Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa 11 - Chuyên đề: Ankan

docx 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 355Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa 11 - Chuyên đề: Ankan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa 11 - Chuyên đề: Ankan
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 HỌC KÌ 2
ANKAN
Câu 1: Định nghĩa nào sau đây là đúng về ankan?
A. Ankan là những hidrocacbon no không có mạch vòng.
B. Ankan là những hidrocacbon no có mạch vòng.
C. Ankan là những hidrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn.
D. Ankan là những hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn.
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân.	B. 4 đồng phân.	C. 5 đồng phân.	D. 6 đồng phân
Câu 3: Công thức tổng quát của ankan :A. CnH2n+2 B. CnH2n C. CnH2n-2 D. CnH2n-6 
Câu 4: Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau:
A. 2, 2, 4-trimetyl hexan	B. 2, 2, 4 trimetylhexan C. 2, 2, 4trimetylhexan	D. 2, 2, 4-trimetylhexan
Câu 5: Phản ứng đặc trưng của ankan
A. Phản ứng thế	B. Phản ứng cộng	C. Phản ứng tách	D. Phản ứng cháy
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút. B. Chưng cất từ dầu mỏ.
C. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro. D. Cracking butan
Câu 7: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 8: Ankan X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Công thức phân tử của X là
A. CH4.              B. C2H6.             C. C3H8.             D. C4H10.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là
A. etan.	B. propan.	C. metan.	D. butan 
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6.	B. C2H6 và C3H8.	C. C3H8 và C4H10. 	D. C4H10 và C5H12
ANKEN
Câu 1: Anken C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 2: Tên thay thế của X của là
	A. 1,1,3-trimetylhex-2-en	B. 2,4-đimetylhex-2-en	
C. 2,4-đimetylbut-2-en	D. 2,4-đimetylpent-2-en
Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp
A. CH3CH2CH3	 B. CH2 = CH2	C. CH2 = CH – CH= CH2 	D. CH2=CH-CH3
Câu 4: Etilen phản ứng với tất cả chất nào trong dãy sau ?
	A. H2/Ni, t0; ddBr2 ; Na.	B. dd KMnO4 ; dd Cl2 ; NaCl
	C. Br2 ; AgNO3/NH3; H2.	D. O2/t0 ; H2O/ H+ ; HBr
Câu 5: Chất tác dụng với HCl tạo ra 1 sản phẩm là:
A. but – 1- en 	B. but-2-en	C. 2-metylpropen.	D. propen.
Câu 6: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6. 	B. C3H6 và C4H8. 	 	C. C4H8 và C5H10. 	D. C5H10 và C6H12.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp thu được 8,4 lít CO2 (đkc). Công thức phân tử của 2 anken là: A. C2H4 và C3H6.	B. C4H8 và C5H10.	C. C3H6 và C4H8. D. C2H6 và C3H8.
Câu 9: Cho 4,48 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm của khí metan trong hỗn hợp là: A. 60,0%	B. 50,0%	C. 25,0%	D. 37,5%
Câu 10: Cho chất sau CH2 = CH – CH3 tác dụng với HCl, chọn tên đúng của sản phẩm chính 
2 – clobutan. B. 3 – clopropan. C. 2 – clopropan. D. 1 – clopropan. 
ANKAĐIEN - ANKIN
Câu 1: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2.	B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2.	D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 2: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2.	D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 3: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol.	B. 1,5 mol.	C. 2 mol.	D. 0,5 mol.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
	A. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien.	B. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien
	C. etin, etilen, buta-1,3-dien.	D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
Câu 5: Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng:
A. Ankin	B. Ankadien	C. Cả ankin và ankadien.	D. Anken
Câu 6: Số đồng phân cấu tạo của ankin C5H8 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 7: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in.	B. 2-metylpent-3-in.	
C. 4-metylpent-3-in.	D. 2-metylpent-4-in. 
Câu 8: Theo IUPAC: CH3-CH2-CH2-C≡CH có Tên thay thế là:
	A pent-1-in	B pent-2-in	C pent-3-in D etylmetylaxetilen
Câu 9 Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?
A. axetilen.	B. etan.	C. eten.	D. propan.
Câu 10: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư.	B. dd KMnO4 dư.	C. dd AgNO3 /NH3 dư. 	D. các cách trên đều đúng 
Câu 11: Người ta điều chế PVC từ C2H2 theo sơ đồ sau: C2H2 Y PVC
Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: 
A. HCl và CH3CHCl2 B. Cl2 và CH2=CHCl C. HCl và CH2=CHCl	D. Cl2 và CHCl=CHCl
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Tìm công thức phân tử của : A. A. C2H2	B. C3H4	C. C4H6	D. C5H8
Câu 13: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g CO2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử. A. C4H6 và C5H8	B. C2H2 và C3H4	C. C3H4 và C4H6	D. C5H8 và C6H10
Câu 14: Cho 6 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là
	A. C5H8 . 	B. C2H2. 	C. C3H4. 	D. C4H6.
Câu 14: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :A. C4H4 B. C2H2.	 C. C4H6.	D. C3H4.
BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN
Câu 1: Toluen có công thức phân tử: A. p- CH3C6H4CH3	B. C6H5CH2Br	 C. C6H5CH3 D. C6H5CHBrCH3
Câu 2: Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen: 
(1) Toluen (2) etylbezen (3) p–xilen (4) Stiren
A. 1	B. 1, 2, 3, 4	C. 1, 2,3	D. 1, 2
Câu 3:
 	Điều kiện của phản ứng là:
	A. Br2 khan, xúc tác bột Fe	B. Dung dịch Br2, xúc tác bột Fe.
	C. Hơi Br2, xúc tác bột Fe	D. Hơi Br2, chiếu sáng.
Câu 4:Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 5:Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
A. C6H5CH3	B. CH3CH2CH3	C. CH3CH2OH	D. C6H5CH=CH2
Câu 6: Toluen phản ứng với hỗn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc dư sẽ thu được sản phẩm nào ?
A. o-nitrotoluen và m-nitrotoluen	B. 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
C. m-nitrotoluen và p-nitrotoluen	D. 2,3,4-trinitrotoluen
Câu 7: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Brom (dd). 	B. Br2 (Fe). 	C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 8: Cho 23,0 gam toluen tácdụng với hh HNO3 đặc, dư (xt H2SO4 đặc) . Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành TNT .Khối lượng TNT và HNO3 lần lượt là
A 56,75 Kg và 47,25 Kg	B. 55,75 Kg và 48,25 Kg	C. 57,65 Kg và 62,75 Kg 	D. Kết quả khác
Câu 9: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là 
A. 60%.	B. 75%.	C. 80%.	 D. 83,33%.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as). 	B. Benzen + H2 (Ni, p, to). 
C. Benzen + Br2 (dd). 	D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
Câu 11. Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ 
 A. benzen. 	B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen.
Câu 12. Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2. 	B. H2 ,Ni,to. 	C. dd KMnO4. 	D. dd NaOH. 
Câu 13. Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
 A. Brom (dd). 	 B. Br2 (Fe). 	C. KMnO4 (dd). 	D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 14. Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C6H6 ; C7H8. 	B. C8H10 ; C9H12. 	C. C7H8 ; C9H12.	D. C9H12 ; C10H14. 
CH=CH2
Câu 15. Tên gọi của: 
A. stiren	 	B. Vinyltoluen	 	C. Vinylbenzen	D. Stiren hoặc vinylbenzen
ANCOL- PHENOL
Câu 1: Công thức phân tử chung ancol no, đơn chức,mạch hở ( ankanol) là
A. CnH2n + 2O(n ³1).	B. ROH.	
C. CnH2n + 1OH. (n ³0)	D. CnH2n - 1OH. (n ³1)
Câu 2: Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.	B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
C. số nhóm chức có trong phân tử.	D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 3: Cho ancol có CTCT :
 Tên nào dưới dây đúng ?
A. 2-metylpentan-1-ol	 	B. 4-metylpentan-1-ol	
C. 4-metylpentan-2-ol	 	D. 3-metylhexan-2-ol
Câu 4: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3. 
Câu 5 Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1, 2, 3.	B. 1, 3, 2.	C. 2, 1, 3.	D. 2, 3, 1.
Câu 6: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. NaOH	B. Br2.	C. NaHCO3.	D. Na.
Câu 7: Đốt cháy một ancol đơn chức A thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử A:
A. C4H9OH	B. C2H5OH	C. CH3OH	D. C3H7OH
Câu 8: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 là:
 A. 2-metyl but-1-en B. 3-metyl but-1-en C. 2-metyl but-2-en 	 D. 3-metyl but-2-en
Câu 9: A có công thức phân tử C3H8O. Cho A tác dụng với CuO đun nóng. Sản phẩm thu được là Xeton. A là:
A. CH3-O-CH2CH3 	B. CH3CH2CH2OH 	C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3CH2-O-CH2CH3
Câu 10: Chất nào không phải là phenol ?
	A. O
H
C
H
3
	B. 	C. O
H
	D. 
Câu 11: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH
A. CH3OH, C2H5OH, H2O	B. H2O,CH3OH, C2H5OH
C. CH3OH, H2O,C2H5OH	D. H2O, C2H5OH,CH3OH 
Câu 12: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử nhiệt độ sôi của các ancol
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi.	 D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 13: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
	A. Na kim loại.	B. H2 (xt Ni/t°).	C. dung dịch NaOH.	D. nước Br2.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là 
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. 
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 15: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh thẫm?
A. Etanol.	B. HCl	C. Etilenglicol.	D. Phenol.
Câu 16: Cho 4,6g ancol etylic tác dụng với Na dư . Tính thể tích H2 thu được ở (đktc)
A. 2,24lit	B. 8,96lit	C. 1,12lit	D. 6,72lit
Câu 17: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 18: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2.	B. ancol bậc 3.	C. ancol bậc 1.	 D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 19: Hoá chất duy nhất để nhận biết Stiren, Toluen, phenol là
A. dung dịch brom.	B. dung dịch HNO3.	C. dung dịch KMnO4.	D. nước clo.
Câu 20: Trong các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quì tím.
Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
	A. (1), (3), (4).	 B. (1), (2), (4).	 C. (1), (2), (3).	 D. (2), (3), (4)
ANĐEHIT
Câu 1: Công thức cấu tạo chung của andehit no, mạch hở, đơn chức là:
A. CxH2x + 1 –CHO (x ³ 0) .	B. CxH2x + 1 –CHO (x > 0).	
	C. CnH2n O (n³1).	D. CxH2x +1 –CHO (x ³1)
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo andehit có CTPT C4H8O?
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 3: Tên của chất hữu cơ : CH3CH(C2H5)CH2CHO là : 
 	A. 2-etylbutanal	B. 4-metylpentanal	C. 3-metylpentanal	D. 3-etylbutanal 
Câu 4: Fomalin ( Fomon ) là dd nước của 
A. andehit fomic (nồng độ 37 - 40%)	B. andehit fomic (nồng độ 47 - 50%)
C. axit fomic (nồng độ 37 - 40%)	D. axit fomic (nồng độ 47 - 50%)
Câu 5: Ứng dụng nào không phải của Fomalin ( dd nước của andehit fomic có nồng độ 37 -40% ) ?
A. Làm chất tẩy uế	B. Ngâm mẫu động vật làm tiêu bản	
C. Dùng trong kỹ nghệ da giày	D. Bảo quản thực phẩm (thịt, cá)
Câu 6: Một andehit no đơn chức X, có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. X có công thức là (3)
A. CH3-CHO . 	B. CH3-CH2-CHO 	C. CH3-CH-CH3-CHO . D. CH3-CH2-CH2-CHO .
Câu 7: Cho các chất : Glixerol, fomandehit, ancol etylic.Để phân biệt chúng có thể dùng các chất sau :
A. Cu(OH)2 , to	B. AgNO3 / NH3 , to	C. Na kim loại	D. CuO, to
Câu 8: Anđehit fomic có : A. tính oxi hoá.	B. tính khử.	
C. tính oxi hóa và tính khử.	D. không có tính oxi hoá và tính khử.
Câu 9: Andehit axetic đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào ?
A. CH3CHO + H2	B. CH3CHO + dd AgNO3/NH3	
C. CH3CHO + O2	D.CH3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0
Câu 10: Cặp chất nào dưới đây khi lấy cùng số mol mỗi chất cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng bạc sinh ra bằng nhau ?
A. Andehit fomic và andehit axetic.   	B. Glucozơ và andehit oxalic.
C. Axit fomic và andehit fomic.             	 D. Andehit fomic và andehit oxalic.
Câu 11: Anđehitfomic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
	A H2, AgNO3/NH3, C6H5OH. 	B CH3COOH, Cu(OH)2/OH, C6H5OH. 
	C H2, C2H5OH, AgNO3/NH3 	D CH3COOH, H2, AgNO3/NH3
Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
	A. CH3COCH3, HC≡CH.	B. HCHO, CH3COCH3.
C. CH3CHO, CH3-C≡CH.	D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây dùng để điều chế trực tiếp CH3CHO (điều kiện phản ứng có đủ )
A. C2H4 	B. C2H5OH 	C. C2H2 	D. cả ba C2H4, C2H5OH, C2H2
Câu 14: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
	A. CH3CHO. 	B. C2H6.	C .CH3COOH.	D. C2H5OH.	
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Etanal ít tan trong nước.
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
A. (1), (2)	B. (1), (2), (3). 	C. (1), (2), (4). 	D. (2), (3), (4). 
Câu 16: Andehit axetic tác dụng được với các chất sau :
A. AgNO3 / NH3, H2 , HCl. 	B. AgNO3 / NH3, CuO, NaOH.
C. H2 , O2 (xt) , AgNO3 / NH3 .	D. H2 , O2 (xt) , CuO, AgNO3 / NH3 .
Câu 17: Cho phản ứng : 
C3-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3-COONH4 + 2Ag + NH4NO3 ↓ . Câu nói sai về phản ứng này là : A. CH3-CHO là chất oxi hoá . 	B. Phản ứng tráng gương. 
C. AgNO3 là chất oxi hoá	D. CH3-CHO là chất khử
Câu 18: Cho 3,5 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Số đồng phân chức anđehit của X là: A. 4	B. 5	C. 3	D. 6
Câu 19: Lấy 0,94(g) hỗn hợp 2 andehyt đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. CTPT của 2 andehyt là:
A. C3H7CHO và C4H9CHO 	B. C2H5CHO và C3H7CHO 
C. CH3CHO và HCHO 	D. CH3CHO và C2H5CHO
Câu 20: Một hỗn hợp gồm 2 andehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của andehit no đơn chức. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với AgNO3/NH3, thu được 4,32 gam Ag. Tính % khối lượng của hai anđêhit trong hỗn hợp là: A. CH3CHO (43,14%) và C2H5CHO (56,86%) 	B. CH3CHO (56,86%) và C2H5CHO (43,14%)
 C. HCHO (29,41%) và CH3CHO (70,59%)	D. HCHO (70,59%) và CH3CHO (29,41%)
TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rỏ điều kiện và viết sản phẩm chính ) 
a. CH3COONa à CH4à C2H2 à C4H4 à C4H6 à cao su buna
b. C2H5- OH à C2H4 à CH3- CHO à C2H5OH à CH3CHO à CH3COONH4 
c. CaC2 à C2H2 à C2H4 à C2H5OH à CH3COOH à CH3COOC2H5
d. C2H2 à C6H6 à C6H5Br à C6H5-ONa à C6H5 -OH à 2,4,6 – tribrom phenol
e. C6H10O5)n à C6H12O6à C2H5OH à C2H5Cl à C2H5OH à C2H5OC2H5
Câu 2. Lấy 8,08 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Tìm công thức phân tử của hai ancol.
Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A.
Oxi hóa hoàn toàn 8,08 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem toàn bộ sản
phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a.
Câu 3: Cho 13,8 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 18,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Tính khối lượng Ag sinh ra?
Câu 4 : Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Tính khối lượng bình dung dịch brom tăng ?
Câu 5: Cho 28 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí H2 (đ kc). Tính phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hỗn hợp ban đầu.
Câu 6 :Tính Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml):
Câu 7. Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong.
dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO.
(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Tìm công thức cấu tạo thu gọn của X ?
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toànbộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gamkết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Tìm công thức phân tử của X ?
Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dd NH3, thu được 36 gam kết tủa. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của CH4 trong hỗn hợp X ?
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lit hỗn hợp gồm 2 khí CH4 và C2H4. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư thấy trong bình có 19,7 gam kết tủa.
a, Viết các PTHH 
b, Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp 
c, Tính thể tích không khí đủ cho phản ứng

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_hoa_11_chuyen_de_ankan.docx