Bài tập Dẫn xuất halogen – ancol – phenol

doc 10 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2751Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Dẫn xuất halogen – ancol – phenol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Dẫn xuất halogen – ancol – phenol
	Một số cụm từ viết tắt: p.ứng: phản ứng; SPC: sản phẩm cháy; ĐPHH: đồng phân hình học; ĐPCT: đồng phân cấu tạo; CTCT: công thức cấu tạo; CTPT: công thức phân tử; CTĐGN: công thức đơn giản nhất; hchc: hợp chất hữu cơ; hh: hỗn hợp; dd: dung dịch
Câu 1. Số đồng phân cấu tạo có CTPT C4H9Br là:
	A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm: 
(1) Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho tác dụng hết với Na thì thu được 1,008 lít H2. 
(2) Trộn 0,02 mol rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi cho hợp tác dụng hết với Na thì thu được 0,952 lít H2.
(3) Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X và 0,02 mol Y rồi cho tất cả SPC đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21g. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Công thức của hai rượu là:
	A. C2H4(OH)2; C3H5(OH)3.	B. C2H4(OH)2; C3H6(OH)2.
	C. CH3OH; C2H5OH.	D. Không xác định được.
Câu 3. Số đồng phân mạch hở (kể cả ĐPHH) của chất có CTPT là C3H5Br là:
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 4. Một hchc Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là: 14,28%; 1,19%; 84,53%. CTPT của Z là:
	A. CHCl2.	B. C2H2Cl4.	C. C2H4Cl2.	D. một kết quả khác.
Câu 5. Oxi hóa 9,2g ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2g hh gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. hh này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm ancol bị oxi hóa là:
	A. 25%.	B. 50%.	C. 75%.	D. 90%.
Câu 6. Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có CTCT: ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là:
	A. 1,3–điclo–2–metylbutan.	B. 2,4–điclo–3–metylbutan.
	C. 1,3–điclopentan.	D. 2,4–điclo–2–metylbutan.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hh 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hh trên cho p.ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). CTPT của 2 ancol trên là:
	A. C2H5OH và C3H7OH.	B. CH3OH và C3H7OH.
	C. C4H9OH và C3H7OH.	D. C2H5OH và CH3OH.
Câu 8. Cho các dẫn xuất halogen sau: C2H5F (1); C2H5Br (2); C2H5I (3); C2H5Cl (4) thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:
	A. (3); (2); (4); (1).	B. (1); (4); (2); (3).	C. (1); (2); (3); (4).	D. (3); (2); (1); (4).
Câu 9. Nhỏ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen CH2=CHCH2Cl, lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là:
	A. có khí màu vàng lục thoát ra.	B. xuất hiện kết tủa trắng.
	C. không có hiện tượng.	D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 10. Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2–brombutan tác dụng với dd KOH/ancol, đun nóng là:
	A. metylxiclopropan.	B. but–2–ol.	C. but–1–en.	D. but–2–en.
Câu 11. Đun nóng 13,875g một ankyl clorua Y với dd NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dd HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525g kết tủa. CTPT của Y là:
	A. C2H5Cl.	B. C3H7Cl.	C. C4H9Cl.	D. C5H11Cl.
Câu 12. Sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl cho 3 olefin đồng phân, X là:
	A. n– butyl clorua.	B. sec–butyl clorua.	C. iso–butyl clorua.	D. tert–butyl clorua.
Câu 13. Oxi hóa ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau p.ứng thu được hh X (giả sử không tạo ra anđehit). Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hòa phần 2 bằng dd NaOH 2M thấy hết 120 ml. Hiệu suất p.ứng oxi hóa ancol etylic là:
	A. 42,86%.	B. 66,7%.	C. 85,7%.	D. 75%.
Câu 14. Cho hợp chất thơm: ClC6H4CH2Cl + dd KOH (đặc, dư, t°, p) ta thu được:
	A. KOC6H4CH2OK.	B. HOC6H4CH2OH.	C. ClC6H4CH2OH.	D. KOC6H4CH2OH.
Câu 15. Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol:
(1) CH3CH2Cl.	(2) CH3CH=CHCl.	(3) C6H5CH2Cl.	(4) C6H5Cl.
	A. (1), (3).	B. (1), (2), (3).	C. (1), (2), (4).	D.(1), (2), (3), (4).
Câu 16. Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước 1 time, sau đó thêm dd AgNO3 vào thấy xuất hiện ktủa. X là:
	A. CH2=CHCH2Cl.	B. CH3CH2CH2Cl.	C. C6H5CH2Br.	D. A hoặc C.
Câu 17. Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dd NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là:
	A. 1,2– đibrometan.	B. 1,1– đibrometan.	C. etyl clorua.	D. A và B đúng.
Câu 18. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (t°, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT:
	A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 19. Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a(g) X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4g oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; a(g) X p.ứng hết với xút tạo ra 32,8g muối. Nếu cho 200g A p. ứng với 50g etilenglicol ta thu được 87,6g este. Tên của X và hiệu suất p.ứng tạo X là:
	A. Etylen glicol điaxetat; 74,4%.	B. Etylen glicol đifomat; 74,4%.
	C. Etylen glicol điaxetat; 36,3%.	D. Etylen glicol đifomat; 36,6%.
Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → Z → T → C6H5OH. (X, Y, Z là các hchc khác nhau). Z là:
	A. C6H5Cl.	B. C6H5NH2.	C. C6H5NO2.	D. C6H5ONa.
Câu 21. Cho sơ đồ chuyển hóa Benzen → A → B → C → A axit picric. B là
	A. phenylclorua.	B. o –Crezol.	C. Natri phenolat.	D. Phenol.
Câu 22. Cho 5 chất: CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2); C6H5Cl (3); CH2=CHCl (4); C6H5CH2Cl (5). Đun từng chất với dd NaOH loãng, dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hóa bằng dd HNO3, sau đó nhỏ vào đó dd AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là:
	A. (1), (3), và (5).	B. (2), (3), và (5).	C. (1), (2), (3), (5).	D. (1), (2), và (5).
Câu 23. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
	A. 1,1,2,2–tetracloetan.	B. 1,2–đicloetan.
	C. 1,1–đicloetan.	D. 1,1,1–tricloetan.
Câu 24. Cho sơ đồ: X ancol anlylic. Chất X là:
	A. Propan.	B. Xiclopropan.	C. Propen.	D. Propin.
Câu 25. Cho sơ đồ sau: C2H5Br C. Chất C có công thức là:
	A. CH3COOH.	B. CH3CH2COOH.	C. CH3CH2OH.	D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 26. Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dd đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau:
	A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua.
	B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg p.ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete.
	C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hh đietyl ete và etyl bromua.
	D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg p.ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete.
Câu 27. Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m–HOC6H4NH2. X, Y, Z tương ứng là
	A. C6H5NO2, m–ClC6H4NO2, m–HOC6H4NO2.	B. C6H5NO2, C6H5NH2, m–HOC6H4NO2.
	C. C6H5Cl, m–ClC6H4NO2, m–HOC6H4NO2.	D. C6H5Cl, C6H5OH, m–HOC6H4NO2.
Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn m(g) hh 2 ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 ở đktc và a(g) nước. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
	A. m = 2a – V/22,4	B. m = 2a – V/11,2	C. m = a + V/5,6	D. m = a – V/5,6
Câu 29. Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất:
	A. R(OH)n.	B. CnH2n+2O.	C. CnH2n+2Ox.	D. CnH2n+2–x(OH)x.
Câu 30. Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. CTTQ của X là:
	A. CnH2n+1OH.	B. ROH.	C. CnH2n+2O.	D. CnH2n+1CH2OH.
Câu 31. Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 7,6g A tác dụng hết với Na cho 2,24 lít H2 (đktc). MQH giữa n và m là:
	A. 2m = 2n + 1.	B. m = 2n + 2.	C. 11m = 7n + 1.	D. 7n = 14m + 2.
Câu 32. Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là:
	A. C2H5O.	B. C4H10O2.	C. C4H10O.	D. C6H15O3.
Câu 33. Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là:
	A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 34. Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là:
	A. C6H5CH2OH.	B. CH3OH.	C. C2H5OH.	D. CH2=CHCH2OH.
Câu 35. Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là:
	A. C3H7OH.	B. CH3OH.	C. C6H5CH2OH.	D. CH2=CHCH2OH.
Câu 36. Số rượu bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là ĐPCT của nhau mà phân tử của có %C = 68,18% là:
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 37. Số đồng phân có CTPT là C4H10O là:
	A. 6.	B. 7.	C. 4.	D. 5.
Câu 38. hh X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76g X tác dụng với Na dư thu được 0,672lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76g X bằng CuO (t°) thu được hh anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 19,44g chất kết tủa. ctct của A là:
	A. C2H5OH.	B. CH3CH2CH2OH.
	C. CH3CH(CH3)OH.	D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 39. Số ancol thơm, công thức C8H10O là:
	A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Câu 40. Cho 30,4g hh gồm glixerol và một rượu đơn chức, no A p.ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hh trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 9,8g Cu(OH)2. A là:
	A. C2H5OH.	B. C3H7OH.	C. CH3OH.	D. C4H9OH.
Câu 41. Số ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất là:
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 42. Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là:
	A. 8.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no đơn chức A thu được CO2 và H2O có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích hơi ancol A đã dùng (ở cùng điều kiện). Vậy A là:
	A. C2H5OH.	B. C4H9OH.	C. CH3OH.	D. C3H7OH.
Câu 44. X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. klượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là:
	A. C3H6O.	B. C2H4O.	C. C2H4(OH)2.	D. C3H6(OH)2.
Câu 45. Anken X có CTPT là C5H10. X không có ĐPHH. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được Y có CTPT là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được hchc Z. Z không có p.ứng tráng gương. Vậy X là:
	A. 2–metyl buten–2.	B. But–1–en.	C. 2–metyl but–1–en.	D. But–2–en.
Câu 46. X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là:
	A. Tách nước tạo một anken duy nhất.	B. Hòa tan được Cu(OH)2.
	C.Chỉ chứa một liên kết π trong phân tử.	D. Không có đồng phân cùng chức hoặc tạp chức.
Câu 47. Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc đun nóng đến 180°C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là:
	A. propan – 2 – ol.	B. butan – 2 – ol.	C. butan – 1 – ol.	D. 2–metylpropan–2–ol.
Câu 48. Đun một ancol A với dd hh gồm KBr và H2SO4 đặc thì trong hh sản phẩm thu được có chất hữu cơ B. Hơi của 12,5g chất B nói trên chiếm 1 thể tích của 2,80g nitơ trong cùng điều kiện. CTCT của A là:
	A. C2H5OH.	B. CH3CH2CH2OH.	C. CH3OH.	D. HOCH2CH2OH.
Câu 49. Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. Vậy X là:
	A. but–3–en–1–ol.	B. but–3–en–2–ol.	C. 2–metylpropenol.	D. tất cả đều sai.
Câu 50. Đun nóng ancol A với hh NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3g hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8g N2 ở cùng nhiệt độ 560°C; áp suất 1 atm. Oxi hóa A bằng CuO nung nóng thu được hchc có khả năng làm mất màu dd nước brom. CTCT của A là:
	A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. CH3CHOHCH3.	D. CH3CH2CH2OH.
Câu 51. Bậc ancol của 2–metylbutan–2–ol là:
	A. bậc 4.	B. bậc 1.	C. bậc 2.	D. bậc 3.
Câu 52. Các ancol được phân loại trên cơ sở:
	A. số lượng nhóm OH.	B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
	C. bậc của ancol.	D. Tất cả các cơ sở trên.
Câu 53. Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:
	A. 1, 2, 3.	B. 1, 3, 2.	C. 2, 1, 3.	D. 2, 3, 1.
Câu 54. Câu nào sau đây là đúng:
	A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic.	B. Ancol là hchc trong phân tử nhóm –OH.
	C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 55. Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì
	A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.
	B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
	C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
	D. B và C đều đúng.
Câu 56. A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng công thức CxHyO. Biết % O (theo khối lượng) trong A là 26,66%. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số A, B, C là:
	A. propan–2–ol.	B. propan–1–ol.	C. etylmetyl ete.	D. propanal.
Câu 57. Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol:
	A. CaO.	B. CuSO4 khan.	C. P2O5.	D. tất cả đều được.
Câu 58. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa:
	A. Anđehit axetic.	B. Etylclorua.	C. Tinh bột.	D. Etilen.
Câu 59. Anken thích hợp để điều chế 3–etylpentan–3–ol bằng p.ứng hiđrat hóa là:
	A. 3,3–đimetyl pent–2–en.	B. 3–etyl pent–2–en.
	C. 3–etyl pent–1–en.	D. 3–etyl pent–3–en.
Câu 60. Hiđrat hóa 2–metyl but–2–en thu được sản phẩm chính là:
	A. 2–metyl butan–2–ol.	B. 3–metyl butan–1–ol.
	C. 3–metyl butan–2–ol.	D. 2–metyl butan–1–ol.
Câu 61. Hiđrat hóa propen và một olefin A thu được 3 ancol có số C trong phân tử không quá 4. Tên của A là:
	A. etilen.	B. but–2–en.	C. isobutilen.	D. A, B đều đúng.
Câu 62. X là hh gồm 2 anken (ở thể khí trong đkt). Hiđrat hóa X được Y gồm 4 ancol, không có ancol bậc III. X gồm:
	A. propen và but–1–en.	B. etilen và propen.
	C. propen và but–2–en.	D. propen và 2–metylpropen.
Câu 63. Hiđrat hóa 2 anken được hh Z gồm 2 ancol đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,53g Z rồi hấp thụ toàn bộ SPC vào 2 lít dd NaOH 0,05M được dd T trong đó nồng độ của NaOH là 0,025M. CTCT của hai anken là:
	A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3.	B. CH2=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
	C. CH2=CHCH3 và CH3CH=CHCH3.	D. CH2=CHCH3 và CH2=C(CH3)2.
Câu 64. Pha a (g) ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25°. Giá trị của a là:
	A. 16.	B. 25,6.	C. 32.	D. 40.
Câu 65. Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25° có nghĩa là:
	A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
	B. cứ 100g dd thì có 25 ml ancol nguyên chất.
	C. cứ 100g dd thì có 25g ancol nguyên chất.
	D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 66. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
	A. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH.	B. NaOH, K, MgO, HCOOH (x.tác).
C. Ca, CuO (t°), C6H5OH, HOCH2CH2OH	D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (x.tác), (CHCO)2O.
Câu 67. Cho các hợp chất gồm (a) HOCH2CH2OH; (b) HOCH2CH2CH2OH; (c) HOCH2CH(OH)CH2OH; (d) CH3CH(OH)CH2OH; (e) CH3CH2OH; (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều tác dụng cả Na và Cu(OH)2 là:
	A. (a), (b), (c).	B. (c), (d), (f).	C. (a), (c), (d).	D. (c), (d), (e).
Câu 68. Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
	A. CH3CH2OH và CH=CH.	B. CH3CH2OH và CH3CHO.
	C. CH3CHO và CH3CH2OH.	D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 69. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24g hh 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là:
	A. 2,4g.	B. 1,9g.	C. 2,85g.	D. 3,8g.
Câu 70. Cho 7,8g hh 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6g Na được 12,25g chất rắn. Đó là 2 ancol:
	A. CH3OH, C2H5OH.	B. C2H5OH; C3H7OH.	C. C3H5OH; C4H7OH.	D. C3H7OH; C4H9OH.
Câu 71. Cho 13,8g ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. A có công thức là:
	A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. C3H8O2.	D. C3H8O3.
Câu 72. Cho 6g ancol no, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m(g) Na, thu được 0,075g H2. Nếu cho 6g ancol A tác dụng với 2m (g) Na, thu được không tới 0,1g H2. Ancol A có công thức là:
	A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. C3H7OH.	D. C4H7OH.
Câu 73. Cho 12,8g dd ancol A 71,875% tác dụng với lượng Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). CT của ancol A là:
	A. CH3OH.	B. C2H6O2.	C. C3H8O3.	D. C4H7OH.
Câu 74. Ancol A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol A đã dùng. Đốt cháy hoàn toàn A được khối lượng CO2 gấp 1,833 lần khối lượng H2O. A có cấu tạo thu gọn là:
	A. C2H4 (OH)2.	B. C3H6 (OH)2.	C. C3H5 (OH)3.	D. C4H8 (OH)2.
Câu 75. Đun 12g axit axetic với 13,8g etanol có H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi p.ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11g este. Hiệu suất của p.ứng este hóa là:
	A. 55%.	B. 50%.	C. 62,5%.	D. 75%.
Câu 76. Khi thực hiện p.ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là: 
	A. 0,342.	B. 2,925.	C. 2,412.	D. 0,456.
Câu 77. Khi đun nóng butan–2–ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là:
	A. but–2–en.	B. đibutyl ete.	C. đietyl ete.	D. but–1–en.
Câu 78. Khi đun nóng 2 trong số 4 ancol CH4O, C2H6O, C3H8O với xúc tác, nhiệt độ thích hợp chỉ thu được một olefin duy nhất thì 2 ancol đó là:
	A. CH4O và C2H6O.	B. CH4O và C3H8O.	C. C3H8O và C2H6O.	D. Cả A và B đúng
Câu 79. Một hchc A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 10,4g CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48g chất rắn. Mặt khác cho hh 2 chất hữu cơ trên tác dụng với dd AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hh 2 muối và 38,88g Ag. Khối lượng của A cần dùng là:
	A. 1,28g.	B. 4,8g.	C. 2,56g.	D. 3,2g.
Câu 80. hchc X có CTPT là C5H12O, khi tách nước tạo hh 3 anken đồng phân kể cả ĐPHH. CTCT của X là:
	A. CH3CH2CHOHCH2CH3.	B. (CH3)3CCH2OH.
	C. (CH3)2CHCH2CH2OH.	D. CH3CH2CH2CHOHCH3.
Câu 81. Khi đun nóng hh ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được số ete tối đa là:
	A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 82. Oxi hóa ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). CTCT của X là:
	A. CH3CHOHCH3.	B. CH3COCH3.	C. CH3CH2CH2OH.	D. CH3CH2CHOHCH3.
Câu 83. Đun nóng hh gồm 3 ancol là AOH, BOH và ROH với H2SO4 đặc ở 140°C thì thu được tối đa bao nhiêu ete:
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 84. . Đun nóng hh n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140°C thì số loại ete thu được tối đa là:
	A. 2n² – 1	B. n(n + 1)/2	C. n(n – 1)/2	D. 2n + 1
Câu 85. Cho sơ đồ chuyển hóa: But–1–en E. Tên của E là
	A. propen.	B. đibutyl ete.	C. but–2–en.	D. isobutilen.
Câu 86. Đun nóng hh gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140°C. Sau khi các p.ứng kết thúc, thu được 6g hh gồm ba ete và 1,8g nước. CTPT của hai rượu trên là:
	A. CH3OH và C2H5OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
	C. C3H5OH và C4H7OH.	D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 87. Đun nóng từ từ hh etanol và propan–2–ol với H2SO4 đặc có thể thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là:
	A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 88. Số đồng phân ứng với CTPT C8H10O, đều là dẫn xuất của benzen, khi tách nước cho SP có thể trùng hợp tạo polime:
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 89. A là ancol đơn chức có % O theo khối lượng là 18,18%. A cho p.ứng tách nước tạo 3 anken. A có tên là:
	A. Pentan–1–ol.	B. 2–metylbutan–2–ol.
	C. pentan–2–ol.	D. 2,2–đimetyl propan–1–ol.
Câu 90. Đề hiđrat hóa 14,8g ancol thu được 11,2g anken. CTPT của ancol là:
	A. C2H5OH.	B. C3H7OH.	C. C4H9OH.	D. CnH2n+1OH.
Câu 91. Đun nóng hh X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140 °C. Sau p.ứng được hh Y gồm 5,4g nước và 19,4g 3 ete. Hai ancol ban đầu là:
	A. CH3OH và C2H5OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
	C. C3H5OH và C4H7OH.	D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 92. Đun nóng hh X gồm 0,1mol CH3OH và 0,2mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 °C, khối lượng ete thu được là:
	A. 12,4g.	B. 7g.	C. 9,7g.	D. 15,1 gam.
Câu 93. Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140°C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là:
	A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. C3H7OH.	D. C4H9OH.
Câu 94. Đun nóng hh 2 ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hh gồm các ete. Lấy 7,2g một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2g nước. Hai ancol đó là:
	A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH.	B. C2H5OH và CH3OH.
	C. CH3OH và C3H7OH.	D. CH3OH và CH2=CHCH2OH.
Câu 95. Khi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là:
	A. C4H7OH.	B. C3H7OH.	C. C3H5OH.	D. C2H5OH.
Câu 96. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 rượu no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ta thu được 4,5g nước và 3,36 lít CO2 (đktc). CTPT hai rượu trên là:
	A. CH4O; C3H8O	B. C2H6O; C3H8O	B. C2H6O; CH4O	D. C4H10O; C3H8O
Câu 97. Dãy các chất khi tách nước tạo 1 anken duy nhất:
	A. Metanol; etanol; butan –1–ol.
	B. Etanol; butan –1,2–điol; 2–metylpropan–1–ol.
	C. Propanol–1; 2–metylpropan–1–ol; 2,2 đimetylpropan–1–ol.
	D. Propan–2–ol; butan –1–ol; pentan –2–ol.
Câu 98. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11g CO2 và 5,4g nước. X có thể có bao nhiêu CTCT phù hợp:
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 99. Đun nóng hh X gồm 2 ancol đơn chức no có H2SO4 đặc xúc tác ở 140°C. Sau khi p.ứng được hh Y gồm 21,6g nước và 72g ba ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 ancol nói trên là:
	A. CH3OH và C2H5OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
	C. C2H5OH và C3H7OH.	D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 100. Đun nóng V ml ancol etylic 95° với H2SO4 đặc ở 170°C được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết hiệu suất p.ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng d = 0,8 g/ml. Giá trị của V là
	A. 8,19.	B. 10,18.	C. 12.	D. 15,13.
Câu 101. Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu ứng với CTPT của X là:
	A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 102. Oxi hóa m(g) etanol thu được dd X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dd NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:
	A. 1,15g.	B. 4,60g.	C. 2,30g.	D. 5,75g.
Câu 103. Oxi hóa 6g ancol no X thu được 5,8g anđehit. CTPT của ancol là:
	A. CH3CH2OH.	B. CH3CH(OH)CH3.	C. CH3CH2CH2OH.	D. Kết quả khác.
Câu 104. Cho m(g) ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO dư nung nóng. Sau khi p.ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g. hh thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là:
	A. 1,48g.	B. 1,2g.	C. 0,92g.	D. 0,64g.
Câu 105. Oxi hóa 4g ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có x.tác và đun nóng) thu được 5,6g hh anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là:
	A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. C3H5OH.	D. C3H7OH.
Câu 106. Oxi hóa 6g ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có x.tác và đun nóng) thu được 8,4g hh anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là:
	A. 60%.	B. 75%.	C. 80%.	D. 53,33%.
Câu 107. Dẫn m (g) hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi p.ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5m (g). Ancol A có tên là:
	A. metanol.	B. etanol.	C. propan–1–ol.	D. propan–2–ol.
Câu 108. Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hh X gồm anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H2 ở đktc. Biết chỉ có 80% ancol bị oxi hóa. Khối lượng của X là:
	A. 13,8g	B. 27,6g	C. 18,4g	D. 23,52g
Câu 109. Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được 11,76g hh X gồm anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 2,24 lít H2 (ở đktc). Số % ancol bị oxi hóa là:
	A. 80%.	B. 75%.	C. 60%.	D. 50%.
Câu 110. Đốt cháy một ancol X được số mol nước nhiều hơn số mol CO2. Kết luận đúng nhất:
	A. X là ancol no, mạch hở.	B. X là ankanđiol.
	C. X là ankanol đơn chức.	D. X là ancol đơn chức mạch hở.
Câu 111. Khi đốt cháy đồng đẳng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol CO2 : H2O tăng dần theo số cacbon tăng dần. Ancol trên thuộc dãy đồng đẳng của:
	A. ancol không no.	B. ancol no.	C. ancol thơm.	D. không xác định.
Câu 112. Đốt cháy hoàn toàn m(g) ancol đơn chức A được 6,6g CO2 và 3,6g nước. Giá trị m là:
	A. 10,2g	B. 2g	C. 2,8g.	D. 3g
Câu 113. Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích CO2 và nước là 4: 5. CTPT của X là:
	A. C4H10O.	B. C3H6O.	C. C5H12O.	D. C2H6O.
Câu 114. Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol 3: 2. Vậy ancol đó là:
	A. C3H8O2.	B. C2H6O2.	C. C4H10O2.	D. tất cả đều sai.
Câu 115. Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng 27: 44. CTPT của ancol là
	A. C5H10O2.	B. C2H6O2.	C. C3H8O2.	D. C4H8O2.
Câu 116. Đốt cháy hoàn toàn 5,8g ancol đơn chức X thu được 13,2g CO2 và 5,4g nước. X là:
	A. C4H7OH.	B. C2H5OH.	C. C3H5OH.	D. tất cả đều sai.
Câu 117. Ba ancol X, Y, Z đều bền và có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3: 4. Vậy CTPT ba ancol là:
	A. C2H6O; C3H8O; C4H10O.	B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.
	C. C3H8O; C4H10O; C5H10O.	D. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3.
Câu 118. Đốt cháy rượu A bằng O2 vừa đủ nhận thấy tỉ lệ mol CO2 : O2 : H2O = 4 : 5 : 6. CTPT của A là:
	A. C2H6O.	B. C2H6O2.	C. C3H8O.	D. C4H10O.
Câu 119. Đốt cháy hoàn toàn hh M gồm hai rượu X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3mol CO2 và 0,425mol nước. Mặt khác, cho 0,25mol M tác dụng với Na dư, thu được chưa đến 0,15mol H2. CTPT của X, Y là:
	A. C3H6O, C4H8O.	B. C2H6O, C3H8O.	C. C2H6O2, C3H8O2.	D. C2H6O, CH4O.
Câu 120. Ancol đơn chức A cháy cho tỉ lệ khối lượng CO2: H2O = 11: 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol A rồi hấp thụ toàn bộ SPC vào 600 ml dd Ba(OH)2 1M thì lượng kết tủa là:
	A. 11,48g.	B. 59,1g.	C. 39,4g.	D. 19,7g.
Câu 121. X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4g oxi. X có công thức là:
	A. C3H5 (OH)3.	B. C3H6 (OH)2.	C. C2H4 (OH)2.	D. C4H8 (OH)2.
Câu 122. Đốt cháy hoàn toàn ancol X được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4, thể tích oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (đo cùng đk). X là:
	A. C3H8O.	B. C3H8O2.	C. C3H8O3.	D. C3H4O.
Câu 123. X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6g oxi, thu được 6,6g CO2. Công thức của X là:
	A. C3H8O3.	B. C3H8O2.	C. C2H6O2.	D. C3H8O.
Câu 124. X là hh 2 ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, có tỷ lệ khối lượng 1 : 1. Đốt cháy hoàn toàn X được 21,45g CO2 và 13,95g nước. Vậy X gồm 2 ancol là:
	A. CH3OH và C2H5OH.	B. CH3OH và C4H9OH.
	C. CH3OH và C3H7OH.	D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 125. Đốt cháy hoàn toàn a(g) ancol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng b(g) và có c(g) kết tủa. Biết b = 0,71c và c = (a + b)/1,02. Công thức của X là:
	A. C2H5OH.	B. C2H6O2.	C. C3H8O3.	D. C3H8O2.
Câu 126. Đốt cháy hoàn toàn a(g) hh gồm metanol và butan–2–ol được 30,8g CO2 và 18g nước. Giá trị a là:
	A. 30,4g.	B. 16g.	C. 15,2g.	D. 7,6g.
Câu 127. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hh X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp thụ toàn bộ SPC vào nước vôi trong dư được 80g kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là:
	A. 26,88 lít.	B. 23,52 lít.	C. 21,28 lít.	D. 16,8 lít.
Câu 128. Đốt cháy hh X gồm 2 ancol có số mol bằng nhau thu được CO2 và H2O theo lệ mol tương ứng 2: 3. X gồm:
	A. CH3OH và C2H5OH.	C. C2H5OH và C2H4(OH)2.
	B. C3H7OH và C3H6(OH)2.	D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 129. Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol A được b mol CO2 và c mol nước. Biết a = c – b. Kết luận đúng:
	A. A là ancol no mạch vòng.	B. A là ancol no mạch hở.
	C. A là ancol không no.	C. A là ancol thơm.
Câu 130. Đốt cháy một lượng ancol A cần vừa đủ 26,88 lít O2 ở đktc, thu được 39,6g CO2 và 21,6g nước. CTPT của A 	A. C2H6O.	B. C3H8O.	C. C3H8O2.	D. C4H10O.
Câu 131. Cho hh X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hh X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4. Hai ancol đó là:
	A. C3H5(OH)3; C4H7(OH)3.	B. C2H5OH và C4H9OH.
	C. C2H4(OH)2; C4H8(OH)2.	D. C2H4(OH)2; C3H6(OH)2.
Câu 132. Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất:
	A. nhựa PVC, nhựa novolac và chất diệt cỏ 2, 4 – D.
	B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
	C. poli (phenol–fomanđehit), chất diệt cỏ 2, 4 – D và axit picric.
	D. nhực bakelit, chất diệt cỏ 2, 4 – D và thuốc nổ TNT.
Câu 133. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m (g) Cu(OH)2 thì tạo thành dd có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X 
	A. 9,8 và propan–1,2–điol.	B. 4,9 và propan–1,2–điol.
	C. 4,9 và propan–1,3–điol.	D. 4,9 và glixerol.
Câu 134. Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tạo được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là:
	A. 18,4g	B. 16,8g	C. 16,4ga	D. 17,4g
Câu 135. Cho m(g) tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dd Ca(OH)2 được 55g kết tủa và dd X. Đun nóng dd X lại có 10g kết tủa nữa. Giá trị m là:
	A. 75g	B. 125g	C. 150g	D. 225g
Câu 136. Thể tích ancol etylic 92° cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất p.ứng đạt 62,5% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là d = 0,8 g/ml.
	A. 8 ml.	B. 10 ml.	C. 12,5 ml.	D. 3,9 ml.
Câu 137. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu etylic 46° là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
	A. 5,4kg.	B. 5,0kg.	C. 6,0kg.	D. 4,5kg.
Câu 138. Lên men hoàn toàn m(g) glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 40g kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là:
	A. 60.	B. 58.	C. 30.	D. 48.
Câu 139. Lên men m (g) glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10g kết tủa. Khối lượng dd sau p.ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
	A. 20,0.	B. 30,0.	C. 13,5.	D. 15,0.
Câu 140. X là hh gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4g X tác dụng với Na dư được 6,72 lít H2 ở đktc. A là:
	A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. C3H5OH.	D. C4H9OH.
Câu 141. Số hchc C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH:
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 142. A là hợp chất có CTPT C7H8O2. A tác dụng với Na dư cho số mol H2 bay ra bằng số mol NaOH cần dùng để trung hòa cũng lượng A trên. CTCT thu gọn của A:
	A. C6H7COOH.	B. HOC6H4CH2OH.	C. CH3OC6H4OH.	D. CH3C6H3(OH)2.
Câu 143. Khi đốt cháy 0,05 mol X (dẫn xuất benzen) thu được dưới 17,6g CO2. Biết 1 mol X p

Tài liệu đính kèm:

  • docdan_xuat_halogen_ancol_phenol.doc