Bài tập Clo

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Clo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Clo
Axit clohiđric: HCl
à Natri clorua: NaCl
à Kali clorua: KCl
à Canxi clorua: CaCl2
Axit hipoclorơ: HClO
Axit hipobromơ: HBrO
àNatri hipoclorit: NaClO
Axit clorơ: HClO2
Axit cloric: HClO3
Axit bromic: HBrO3
à KClO3: kali clorat
Axit pecloric: HClO4
Axit pebromic: HBrO4
Axit nitric: HNO3
Axit nitrơ: HNO2
Nước Gia-ven: NaCl+NaClO+H2O
Clorua vôi: CaOCl2
Axit sunfuric: H2SO4
Câu 1. (2 điểm). Bổ túc(Viết) chuỗi phản ứng:
Axit clohiđricàCloàAxit hipoclorơ
	Natri hipoclorit
	Clorua vôiàCanxi clorua
	Kali cloratàKali clorua
	Nước Gia-ven
	Natri clorua
	Axit bromic
Hướng dẫn: 
Axit clohiđricàclo	(SGK: trang 124 hoặc 127)
Cloà axit hipoclorơ	(SGK: trang 122)
Cloà Natri hipoclorit	(SGK: trang 122)
Cloà Clorua vôi	(SGK: trang 132)
Clorua vôiàCanxi clorua	(SGK: trang 132)
Cloà Kali clorat	(SGK: trang 133)
Kali cloratàKali clorua	(SGK: trang 134)
Cloà Nước Gia-ven	(SGK: trang 132)
Cloà Natri clorua	(SGK: trang 140 hoặc 143 hoặc 145)
Cloà Axit bromic	(SGK: trang 141)
Câu 2.Viết phương trình phản ứng xảy ra
a) Fe+Cl2à
b) Cl2+NaBrà (SGK: trang 132)
c) Cl2+NaIà(SGK: trang 132)
d) Br2+NaClàM
e) I2+NaBràM
f) Br2+KIà
g) I2+KClàM
h) Cl2+NaOHà(SGK: trang 132)
i) HF+SiO2à (SGK: trang 138)
j) HCl+KMnO4à (SGK: trang 124)
k) FeCl2+AgNO3à
l) NaBr+AgNO3à
m) NaI+AgNO3à
n) Br2+NaClàM
o) Cu+HClàM
Câu 3. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau:
a) Bari nitrat, Natri clorua, Natri nitrat, Bari cloua
b) K2CO3 , NaCl , K2SO4 , HCl .
c) K2CO3, NaCl, Ca(NO3)2, K2SO4
d) AgNO3, K2CO3, BaCl2, H2SO4.
Câu 4. muối halogenua+AgNO3: xác định halogen
a) Cho 0,2g muối canxi halogenua tác dụng với lượng dư bạc nitrat thì thu được 0,376g kết tủa bạc halogenua. Hãy xác định công thức muối halogenua và halogen
ĐS: công thức muối halogenua là: CaBr2 và halogen là: Brom
b) Chất A là muối natri halogenua. Cho dd chứa 2,25 g A tác dụng với dd bạc nitrat 10% thì thu được 3,525 g kết tủa bạc halogenua. Hãy xác định công thức chất A, tên của halogen, tính khối lượng dung dịch AgNO3 cần dùng
ĐS: Công thức A: NaI; tên của halogen là: Iot; mddAgNO3=25,5 g
c) Cho 15 g muối canxi halogenua phản ứng với dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 28,2g kết tủa. Tìm halogen
ĐS: halogen là: Brom
d) Một dd chứa 27,6g muối Magie halogenua A tác dụng với dd AgNO3 dư, thu được 56,4g kết tủa. Xác định công thức và gọi tên A
ĐS: Công thức muối: MgBr2 và halogen A là: Brom
e) Cho 4,75 g muối Magie Halogenua tác dụng vừa đủ với 200 ml dd AgNO3 0,5M.Xác định halogen và công thức muối
ĐS: halogen là: Clo và công thức muối MgCl2f) Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu được 11,7g Natri halogenua. Hòa tan hết lượng muối này vào 200 g dd AgNO3 17% vừa đủ. Xác định halogen
ĐS: halogen là: Clo
g) Hòa tan 4,08g muối Nhôm halogenua vào dd AgNO3 dư thu được kết tủa, Lọc kết tủa đem nung thu được 3,24 g bạc. Xác định công thức muối ban đầu và halogen
ĐS: công thức muối là:AlI3 và halogen là: Iot
h) Cho 19 gam muối Magie halogenua tác dụng vừa đủ với dd AgNO3 . Sau phản ứng thu được a gam kết tủa A và dd B. Cô cạn dd B thu được b gam muối khan. Biết a + b = 87 gam. Xác định công thức muối halogenua.	(ĐS: MgCl2)
g) Cho 104g dd bari halogenua 8% tác dụng với 340 g dd bạc nitrat 5% (lấy dư 25%).Hãy xác định tên của halogen	ĐS: Clo
Câu 6. Điều chế khí Clo; dẫn khí Clo vào dung dịch NaOH hoặc KOH (t0 thường hay đun nóng)àddA
a) Tính CM hay C% ddA
b) ...
Cho 26,1 g mangan đioxit tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric đặc.Toàn bộ lượng clo sinh ra được hấp thụ hết vào 500 ml dd NaOH 2M thu được dung dịch A
hãy xác định nồng độ mol của từng chất trong dung dịch A thu được sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch không thay đổi
Tính thể tích dd HCl 0,5M cần để trung hòa dung dịch A
Cho 18,96g kali pemanganat tác dụng hết với dd HCl 20% lấy dư. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd KOH 10%. (ở nhiệt độ thường) tạo ra dung dịch A. Để trung hòa ddA cần 100ml dd H2SO4 1M
Tính khối lượng dd HCl cần dùng, biết đã dùng dư 10% so với lượng cần thiết
Hỏi dung dịch A có chứa những chất tan nào? Tính nồng độ % của từng chất tan đó
Cho 49g kali clorat tác dụng hết với dung dịch HCl lấy dư. Toàn bộ khí clo sinh ra hấp thụ hết vào 480g dd NaOH 24% (đun nóng) tạo ra dung dịch A
Tính nồng độ % của ddA
Nếu dẫn khí clo sinh ra ở trên vào dd FeCl2 2M. Tính thể tích dd FeCl2 cần lấy
Cho 44,1g kali đicromat vào 365 g dd HCl 25%
Dẫn ½ khí clo sinh ra vào 224g ddKOH 10% (đun nóng) tạo ra dd A. Tính nồng độ % của dung dịch A
Dẫn ½ khí clo sinh ra vào dd CaI2. Tinh khối lượng iot thu được

Tài liệu đính kèm:

  • docClo.doc