Bài tập Hóa học 11 - Chương 2: Nitơ – photpho

doc 38 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 6925Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Hóa học 11 - Chương 2: Nitơ – photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hóa học 11 - Chương 2: Nitơ – photpho
A. NITƠ
A.1 ĐẠI CƯƠNG NHÓM VA
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5	B. ns2np3	C. ns1np	D. ns2np5nd5
Câu 2: Nguyên tố nào trong nhóm nitơ không có cộng hoá trị 5 trong các hợp chất ?
A. Photpho.	B. Nitơ.	C. Asen.	D. Bitmut.
Câu 3: Trong nhóm VA, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần
B. Bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần
C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần
D. Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
Câu 4: Trong nhóm VA, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất
B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần
C. Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
Câu 5: Chỉ ra nội dung đúng:
A. Tất cả các nguyên tố nhóm nitơ đều tạo được hiđrua.
B. Các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có độ bền nhiệt tăng dần theo khối lượng phân tử.
C. Dung dịch các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có tính axit yếu.
D. Cả A, B và C.
Câu 6: Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là :
A. Photpho.	B. Asen.	C. Bitmut.	D. Antimon.
Câu 7: Trong phản ứng nào sau đây NH3 không thể hiện tính khử:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O	B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2↑	D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2↑
Câu 8: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6 HCl + N2. Ta có kết luận:
A. NH3 là chất khử	B. NH3 là chất oxi hoá
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử	D. Cl2 là chất khử
A.2 NITƠ VÀ OXIT CỦA NITƠ
A.2.1 LÝ THUYẾT
Câu 9: Nitơ có thể thể hiện bao nhiêu số oxi hoá trong các hợp chất?
A. 6	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 10: Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2 , +3, +4, +5.
C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Câu 11: Phát biểu không đúng là
A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.
Câu 12: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon	B. Oxit nitơ.
C. Nước.	D. Không có khí gì sinh ra
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.	B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.	D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 14: Chỉ ra nội dung sai:
A. Nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hóa học và tác dụng được với nhiều chất.
B. Phân tử nitơ rất bền
C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động yếu.
D. Tính oxi hóa là tính chất đặc trưng của nitơ
Câu 15: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 16: Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
A. Mg	B. K	C. Li	D. F2
Câu 17: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 → 2NH3	B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 → 2NO	D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Câu 18: Trong các oxit của nitơ: N2O; NO; N2O3; N2O4; N2O5. Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 19: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Câu 20: Nitơ có những đặc điểm về tính chất sau: 
(a) Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường, 
(b) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao,
(c) Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại và H2, 
(d) N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn như oxi, clo, flo
(e) Nitơ có 5 electron lớp ngoài, nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hoá trị có số oxi hoá +5 và -3.
Nhóm các câu đúng là
A. a, b, c	B. a, c, d	C. a, d, e	D. b, c, d, e
Câu 21: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5.	B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5.	D. -3 , 0 , +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 22: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng:
A. nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B. vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.
Câu 23: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 → 2NO và N2 + 3H2 → 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.	B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.	D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế từ:
A. Không khí.
B. Amoni nitrit.
C. Amoniac và ôxi.
D. Cho kẽm tác dụng với dung dịch axít nitric loãng.
Câu 25: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN	B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3	D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 26: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.	B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.	D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 27: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NaNO2.	B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. thủy phân Mg3N2.	D. phân hủy khí NH3.
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.	B. N2.	C. N2O.	D. NO2.
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. N2 nhẹ hơn không khí.	B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy.	D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 30: Cho các phản ứng sau :
 H2S + O2 dư → Khí X + H2O
 NH3 + O2 Khí Y + H2O
 NH4HCO3 + HClloãng → Khí Z + NH4Cl + H2O 
 Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
A. SO2 , NO , CO2	B. SO2 , N2 , NH3	C. SO3 , NO , NH3	D. SO3 , N2 , CO2
Câu 31: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N.	B. Li2N3 và Al2N3.	C. Li3N và AlN.	D. Li3N2 và Al3N2
Câu 32: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. Mg, H2.	B. Mg, O2.	C. H2, O2.	D. Ca,O2.
Câu 33: Chọn phát biểu sai:
A. Trong các hợp chất với oxi thì nitơ luôn thể hiện số oxi hóa dương
B. Các oxit của nitơ có thể điều chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi trong những điều kiện nhất định.
C. Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là chưng chất phân đoạn không khí lỏng.
D. N2 ở trạng thái tự do chiếm khoảng 80% thể tích không khí.
Câu 34: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.	B. HNO3.	C. không khí.	D. NH4NO3.
Câu 35: NO2 là anhiđrit hỗn tạp vì:
A. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử	B. Tác dụng với H2O tạo ra 2 loại axit
C. Tác dụng với dd kiềm tạo ra 2 loại muối	D. Cả B và C
Câu 36: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học của phản ứng thuận nghịch sau:
N2 + O2 2NO; ∆H >0
A. Nhiệt độ	B. Chất xúc tác, áp suất
C. Nồng độ của N2	D. Nồng độ của NO
Câu 37: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO3 2KNO2 + O2	B. NH4NO3N2 + H2O
C. NH4ClNH3 + HCl	D. 2NaHCO3Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 38: Cho các phản ứng sau:
(1) NH4NO3 	(2) Cu(NO3)2
(2) NH3 +O2 	(4) NH3 + Cl2 
(5) NH3 + CuO	(6) NH4Cl 
Các phản ứng tạo khí N2 là:
A. (1), (4), (5).	B. (1), (3), (5).	C. (2), (4), (5).	D. (2), (3), (6)
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng : 
Khí A → ddA→ B → Khí A → C → D + H2O
Chất D là :
A. N2	B. NO	C. N2O	D. NO2
Câu 40: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : 
N2 NH3 (A) (B) HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5	B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2	D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 41: Lắp dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số 3 thí nghiệm sau :
Điều chế và thu khí N2 từ dung dịch NaNO2 bão hòa và NH4Cl.
Điều chế và thu khí NH3 từ dung dịch NaOH và NH4Cl. 
Điều chế và thu H3PO4 từ P và HNO3 đậm đặc.
A. chỉ (1).	B. (1) và (2).	C. (1) và (3).	D. chỉ (2).
Câu 42: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 	(2) NH4NO2 
(3) NH3 + O2	(4) NH3 + Cl2 
(5) NH4Cl	(6) NH3 + CuO
Các phản ứng tạo ra khí N2 là:
A. (1), (2), (5)	B. (2), (4), (6)	C. (3), (5), (6)	D. (1), (3), (4)
Câu 43: Phản ứng của oxi với nitơ tạo thành khí NO xảy ra rất khó khăn, là phản ứng thuận nghịch, thu nhiệt: N2 + O2 2NO. Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ta cần:
A. Tăng nhiệt độ	B. Giảm nhiệt độ	C. Tăng áp suất	D. Giảm nồng độ O2
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau:
A. Nitơ có thể duy trì sự cháy
B. Ở nhiệt độ cao nitơ tác dụng với tất cả các kim loại tạo thành nitrua
C. Trong tất cả các phản ứng với hiđro và kim loại, nitơ là chất khử.
D. Ở nhiệt độ thường nitơ cũng có thể tạo thành nitrua.
Câu 45: Tăng giảm áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng hóa học nào sau đây?
A. 2SO2 + O2 2SO3.	B. N2 + O2 2NO.
C. N2 + 3H2 2NH3.	D. 2CO + O2 2CO2.
Câu 46: Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
A. NH4NO2	B. (NH4)2CO3	C. NH4NO3	D. (NH4)2SO4
Câu 47: Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau: NaNO2 + NH4Cl 
A. NaCl, NH4NO2	B. NaCl, N2↑, 2H2O
C. NaCl, NH3↑, HNO2	D. 2NaCl, 2NH3↑, N2O3, H2O
Câu 48: Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là:
A. 3 lit	B. 4 lit	C. 5 lit	D. 6 lit
Câu 49: Tốc độ của phản ứng: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) được tính theo biểu thức V = k [NO]2.[O2]. Khi áp suất của hệ tăng ba lần còn nhiệt độ không đổi thì tốc độ phản ứng
A. tăng 9 lần	B. giảm 9 lần	C. không thay đổi	D. tăng 27 lần
Câu 50: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 5g NH4NO2 là:
A. 1,75 lit	B. 1,57 lit	C. 5,71 lit	D. 7,51 lit
Câu 51: Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni đicromat theo phương trình (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam rắn. Hiệu suất của phản ứng này là
A. 90%	B. 100%	C. 91%	D. 80%
A.2.1 TÌM CÔNG THỨC HỢP CHẤT OXIT CỦA NITƠ
Câu 53: Một oxit nitơ NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxi nitơ đó là:
A. NO	B. N2O4	C. NO2	D. NO5
Câu 54: Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi. Biết rằng tỉ khối của X so với H2 bằng 23, tỉ khối của Y so với X bằng 2. Hai oxit X và Y là:
A. NO và N2O2	B. NO và N2O	C. NO2 và N2O4	D. N2O và N2O5
Câu 55: Phần khối lượng của nitơ trong một oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23. Công thức phân tử của oxit đó là
A. NO	B. NO2	C. N2O	D. N2O4
Câu 56: Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R. Nguyên tố R đó là :
A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi	 D. Một kết quả khác	
A.3 AMONIAC
A.3.1 LÝ THUYẾT
Câu 57: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.	B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.	D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 58: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng.	B. khói màu tím.	C. khói màu nâu.	D. khói màu vàng.
Câu 59: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ?
A. AgNO3	B. Al(NO3)3	C. Ca(NO3)3	D. Cả A, B và C
Câu 60: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là:
A. Liên kết ion.	B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết cho – nhận.	D. Liên kết kim loại.
Câu 61: Cho các oxit: Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Số oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 62: Có thể làm khô khí NH3 bằng :
A. H2SO4 đặc	B. P2O5	C. CaO	D. CuSO4 khan
Câu 63: Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng:
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng,
B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ
Câu 64: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.
C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 65: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.	B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.	D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 66: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là:
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.	B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O.	D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.
Câu 67: Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào?
A. Cu.	B. Ag.	C. Zn.	D. Fe.
Câu 68: Thành phần của dd amoniac gồm:
A. NH3, H2O	B. NH4+, OH-
C. NH3, NH4+, OH-	D. NH4+, OH-, NH3, H2O.
Câu 69: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450OC, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 70: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước.	B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa.	D. đẩy không khí với miệng bình úp.
Câu 71: Chỉ ra phương án sai:
A. Dung dịch NH3 có tính bazơ.	B. NH3 có tính khử mạnh.
C. Trong NH3, N còn một cặp electron tự do.	D. Nung NH4NO3 thu được NH3.
Câu 72: NH3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây:
A. Cho NH3 vào dung dịch HCl.	B. Cho NH3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho NH3 vào bình khí Cl2.	D. Cho MgCO3 vào dung dịch NH3.
Câu 73: Các phản ứng nào sau đây không tạo ra NH3:
A. Nung muối NH4HCO3 hoặc (NH4)2CO3.
B. Cho NaOH tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4.
C. Nung muối NH4Cl.
D. Nung NH4NO3.
Câu 74: NH3 bị lẫn hơi nước, muốn có NH3 khan có thể dùng các chất dưới đây để hút nước: P2O5, H2SO4 đậm đặc, CaO, KOH. Đó là:
A. H2SO4 đậm đặc và CaO	B. P2O5, KOH
C. KOH, CaO	D. cả A, B, C đều sai
Câu 75: Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình:
 N2 + 3H2 2NH3 ; ∆H < 0. Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm cần:
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất	B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất	D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 76: Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; ∆H = - 92 kJ. Tác động làm thay đổi hằng số cân bằng là:
A. cho thêm H2	B. thay đổi áp suất	C. thay đổi nhiệt độ	D. cho chất xúc tác
Câu 77: Trong công nghiệp, NH3 được tổng hợp theo phản ứng : N2 + 3H2 2NH3
Để cân bằng nhanh chóng được thiết lập, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây:
A. Giảm áp suất	B. Tăng nhiệt độ
C. Dùng Fe trộn Al2O3, K2O làm xúc tác	D. Thêm N2
Câu 78: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.	B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.	D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 79: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. Người ta tiến hành phản ứng ở 4500C - 5000C vì:
A. Ở nhiệt độ 4500C - 5000C thì phản ứng mới xảy ra
B. Phản ứng thu nhiệt để tăng hiệu suất phản ứng.
C. Phản ứng tỏa nhiệt nhưng để phản ứng xảy ra nhanh hơn
D. Ở nhiệt độ cao thì NH3 ít phân hủy thành N2 và H2
Câu 80: Phản ứng hóa học sau N2 + 3H2 2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?
A. Tăng nhiệt độ	B. Giảm nhiệt độ	C. Thêm xúc tác	D. Tăng áp suất.
Câu 81: Fe có thể làm xúc tác cho phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2: N2 + 3H22NH3
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Làm tăng hằng số cân bằng cả phản ứng
Câu 82: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.	B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.	D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 83: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm:
2NH3 + 3Cl2 6HCl +N2. 
Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử.	B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.	D. Cl2 là chất khử.
Câu 84: Cho hình vẽ sau:
Cho biết vai trò của Fe trong phản ứng trên?
A. Xúc tác	B. Tác chất	C. Sản phẩm	D. Chất khử
Câu 85: Thí nghiệm trên được dùng để điều chế chất nào sau đây?
A. H2	B. HCl	C. NH3	D. NaOH
Câu 86: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.	B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.	D. NH4NO3,NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 87: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
A. Axit nitric và đồng (II) oxit	B. Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Amoniac và bari hiđroxit	D. Bari hiđroxit và Axít photphoric
Câu 88: Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3.Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi thên tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa
A. 1 chất	B. 2 chất	C. 3 chất	D. 4 chất
Câu 89: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2 , HCl	B. HCl , NH4Cl	C. N2 , HCl ,NH4Cl	D. NH4Cl, N2, NH3
Câu 90: có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:
1) Hòa tan tốt trong nước. 	2) Nặng hơn không khí. 
3) Tác dụng với axit. 	4) Khử được một số oxit kim lọai. 
5) Khử được hidro. 	6) Dung dịch làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng:
A. 1, 2, 3	B. 1, 4, 6	C. 1, 3, 4, 6	D. 2, 4, 5
Câu 91: Vai trò của NH3 trong phản ứng 
 4 NH3 + 5 O2 4 NO +6 H2O là
A. Chất khử	B. Chất oxi hóa	C. Axit	D. Bazơ
Câu 92: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH4Cl NH3 + HCl	B. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
C. NH4NO3NH3 + HNO3	D. NH4NO2 N2 + 2 H2O
Câu 93: Một phòng thí nghiệm bị rò rỉ khí NH3. Người ta muốn làm sạch không khí trong thì dùng chất nào là tốt nhất?
A. HCl	B. Ca(OH)2	C. H2O	D. Cu(OH)2
Câu 94: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước.	B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa.	D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 95: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.	B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan.	D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 96: Đốt cháy NH3 trong oxi thì sản phẩm sinh ra trong 2 trường hợp: có xúc tác và không có xúc tác lần lượt là:
A. N2 và NO2	B. NO2 và N2	C. NO và N2	D. N2 và NO
Câu 97: Trong dung dịch NH3 là một bazơ yếu vì :
A. Amoniac tan nhiều trong H2O.
B. Khi tan trong H2O , NH3 kết hợp với H2O tạo ra các ion NH4+ và OH-
C. Phân tử NH3 là phân tử có cực
D. Khi tan trong H2O , chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H+ của H2O tạo ra các ion NH4+ và OH-.
Câu 98: Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp e tự do.
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 99: Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 100: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
Câu 101: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.	B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.	D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 102: Cho các dd : HCl , NaOH(đặc) ,NH3 , KCl. Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 103: Khi cho hỗn Zn, Al vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaNO3 thấy giải phóng khí A, hỗn hợp khí A là
A. H2, NO2.	B. H2, NH3.	C. N2, N2O.	D. NO, NO2.
A.3.2 TÍNH LƯỢNG CHẤT KHI BIẾT HIỆU SUẤT
Câu 104: Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được:
A. 17 gam NH3	B. 8,5 gam NH3	C. 5,1 gam NH3	D. 1,7 gam NH3 .
Câu 105: Cho 30 lít khí nitơ tác dụng với 30 lít H2 trong điều kiện thích hợp và tạo ra một thể tích NH3 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)
A. 6 lít	B. 18 lít	C. 20 lít	D. 60 lít
Câu 106: Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít	B. 4 lít	C. 2 lít	D. 1 lít
Câu 107: Để điều chế 4 lit NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50%, thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 1 lit	B. 2 lit	C. 3 lit	D. Tất cả đều sai
Câu 108: Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2	B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2	D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
A.3.3 TÍNH HIỆU SUẤT KHI BIẾT LƯỢNG CHẤT 
Câu 109: Cho vào bình kín 0,2 mol N2 và 0,8 mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là:
A. 75%	B. 56,25%	C. 75,8%	D. kết quả khác
Câu 110: Trong 1 bình kín dung tích không đổi 112 lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 00C và 200 atm với 1 ít xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đưa về 00C thấy áp suất trong bình là 180atm. Hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là
A. 20%.	B. 25%.	C. 50%.	D. 75%.
Câu 111: Hỗn hợp X gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:4. Nung X với xúc tác thích hợp được hỗn hợp khí Y, trong đó sản phẩm khí NH3 chiếm 20% theo thể tích. Vậy hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 31,25%	B. 20,83%	C. 10,41%	D. 41,67%
Câu 112: Trong một bình kín chứa 10 lit N2 và 30 lit H2 ở 00C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 00C. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là:
A. 7 atm	B. 8 atm	C. 9 atm	D. Tất cả đều sai
Câu 113: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%.	B. 22,5%.	C. 25%.	D. 27%.
Câu 114: Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 6,2. Sau khi tổng hợp thu được hỗn hợp có tỉ khối hơi so với H2 là 6,74. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 10%.	B. 15%.	C. 10,8%.	D. Kết quả khác.
Câu 115: Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng đk) .Hiệu suất phản ứng là
A. 25%	B. 50%	C. 75%	D. 60%
Câu 116: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3 với hiệu suất h% thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Giá trị của h là
A. 70.	B. 75.	C. 80.	D. 85.
Câu 117: Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với hiđro là 6,125. Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 42,85%	B. 16,67%	C. 40%	D. 83,33%
Câu 118: Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100% .
A. 0,10 lít	B. 0,52 lít	C. 0,30 lít	D. 0,25 lít
A.3.4 BÀI TOÁN
 Câu 119: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là
A. 1.	B. 0,5.	C. 0,25.	D. 0,75.
Câu 120: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn X.
Giá trị của m là
A. 29,6.	B. 28,0.	C. 22,4.	D. 24,2.
Câu 121: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,06.	B. 1,56.	C. 5,04.	D. 2,54.
Câu 122: Để khử m gam CuO cần dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc). Giá trị của m là:
A. 48 gam	B. 24 gam	C. 12 gam	D. 6 gam
Câu 123: Cho 1,5 lit NH3 (đktc) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dd HCl 1M đủ để tác dụng hết với X là:
A. 0,1 lit	B. 0, 2 lit	C. 3 lit	D. 1 lit
Câu 124: Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lit khí O2 và 7 lit NH3 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:
A. N2, H2O	B. NH3, N2 và H2O	C. O2, N2 và H2O	D. Tất cả đều sai
Câu 125: Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N2 và H2 qua ống chứa CuO nung nóng, sau đó loại bỏ hơi nước thì thể tích khí còn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu được V lít hỗn hợp khí A. Các khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm thể tích của NH3 trong A là
A. 20%.	B. 25%.	C. 50%.	D. 75%.
Câu 126: Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N2 và H2 qua ống chứa CuO nung nóng, sau đó loại bỏ hơi nước thì thể tích khí còn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu được V lít hỗn hợp khí A. Các khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất quá trình tạo A là
A. 60,00%.	B. 40,00%.	C. 47,49%.	D. 49,47%.
Câu 127: Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3.	B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2.
C. 25% N2, 25% NH3và 50% H2.	D. Kết quả khác.
A.4 MUỐI AMONI
A.4.1 LÝ THUYẾT
Câu 128: Ion amoni có hình
A. Ba phương thẳng.	B. Tứ diện.	C. Tháp.	D. Vuông phẳng.
Câu 129: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước.	B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.	D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 130: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt.
B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
C. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
D. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
Câu 131: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.	B. NH4HCO3.	C. CaCO3.	D. NH4NO2.
Câu 132:
Chất
NH4NO3
(NH4)2SO4
Na2SO4
KCl
Dung dịch X
Khí mùi khai
Khí mùi khai
Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Không hiện tượng
Dung dịch X có thể là:
A. NaOH	B. NH4NO3	C. Ba(OH)2	D. H2SO4
Câu 133: Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm :
A. (NH4)2CO3	B. NH4HCO3	C. Na2CO3	D. NH4Cl
Câu 134: Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 + A NH4Cl + B NH4NO3
Trong sơ đồ A, B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO3	B. CaCl2 , HNO3	C. BaCl2 , AgNO3	D. HCl , AgNO3
Câu 135: Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2.	B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3.
C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3.	D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS.	
A.4.2 BÀI TẬP
Câu 136: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là:
A. 11,2 lít	B. 5,6 lít	C. 3,5 lít	D. Kết quả khác.
Câu 137: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lít khí NH3 (đktc) và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 32,2.	B. 46,3.	C. 41,2.	D. 35,5.
Câu 138: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.	B. N2.	C. N2O.	D. NO2.
Câu 139: A1 là muối có khối lượng phân tử là 64 đvC có công thức đơn giản nhất là NH2O. A2 là một oxit của nitơ có tỉ lệ . Công thức phân tử của A1 và A2 là:
A. NH4NO2, NO.	B. NH4NO2, NO2.	C. NH4NO2, N2O.	D. NH4NO2, N2O5.
Câu 140: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dd X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 g một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lit (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dd X là:
A. 1M và 1M	B. 2M và 2M	C. 1M và 2M	D. 2M và 2M
Câu 141: A là muối có khối lượng phân tử là 64 đvC có công thức đơn giản nhất là NH2O.
A. NH4NO2	B. NH4NO3	C. NH4O2	D. NH4N
A.5 AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT
A.5.1 LÝ THUYẾT
Câu 142: Trong phân tử HNO3, nitơ có :
A. hoá trị 4 và số oxi hoá +5.	B. hoá trị 5 và số oxi hoá +4.
C. hoá trị 4 và số oxi hoá +4.	D. hoá trị 5 và số oxi hoá +5.
Câu 143: Nước cường toan là hỗn hợp gồm :
A. một thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc.
B. một thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc.
C. một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO3 đặc.
D. một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO3 đặc.
Câu 144: Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm HS thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO3. Hãy chọn biện pháp sử lí tốt nhất để chống ô nhiễm không khí do thí nghiệm đó có khí thoát ra gây ô nhiễm môi trường:
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước	B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn	D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm
Câu 145: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 146: Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 147: Diêm tiêu chứa:
A. Al(NO3)3	B. KCl	C. NaNO3	D. CaSO4
Câu 148: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng	X + Cu không xảy ra phản ứng
Y + Cu không xảy ra phản ứng	X + Y + Cu xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3.	B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.	D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 149: Có các mệnh đề sau :
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết m

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_chuong_Nito_Photpho.doc