa biết nên ta phải biện luận : 
Ta đã cĩ M = 19*4 = 76 dvC à (12*3+8)n + 16z = 76 à 44n + 16z = 76.
à 44n < 76 à n < 1.7 à n =1 ( số nguyên ) à 16z = 76 – 44*1 à z = 2
à CTPT C3H8O2. 
Câu 9 : ( ĐH khối A 2008 ) Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi nước ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cơng thức phân tử của X là : 
	A.C2H6. 	B. C2H4. 	C. CH4. 	 D. C3H8.
	Giải : 
Số nguyên tử C trung bình = 2/1 = 2 à X cĩ 2C. Do : V(CO2) = V(H2O) nên X là ankan. Tĩm lại X là C2H6.
Câu 10 : Chất Y chứa C, H, O, N khi đốt cháy hồn tồn thu được CO2, H2O và N2. Cho biế nH2O = 1.75 nCO2 ; tổng số mol CO2 và số mol H2O bằng 2 lần số mol O2 tham gia phản ứng. Phân tử khối Y < 95. Tìm CTPT Y.
	A. C3H6O2N	B. C2H7	O2N2	C. C2H7	O2N	D. C3H5	ON2
	Bài làm : Viết pt ta thấy : 
CxHyOzNt + ( x+ y/4 - z/2 ) O2 à xCO2 + y/2 H2O + t/2 N2
Theo đề ta cĩ y= 3.5x (1) và x + y/2 = 2( x + y/4 – z/2 ) à x = z (2)
Từ (1) và (2) à B. C2H7O2N2
DẠNG 1: 
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 4,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. 
Xác định cơng thức đơn giản nhất của A.
Nếu làm bay hơi 2,2 gam A cĩ thể tích đúng bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi. Xác định CTPT của A
ĐS: CTĐGN: C2H4O. CTPT: C4H8O2 
Câu 2: Đốt cháy hồn tồn 4,45 gam hợp chất hữu cơ A (gồm C, H, O và N) thu được 3,15 gam H2O, 1,12 lít khí N2 (ở đktc) và 6,6 gam CO2. 
Xác định CTĐGN của A.
Xác định CTPT của A biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 44,5.
ĐS: CTĐGN: C3H7NO2 ; CTPT: C3H7NO2 
Câu 3: Đốt cháy 3,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 5,6 lít khí CO2 và 10,8 gam H2O.
Xác định CTĐGN của A.
Xác định CTPT của A. Biết tỉ khối hơi của A đối với oxi bằng 2,25.
ĐS: CTĐGN: C5H12; CTPT: C5H12.
DẠNG 2:
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X cĩ : %C = 24,24%, %H = 4,04%, %Cl = 71,72%.
Xác định CTĐGN của X.
Xác định CTPT của X. Biết tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2,25.
ĐS: CTĐGN: CH2Cl; CTPT: C2H4Cl2.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X cĩ %C = 40%, %O = 53,33%.
Xác định CTĐGN của X.
Xác định CTPT của X. Biết tỉ khối hơi của X đối với hiđro bằng 30.
ĐS: CTĐGN: CH2O; CTPT: C2H4O2.
DẠNG 3:
Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam hợp chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 6,72 lí O2(ở đktc). Sản phẩm thu được chỉ CO2 và H2O trong đĩ mCO2 nhiều hơn mH2O 3,4 gam.
Xác định CTĐGN của X.
Xác định CTPT của X. Biết tỉ hố hơi 3,2 gam X cĩ thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 đo ở cùng điều kiện.
ĐS: CTĐGN: C2H6O; CTPT: C2H6O
Câu 2: Đốt cháy hồn tồn 3,0 gam hợp chất hữu cơ X cần dùng vừa hết 5,04 lít khí O2 (ở đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O cĩ tỉ lệ 11:6 về khối lượng. 
Xác định CTĐGN của X.
Xác định CTPT của X. Biết 0,42 gam X cĩ thể tích đúng bằng thể tích 0,308 gam khí oxi đo cùng điều kiện.
ĐS: CTĐGN: C3H8O; CTPT: C3H8O.
Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 3,6 gam một hiđrocacbon X. Cho tồn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 25gam kết tủa trắng.
Xác định CTĐGN của X.
Xác định CTPT của X. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,25.
ĐS: CTĐGN: C5H12; CTPT: C5H12.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_huu_co_lop_11.docx